Từ Vựng - Ngữ Pháp Unit 11 Lớp 8 Science And Technology

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Từ vựng - Ngữ pháp Unit 11 lớp 8 Science and TechnologyTừ vựng & Ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 11Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Đến với bộ sưu tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Science and Technology, quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu phục vụ cho công tác dạy và học môn Tiếng Anh. Bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được nghĩa của các từ vựng & cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong Unit 11 Science and Technology SGK tiếng Anh 8 mới. Qua đó, sẽ giúp các em học sinh củng cố và mở rộng vốn từ vựng - ngữ pháp tiếng Anh của mình.

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh unit 11 lớp 8 Science and Technology

  • Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Science and Technology
  • Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Science and Technology
    • A. Revision of Future Tenses - Ôn tập Thì tương lai
    • B. Reported Speech Statements - Tường thuật câu nói
    • C. May & Might - Cách dùng May & Might trong tiếng Anh
  • III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 11 lớp 8 Science and Technology có đáp án

Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Science and Technology

ENGLISH

PRONUNCIATION

VIETNAMESE

administration

/ədmɪnɪˈstreɪʃn/

sự quản lý

aeronautic

/eərəˈnɔːtɪk/

thuộc hàng không

alien

/ˈeɪliən/

người ngoài hành tinh

astronaut

/ˈæstrənɔːt/

phi hành gia

captain

/ˈkæptɪn/

thuyền trưởng

crew

/kruː/

thủy thủ, phi hành đoàn

dangerous

/ˈdeɪndʒərəs/

nguy hiểm

darkness

/ˈdɑːknəs/

bóng đêm

daytime

/ˈdeɪtaɪm/

ban ngày

essential

/ɪˈsenʃl/

cần thiết, thiết yếu

existence

/ɪɡˈzɪstəns/

sự tồn tại

exploration

/ekspləˈreɪʃn/

sự khám phá

far-sighted

/fɑːr-saɪtɪd/

viễn thị

galaxy

/ˈɡæləksi/

dãi Ngân hà

grassy area

/ˈɡrɑːsi ˈeəriə/

vùng nhiều cỏ

helicopter

/ˈhelɪkɒptər/

máy bay trực thăng

human being

/ˈhjuːmənˈbiːɪŋ/

con người

human life

/ˈhjuːmən laɪf/

cuộc sống loài người

illness

/ˈɪlnəs/

bệnh tật

imaginary

/ɪˈmædʒɪnəri/

tưởng tượng, hoang tưởng

incident

/ˈɪnsɪdənt/

việc xảy ra, việc rắc rối

incredible

/ɪnˈkredɪbl/

không thể tin được

inhabitant

/ɪnˈhæbɪtənt/

cư dân

journey

/ˈdʒɜːni/

hành trinh

Jupiter

/ˈdʒuːpɪtər/

Sao Mộc

lack of

/læk əv/

thiếu

land

/lænd/

đất, vùng đất

launch

/lɔːntʃ/

phóng lên

lightning

/ˈlaɪtnɪŋ/

tia chớp

machine

/məˈʃiːn/

máy móc

Mars

/mɑːz/

Sao Hỏa

Mercury

/ˈmɜːkjʊri/

Sao Thủy

name after

/neɪm ˈɑːftər/

đặt theo tên của

Neptune

/ˈneptjuːn/

Sao Hải Vương

notable

/ˈnəʊtəbl/

đáng chú ý, có tiếng

outer space

/ˈaʊtər speɪs/

ngoại tầng không gian

oxygen tank

/ˈɒksɪdʒən tæŋk/

hình ô xy

particular

/pəˈtɪkjələr/

đặc trưng

planet

/ˈplænɪt/

hành tình

reddish

/ˈredɪʃ/

hơi đỏ

Roman god

/ˈrəʊmən gɒd/

vị thần La Mã

Saturn

/ˈsætən/

Sao Thổ

shiny

/ˈʃaɪni/

sáng bóng

similarity

/sɪməˈlærəti/

sự giống nhau

solar system

/ˈsəʊlər ˈsɪstəm/

Hệ Mặt Trời

space buggy

/speɪs ˈbʌɡi/

xe đi trên sao Hỏa

step onto the Moon

/step ˈɒntu ðə muːn/

đặt chân lên Mặt Trăng

terrorist

/ˈterərɪst/

tên khủng bố

thunder

/ˈθʌndər/

sấm

UFO

/ˌjuː ef ˈəʊ/

vật thể bay không xác định

unimportant

/ʌnɪmˈpɔːtənt/

không quan trọng

unsuitable

/ʌnˈsuːtəbəl/

không thích hợp

Venus

/ˈviːnəs/

Sao Kim

waterless

/ˈwɔːtəlcs/

không có nước

weather condition

/ˈweðər kənˈdɪʃən/

điều kiện thời tiết

weightless

/ˈweɪtləs/

không trọng lượng

witness

/ˈwɪtnəs/

nhân chứng

Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Science and Technology

A. Revision of Future Tenses - Ôn tập Thì tương lai

1. Future Simple (Tương lai đơn giản)

a) Form - cấu tạo

Positive and negative (Khẳng định và phủ định)

I/ He/ She/ It/ We/ You/ They

will (’ll)/ will not (won’t)

infinitive without TO

(động từ nguyên mẫu không TO)

Questions (Câu hỏi)

Will

I/ He/ She/ It/ We/ You/ They

infinitive without TO

(động từ nguyên mẫu không TO)

b) Use - Cách dùng

We use future simple for future (tomorrow/ next week etc.)

(Chúng ta dùng thì tương lai đơn giản để nói về tương lai (ngày mai/ tuần tới v. v...))

- In the future, I'll climb mountains in other countries too.

(Trong tương lai, tôi sẽ leo núi ở các nước khác nữa.)

- Will you still play badminton next year?

(Năm tới bạn vẫn chơi cầu lông chứ?)

2. Future Continuous (Tương lai tiếp diễn) (xem Unit 10)

3. Present Simple for Future (Thì hiện tại đơn giản chỉ tương lai)

The Present Simple is used for an action set by a timetable or schedule. Although the action takes place in the future, it takes place regularly and is set by a timetable.

(Thì hiện tại đơn giản được dùng để chỉ một hành động được đề ra bởi một thời gian biểu hoặc lịch làm việc. Mặc dù hành động xảy ra trong tương lai nhưng nó diễn ra đều đặn và được một thời gian biểu đề ra.)

- The lesson starts in five minutes. (Giờ học năm phút nữa sẽ bắt đẩu.)

- My sister's birthday is on Saturday. (Sinh nhật chị tôi sẽ rơi vào ngày thứ Bảy.)

B. Reported Speech Statements - Tường thuật câu nói

When transforming statements from direct speech to reported speech, check whether you have to change:

(Khi chuyển các câu nói từ lời nói trực tiếp sang tường thuật, hãy kiểm tra xem các em cần thay đối những điểm sau hay không:)

pronouns (đại từ)

present tense verbs (3rd person singular) (động từ thì hiện tại (ngôi thứ 3))

place and time expressions (các thành ngữ chỉ nơi chốn và thời gian)

tenses (backshift) (các thì (đấy lùi về quá khứ))

■ Pronouns (Đại từ)

She said, "My mum doesn't have time for films."

(Cô ấy nói "Mẹ của tôi không có thời gian xem phim.")

-> She said that her mum didn't have time for films, (my -> her)

(Cô ấy nói rằng mẹ của cô ấy không có thời gian xem phim, (của tôi -> của cô ấy))

■ Tenses (backshift) (Các thì (đẩy lùi về quá khứ))

Direct Speech (Câu nói trực tiếp)

Reported Speech (Câu nói giản tiếp)

Present Simple

Past Simple

Present Continuous

Past Continuous

Present Perfect

Past Perfect

Past Simple

Past Perfect

Will

Would

Can

Could

May

Might

■ Place and time expressions (Các thành ngữ chỉ nơi chốn và thời gian)

Direct Speech (Câu nói trực tiếp)

Reported Speech (Câu nói gián tiếp)

today (hôm nay)

that day (hôm ấy)

now (bây giờ)

then (khi ấy)

yesterday (hôm qua)

the day before (ngày trước đó)

...days ago (cách đây ...ngày) .. .

days before (những ngày trước đó)

last week (tuần trước)

the week before (tuần trước đó)

next week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm tới)

the following week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm sau đó)

tomorrow (ngày mai)

the next day, the following day (ngày hôm sau)

here (ở đây)

There (đằng kia)

this (cái này)

That (cái kia)

These (những cái kia)

Those (những cái kia)

- He said, "I have lived here for five years."

(Anh ấy nói: "Tôi đã sống ở đây được năm năm.")

-> He said he had lived there for five years.

(Anh ấy nói rằng anh ấy đã sống ở đây được năm năm.")

- She said, "I am listening to music now."

(Cô ấy nói: "Tôi đang nghe nhạc bây giờ.")

-> She told me she was listening to music then.

(Cô ấy đã bảo tôi rằng cô ấy đã đang nghe nhạc khi đó.)

C. May & Might - Cách dùng May & Might trong tiếng Anh

1. May and might - Cách dùng

1.1. Khả năng xảy ra

Mức độ của khả năng: cả hai từ đều nói về khả năng của một sự việc, nhưng may có tính chắc chắn hơn might một chút.

Ví dụ:

l may go to Saigon tomorrow.

She is a very busy, but I hope she might join us tomorrow

1.2. Dùng may và might để xin phép

Cả may và might đều có thể dùng để xin phép, nhưng might thì nhún nhường và lịch sự hơn may:

Ví dụ:

May I open the door?

I wonder if I might have a little more wine?

III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 11 lớp 8 Science and Technology có đáp án

Choose the correct answer to complete the sentence. 

1. The teacher __________ me that I had better devote more time to science subjects such as physics, chemistry, and biology.

A. said B. talked C. spoke D. told

2. If you __________ something, you should patent it as quickly as possible.

A. invented B. will invent C. have invented D. are inventing

3. Julia said that she ___________ there at noon.

A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be

4. He _______ that he was leaving way that afternoon.

A. told me B. told to me C. said me D. says to me

5. I asked Martha ______ to enter law school.

A. are you planning B. is she planning

C. was she planning D. if she was planning

Put the verbs in brackets into the correct future tense.

1. We (implant)______ chips in the brain to control devices by the year 2050.

2. With commercial space travel, we (take) ______ minerals from the moon at this time in 2030.

3. Universal translation (become) ______ common in mobile devices.

4. We (create) ______ a synthetic brain that functions like the real one in the year 2050.

5. Japan (build) ______ a robotic moon base by 2020, built by robots, and for robots.

6. China (connect) ______ Beijing to London with a high-speed railway soon.

7. Car-makers (design) ______ self-driving cars to offer extreme safety and ease of transport.

8. The US military officials say that navy ships (run) ______ on 50 percent of biofuels by 2020.

9. Your movies (help) ______ you choose the best course for your aims and goals.

10. What (I/ do) ______ after the course?

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer to complete the sentence. 

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - D;

Put the verbs in brackets into the correct future tense.

1. We (implant)___will have implanted ___ chips in the brain to control devices by the year 2050.

2. With commercial space travel, we (take) ___will be taking___ minerals from the moon at this time in 2030.

3. Universal translation (become) __will become____ common in mobile devices.

4. We (create) ___will create___ a synthetic brain that functions like the real one in the year 2050.

5. Japan (build) ___will have built___ a robotic moon base by 2020, built by robots, and for robots.

6. China (connect) ___will connect___ Beijing to London with a high-speed railway soon.

7. Car-makers (design) ___will design___ self-driving cars to offer extreme safety and ease of transport.

8. The US military officials say that navy ships (run) __will have run____ on 50 percent of biofuels by 2020.

9. Your movies (help) ____will help__ you choose the best course for your aims and goals.

10. What (I/ do) ___am I going to do___ after the course?

Trên đây là Lý thuyết Từ mới & Cấu trúc tiếng Anh 8 Unit 11 Science and Technology đầy đủ nhất. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh 8 theo unit khác như:

  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 10: Communication (Giao Tiếp)
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 11 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 11 A CLOSER LOOK 2, COMMUNICATION
  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 11 SKILLS 1, SKILLS 2, LOOKING BACK - PROJECT
Chia sẻ, đánh giá bài viết 12 18.609 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh THCS
  • Nhóm: Tổng hợp
  • Ngày: 28/03/2023
Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp Unit 11 lớp 8 Science and Technology

431 KB 03/04/2017 4:47:00 CH
  • Tải file định dạng .DOC

    10/01/2018 10:57:51 CH
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiTiếng Anh 8
  • Tiếng Anh 8 - Global Success

    • Giải Tiếng Anh 8 - Global Success
  • Tiếng Anh 8 - i Learn Smart World

    • Giải Tiếng Anh 8 - i Learn Smart World
  • Tiếng Anh 8 - Right On!

    • Giải Tiếng Anh 8 - Right On!
  • Tiếng Anh 8 - Friends Plus

    • Giải Tiếng Anh 8 - Friends Plus
  • Tiếng Anh 8 Thí điểm (Cũ)

    • Unit 1: Leisure Activities
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 1 Leisure Activities
        • Ngữ pháp Unit 1 Leisure activities
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 1 Getting Started
        • SGK Unit 1 A Closer Look 1
        • SGK Unit 1 A Closer Look 2
        • SGK Unit 1 Communication
        • SGK Unit 1 Skills 1
        • SGK Unit 1 Skills 2
        • SGK Unit 1 Looking back
        • SGK Unit 1 Project
        • SBT Unit 1 Leisure Activities
      • Luyện Tập
        • Trắc nghiệm Unit 1 Leisure activities số 1
        • Bài tập Unit 1 Leisure Activities số 2
        • Bài tập Unit 1 Leisure activities số 3
    • Unit 2: Life in the countryside
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 2 Life In The Countryside
        • Ngữ pháp Unit 2 Life in the Countryside
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 2 Getting Started
        • SGK Unit 2 A Closer Look 1
        • SGK Unit 2 A Closer Look 2
        • SGK Unit 2 Communication
        • SGK Unit 2 Skills 1
        • SGK Unit 2 Skills 2
        • SGK Unit 2 Looking back
        • SGK Unit 2 Project
        • SBT Unit 2 Life in the countryside
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 2 Life in the countryside số 1
        • Bài tập unit 2 Life in the countryside số 2
    • Unit 3: Peoples Of Viet Nam
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 3 Peoples of Viet Nam
        • Ngữ pháp Unit 3 Peoples of Viet Nam
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 3 Getting started
        • SGK Unit 3 A closer look 1
        • SGK Unit 3 A closer look 2
        • SGK Unit 3 Communication
        • SGK Unit 3 Skills 1
        • SGK Unit 3 Skills 2
        • SGK Unit 3 Looking back
        • SGK Unit 3 Project
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 3 Online số 1
        • Bài tập Unit 3 Online số 2
    • Review 1 Units 1 - 2 - 3
      • Review 1 lớp 8 Language
      • Review 1 lớp 8 Skills
    • Unit 4: Our customs and traditions
      • Lý Thuyết
        • Học Unit 4 Our customs and traditions
        • Từ vựng Unit 4 Our Customs And Traditions
        • Ngữ pháp Unit 4 Our customs and traditions
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 4 Getting started trang 38 39
        • SGK Unit 4 A closer look 1 trang 40
        • SGK Unit 4 A closer look 2 trang 41 42
        • SGK Unit 4 Communication trang 43
        • SGK Unit 4 Skills 1 trang 44
        • SGK Unit 4 Skills 2 trang 45
        • SGK Unit 4 Looking back trang 46 - 47
        • SGK Unit 4 Project trang 47
        • SBT Unit 4 Our customs and traditions trang 28 - 35
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 4 Online số 1
        • Bài tập Unit 4 Online số 2
    • Unit 5 Festivals In Viet Nam
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 5 Festivals In Viet Nam
        • Ngữ pháp Unit 5 Festivals in Viet Nam
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 5 Getting started
        • SGK Unit 5 A closer look 1
        • SGK Unit 5 A closer look 2
        • SGK Unit 5 Communication
        • SGK Unit 5 Skills 1
        • SGK Unit 5 Skills 2
        • SGK Unit 5 Looking back
        • SGk Unit 5 Project
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 5 Online số 1
        • Bài tập Unit 5 Online số 2
    • Unit 6 Folk Tales
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 6 Folk Tales
        • Ngữ pháp Unit 6 Folk Tales
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 6 Getting started
        • SGK Unit 6 A closer look 1
        • SGK Unit 6 A closer look 2
        • SGK unit 6 Communication
        • SGK unit 6 Skills 1
        • SGK unit 6 Skills 2
        • SGK unit 6 Looking back
        • SGK unit 6 Project
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 6 Online số 1
        • Bài tập Unit 6 Online số 2
    • Unit 7: Pollution
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 7 Pollution
        • Ngữ pháp Unit 7 Pollution
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 7 Getting started
        • SGK Unit 7 A Closer Look 1
        • SGK Unit 7 A Closer Look 2
        • SGK Unit 7 Communication
        • SGK Unit 7 Skills 1
        • SGK Unit 7 Skills 2
        • Write about one type of pollution in your area
        • SGK Unit 7 Looking back
        • SGK Unit 7 Project
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 7 Online số 1
        • Bài tập Unit 7 Online số 2
    • Unit 8: English Speaking Countries
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 8 English Speaking Countries
        • Ngữ pháp Unit 8 English Speaking Countries
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 8 Getting started
        • SGK Unit 8 A Closer Look 1
        • SGK Unit 8 A Closer Look 2
        • SGK Unit 8 Communication
        • SGK Unit 8 Skills 1
        • SGK Unit 8 Skills 2
        • Write a passage describing the schedule for your visit
        • SGK Unit 8 Looking back
        • SGK Unit 8 Project
      • Luyện Tập
        • Bài tập unit 8 Online số 1
        • Bài tập Unit 8 Online số 2
    • Unit 9 Natural Disasters
      • Lý Thuyết
        • Soạn Unit 9 Natural Disasters
        • Từ vựng Unit 9 Natural Disasters
        • Ngữ pháp Unit 9 Natural Disasters
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 9 Getting started
        • SGK Unit 9 A Closer Look 1
        • SGK Unit 9 A Closer Look 2
        • SGK Unit 9 Communication
        • SGK Unit 9 Skills 1
        • SGK Unit 9 Skills 2
        • SGK Unit 9 Looking back
        • SGK Unit 9 Project
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 9 Online số 1
        • Bài tập Unit 9 Online số 2
    • Review 3 Units 7 8 9
      • Tiếng Anh 8 Review 3 Language
      • Tiếng Anh 8 Review 3 Skills
    • Unit 10 Communication
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 10 Communication
        • Ngữ pháp Unit 10 Communication
      • Giải Bài Tập
        • SGK unit 10 Getting started
        • SGK Unit 10 A closer look 1
        • SGK Unit 10 A closer look 2
        • SGK Unit 10 Communication
        • SGK Unit 10 Skills 1
        • SGK Unit 10 Skills 2
        • SGK Unit 10 Looking back
        • SGK Unit 10 Project
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 10 Online số 1
        • Bài tập Unit 10 Online số 2
    • Unit 11 Science And Technology
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 11 Science And Technology
        • Ngữ pháp Unit 11 Science and Technology
      • Giải Bài Tập
        • SGK Unit 11 Getting started trang 48 49
        • SGK Unit 11 A closer look 1 trang 50 51
        • SGK Unit 11 A closer look 2 trang 51 52
        • SGK Unit 11 Communication trang 53
        • SGK unit 11 Skills 1 trang 54
        • SGK unit 11 Skills 2 trang 55
        • SGK unit 11 Looking back trang 56
        • SGK unit 11 Project trang 57
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 11 Online số 1
    • Unit 12 Life On Other Planets
      • Lý Thuyết
        • Từ vựng Unit 12 Life On Other Planets
        • Ngữ pháp Unit 12 Life on other planets
      • Giải Bài Tập
        • SGK unit 12 Getting Started trang 58 59
        • SGK unit 12 A closer look 1 trang 60
        • SGK Unit 12 A closer look 2 trang 61 62
        • SGK Unit 12 Communication trang 63
        • SGK unit 12 Skills 1 trang 64
        • SGK unit 12 Skills 2 trang 65
        • SGK unit 12 Looking back trang 66 67
        • SGK unit 12 Project trang 67
      • Luyện Tập
        • Bài tập Unit 12 Online số 1
    • Review 4 Units 10 - 11 - 12
      • SGK Review 4 Language trang 68
      • SGK Review 4 Skills trang 69

Tham khảo thêm

  • Viết lại câu Tiếng Anh lớp 8

  • Viết về lễ hội bằng tiếng Anh lớp 8

  • Bài tập Unit 1 lớp 8 My Friends có đáp án

  • Talk about an ethnic group of Viet Nam

  • Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 8

  • Đề thi nói Tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm học 2024

  • Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 8 có file nghe

  • Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Vĩnh Yên

  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 4 A CLOSER LOOK 2, COMMUNICATION

  • Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2019 - 2020

  • File nghe tiếng Anh lớp 8 chương trình mới cả năm 2022 - 2023

  • Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất

  • Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án lần 1

  • Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh có đáp án

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1

  • Bài tập Unit 1 lớp 8 My Friends có đáp án

  • Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Vĩnh Yên

Xem thêm
  • Lớp 8 Lớp 8

  • Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh lớp 8

  • Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 lớp 8

  • Toán 8 Toán 8

  • Ngữ văn 8 Ngữ văn 8

  • Văn mẫu lớp 8 Sách mới Văn mẫu lớp 8 Sách mới

  • Toán 8 Kết nối tri thức Toán 8 Kết nối tri thức

  • Ngữ văn 8 Kết nối tri thức Ngữ văn 8 Kết nối tri thức

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 8 Đề kiểm tra 15 phút lớp 8

  • Soạn bài lớp 8 Soạn bài lớp 8

  • Hóa 8 - Giải Hoá 8 Hóa 8 - Giải Hoá 8

  • Học tốt Ngữ Văn lớp 8 Học tốt Ngữ Văn lớp 8

  • Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8 Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8

  • Toán 8 Chân trời sáng tạo Toán 8 Chân trời sáng tạo

  • GDCD 8 Cánh diều GDCD 8 Cánh diều

🖼️

Tiếng Anh lớp 8

  • Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Vĩnh Yên

  • Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 8

  • Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 8 có file nghe

  • Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8

  • Viết lại câu Tiếng Anh lớp 8

  • Đề thi nói Tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm học 2024

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh 8 U11