Từ Vựng - Ngữ Pháp Unit 6 Lớp 4 Where's Your School?
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloVnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ giúp các bạn chuẩn bị vốn từ mới và hệ thống ngữ pháp của bài học để có một tiết học hiệu quả.
Lý thuyết Unit 6 lớp 4 Where's your school?
- I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school?
- II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school?
- III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 6 lớp 4 Where's your school?
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school?
| Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
| 1. Street | (n) [stri:t] | phố, đường phố Eg: I live in Cach Mang Thang Tam Street. Tôi sống trên đường Cách Mạng Tháng Tám. |
| 2. road | (n) [raud] | con đường Eg: The bus is running on the road. Chiếc xe buýt đang chạy trên con đường. |
| 3. way | (n) [wei] | đường, lối đi Eg: A public way. Con đường công cộng. |
| 4. address | (n) [’asdres] | địa chỉ Eg: What’s your address? Địa chỉ của bạn là gì? |
| 5. class | (n) [’kla:s] | lớp, lớp học Eg: This is my class. Đấy là lớp của tôi. |
| 6. classroom | (n) [’kla:s r:um] | lớp học Eg: My classroom is big. Lớp học của tôi lớn. |
| 7. district | (n) [distrikt] | quận, huyện Eg: 128/27 Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, HCM City. 128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. |
| 8. school | (n) [sku: l] | trường, ngôi trường Eg: My school is Ly Thuong Kiet Primary School. Trường của tôi là Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt. |
| 9. study | (v) ['stʌdi] | học Eg: I study at Ngoc Hoi Primary School. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. |
| 10. stream | (n) [stri:m] | dòng suối Eg: The stream is long. Dòng suối thì dài. |
| 11. village | (n) [‘’vilidj] | ngôi làng, làng, xóm Eg: This village is small. Ngôi làng này nhỏ. |
| 12. same | (adj) [seim] | cùng, giống nhau Eg: Trinh and I study in the same school. Trinh và tôi học cùng trường. |
| 13. cousin | (n) ‘[kʌzn] | anh (em) họ Eg: This is my cousin. Đấy là em họ của tôi. |
| 14. avenue | (n) /’ævənju:/ | đại lộ Eg: Thang Long avenue. Đại lộ Thăng Long |
II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school?
1. Mẫu câu dùng để hỏi trường của ai đó
Hỏi:
Where is + your (his/ her) + school?
Trường của bạn (cậu ấy/ cô ấy) ở đâu?
Ex: Where is your school?
Trường của bạn ở đâu?
"Where" (ở đâu), chủ ngữ trong câu là trường "của bạn/ cậu ấy/ cô ấy" (chủ ngữ ở dạng số ít) nên ta chia "to be" là “is”.
Đáp:
It’s in + (tên đường) Street.
Nó nằm trên đường...
Ex: It's in Quang Trung Street. Nó nằm trên đường Quang Trung.
“in” được dùng trước tên đường.
in + danh từ chỉ tên đựờng
Ex: in Nguyen Tri Phuong street trên đường Nguyễn Tri Phương
on được dùng dể chỉ vị trí trên bề mặt.
on + the + danh tử chỉ vị trí trên bề mặt
Ex: On the table. Trên bàn.
On the street. Trên đường.
* Chú ý: its (của nó) là tính từ sở hữu của đại từ "it" (nó).
2. Mẫu câu dùng để hỏi tên trường
Hỏi: What’s the name of your (his/ her) school?
Tên trường của bạn (cậu ấy/ cô ấy) là gì?
Trả lời: My (his/ her) school is+ tên trường+ Primary school.
Trường của tối (cậu ấy/ cô ấy) là trường tiểu học...
Ex: What is the name of your school?Tên trường của bạn là gì?
My school is Ngoe Hoi Primary School. Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
3. Mẫu câu hỏi ai đó học lớp mấy
Hỏi: What class are you in?
Bạn học lớp nào?
Trả lời: I’m in class+ N. Tôi học lớp…
Ex: What class are you in? Bạn học lớp nào?
I'm in class 4E. Tôi học lớp 4E.
III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 6 lớp 4 Where's your school?
1. Choose the odd one out.
1.A. street B. school C. daughter D. river
2. A. see B. sing C. chess D. listen
3. A. school B. doctor C. teacher D. pupil
4. A. run B. skip C. sing D. warm
5. A. blue B. green C. red D. hot
2. Find the mistake and correct it.
1. His school are in Nam Tu Liem District.
2. The rivers is long.
3. Tuan can sings English songs very well.
4. They don’t goes to school on Saturday.
5. I live in a village small in Thai Binh province.
3. Choose the correct answer.
1. _______? – I am in class 4A.
a. Where is your school? b. Where do you live?
c. Where is your class? d. What class are you in?
2. My friend’s school is at 56 Cau Giay________
a. Town b. Village c. Street d. City
3. Where’s Linda’s school? –
a. It’s Cau Giay street b. It’s in Cau Giay street
c. It’s in the Cau Giay street d. There is here
4. Where _______ Tran Phu Primary School?
a. are b. do c. does d. is
5. __________? – No, it isn’t. It’s Le Loi street.
a. Is your school in Lac Long Quan street?
b. Where is your school?
c. What class are you in?
d. Are your school in Lac Long Quan street?
6. _________ pupils are there in Mai’s class? – There are 31 pupils.
a. How much b. How c. How many d. What
7. Where do your grandparents live? – they ______ in Thanh Xuan street.
a. lives b. live c. are d. in
8. Can your brother _______ volleyball?
a. play b. playes d. plays d. played
4. Read and match.
| 1. Where do you live? | a. It’s on the tenth of December. | 1…… |
| 2. When's your birthday? | b. It’s Monday. | 2…… |
| 3. What class are you in? | c. Yes, she can. | 3…… |
| 4. What day is it today? | d. I'm in class 4A1. | 4…… |
| 5. Can you draw a picture? | e. I live at 56 Duy Tan, Cau Giay district. | 5…… |
ĐÁP ÁN
1. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D;
Giải thích
1 - A, B, D là danh từ chỉ vật; C là danh từ chỉ người
2 - A, B, D là động từ; C là danh từ
3 - B, C, D là danh từ chỉ nghề nghiêp; A là danh từ chỉ vật
4 - A, B, C là động từ; D là tính từ
5 - A, B, C là tính từ chỉ màu sắc; D là tính từ chỉ thời tiết
2. Find the mistake and correct it.
1 - are thành is
Chủ ngữ là danh từ số ít, động từ tobe chia dạng số ít
2 - is thành are
Chủ ngữ là danh từ số nhiều, động từ giữ nguyên thể
3 - sings thành sing
Động từ khuyết thiếu can + động từ nguyên thể
4 - goes thành go
Trong câu phủ định, động từ chính sau trợ động từ để nguyên thể
5 - village small thành small village
Vị trí Tính từ đứng trước danh từ
3. Choose the correct answer.
1 - d; 2 - c; 3 - b; 4 - d; 5 - a; 6 - c; 7 - b; 8 - a;
4. Read and match.
| 1. Where do you live? | a. It’s on the tenth of December. | 1…e… |
| 2. When's your birthday? | b. It’s Monday. | 2…a… |
| 3. What class are you in? | c. Yes, she can. | 3…d… |
| 4. What day is it today? | d. I'm in class 4A1. | 4…b… |
| 5. Can you draw a picture? | e. I live at 56 Duy Tan, Cau Giay district. | 5…c… |
Xem tiếp: Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 4: Where’s your school? MỚI
Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6 Where's your school?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Where's your school? đầy đủ nhất
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).
Tải về Chọn file muốn tải về:Từ vựng - Ngữ pháp Unit 6 lớp 4 Where's your school?
164,9 KB-
Tải file định dạng .DOC
66 KB
- Chia sẻ bởi:
Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Bài tập tiếng Anh 4 Global Success
- Trọn bộ bài tập
- Bài tập - Học kì 1
- Bộ bài tập Tiếng Anh 4 Global Success
- Unit 1: My friends
- Bài tập cơ bản
- Luyện nghe Unit 1
- Unit 2: Time And Daily Routines
- Bài tập cơ bản
- Luyện nghe Unit 2
- Unit 3: My Week
- Bài tập cơ bản
- Luyện nghe Unit 3
- Unit 4: My Birthday Party
- Bài tập cơ bản
- Luyện nghe Unit 4
- Unit 5: Things We Can Do
- Bài tập cơ bản
- Luyện nghe Unit 5
- Unit 6: Our School Facilities
- Bài tập cơ bản
- Luyện nghe Unit 6
- Unit 7: Our Timetables
- Bài tập cơ bản
- Luyện nghe Unit 7
- Unit 8: My Favorite Subjects
- Bài tập cơ bản
- Unit 9: Our Sports Day
- Bài tập cơ bản
- Unit 10: Our Summer Holidays
- Bài tập cơ bản
- Unit 11: My Home
- Unit 12: Jobs
- Unit 13: Appearance
- Unit 14: Daily activities
- Unit 15: My family's weekends
- Unit 16: Weather
- Unit 17: In the city
- Unit 18: At the shopping centre
- Unit 19: The animal world
- Unit 20: At summer camp
- Trọn bộ bài tập
-
Bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World
- Unit 1: My family and friends
- Bài tập cơ bản
- Unit 2: My home
- Bài tập cơ bản
- Unit 3: On the farm
- Bài tập cơ bản
- Unit 4: Food and Drinks
- Bài tập cơ bản
- Unit 5: Leisure Time
- Unit 6: Outdoor Activities
- Unit 7: Jobs
- Unit 8: Technology
- Unit 9: Places in Town
- Unit 10: On Holiday
- Unit 11: Before Our Time
- Unit 12: Cool places
- Unit 1: My family and friends
-
Bài tập Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- Unit 1: Animals
- Bài tập cơ bản
- Unit 2: What I can do
- Bài tập cơ bản
- Đề kiểm tra
- Unit 3: Weather
- Bài tập cơ bản
- Unit 4: Activities
- Unit 5: Getting Around
- Unit 6: Describing People
- Unit 7: My Family
- Unit 8: My Friends And I
- Unit 1: Animals
-
Bài tập tiếng Anh 4 chương trình cũ
- Unit 1: Nice to see you again
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 2: I'm from Japan
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 3: What day is it today?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 4: When's your birthday?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 5: Can you swim?
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 6: Where's your school?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 7: What do you like doing?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 8: What subject do you have today?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Unit 9: What are they doing?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 10: Where were you yesterday?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 11: What time is it?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 12: What does your father do?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 13: Would you like some milk?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 14: What does he look like?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 15: When's Children's Day?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Unit 16: Let's go to the bookshop
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Unit 17: How much is the T-shirt?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 18: What's your phone number?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập - Số 1
- Luyện tập - Số 2
- Luyện tập - Số 3
- Unit 19: What animal do you want to see?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 20: What are you going to do this summer?
- Từ vựng - Ngữ pháp
- Luyện tập
- Unit 1: Nice to see you again
-
Lớp 4 -
Tiếng Anh lớp 4 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 -
Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 Chương trình mới -
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức -
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo -
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều -
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Kết nối -
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Cánh Diều -
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán - Chân trời -
Đề thi học kì 1 lớp 4 -
Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo -
Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Cánh Diều -
Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức -
Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức
Tham khảo thêm
-
Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Review 2
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 2
-
File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10
-
Ngữ pháp unit 4 lớp 4 Food and drinks
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)
-
SBT Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 4 lesson 2
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3
Tiếng Anh lớp 4
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 7 (Mức dễ)
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 8 (Mức dễ)
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global Success Unit 9 (Mức dễ)
-
File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022
-
Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 5 lesson 3
-
Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success Unit 10
Gợi ý cho bạn
-
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 - 2023
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Bài tập điền từ và sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập Am Is Are lớp 4 có đáp án
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập đoạn văn tiếng Anh lớp 4 năm 2025
-
9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023
Từ khóa » Dạy Tiếng Anh Lớp 4 Unit 6
-
Tiếng Anh Lớp 4: UNIT 6 WHERE'S YOUR SCHOOl - FullHD 1080P
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 6 Lesson 1 - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6 Where's Your School? - Lesson 1 - YouTube
-
HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 6. Where's Your School? - Thaki English
-
Lesson 1 Unit 6 Trang 40 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1
-
Lesson 2 Unit 6 Trang 44 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Unit 6 Where's Your School?
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 6 WHERE'S YOUR ...
-
#Unit6: Học Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6: Where's Your School?
-
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 6 Lesson 3 (trang 44-45 Tiếng Anh 4)
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 6 Lesson 2 Trang 42 - 43 Tập 1 Hay Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh 4 Unit 6: Where Is Your School ? - Tech12h
-
Lesson 1 Unit 6 Trang 40 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1 - Tìm đáp án
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 6: Where's Your School? - Ebomb
-
Tiếng Anh 4 Tập 1 - Unit 6 Where's Your School? - Sách Mềm
-
Tiếng Anh 4 Tập 1 - Unit 6 Where's Your School? - Lesson 2
-
Unit 6. Where Is Your School? - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử