Từ Vựng Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Trung

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Trung
10840 lượt xem Tháng Tám 28, 2023
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ

Hoa đem đến sự tươi mát vui vẻ. Ngày nay việc trồng và cắm hoa không chỉ đem đến vẻ đẹp mà còn là cách giúp ta giải tỏa căng thẳng và trang trí phòng ốc giúp mọi thứ xung quanh cũng trở nên tươi sáng hơn. Vậy bạn biết cách gọi tên các loài hoa bằng tiếng Trung chưa? Bạn biết loại hoa nào đẹp mà lại có độc cần chú ý không? Cùng tự học tiếng Trung Quốc tìm hiểu chủ đề hoa nha!

  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
  • Tên các loại cá trong tiếng Trung

1. Các bộ phận của bông hoa và từ vựng liên quan tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
花药 huā yào Bao phấn nhị đực của hoa
子房 zǐ fáng Bầu nhụy hoa
花瓶 huā píng Bình hoa
花束 huā shù Bó hoa
花丛 huā cóng Bụi hoa
萼片 èpiàn Cánh của đài hoa
花瓣 huā bàn Cánh hoa
花枝 huā zhī Cành nhỏ có hoa
插花 chā huā Cắm hoa
花轴 huā zhóu Cọng hoa
花蒂 huā dì Cuống hoa
花盆 huā pén Chậu hoa
花串 huā chuàn Chuỗi hoa
花萼 huā’è Đài hoa
花托 huā tuō Đế hoa
花架 huā jià Giá để hoa
花篮 huā lán Giỏ hoa

Lẵng hoa

花卉 huā huì Hoa cỏ
白花传粉 bái huā chuánfěn Hoa tự thụ phấn
花香 huā xiāng Hương hoa
花床 huā chuáng Luống hoa
花蜜 huā mì Mật hoa
花蕾 huā lěi Nụ hoa
花艺 huāyì Nghề trồng hoa
花房 huā fáng Nhà kính trồng hoa
雌蕊 cī ruǐ Nhụy cái
雄蕊 xióng ruǐ Nhụy đực
花蕊 huā ruǐ Nhụy hoa
花粉管 huā fěn guǎn Ống dẫn phấn hoa
花柱 huā zhù Ống nhị cái hoa
花粉 huā fěn Phấn hoa
花丝 huā sī Tơ như nhụy hoa
花匠 huā jiàng Thợ trồng hoa
花期 huā qí Thời kỳ nở hoa
虫媒 chóng méi Thụ phấn qua côn trùng
风媒 fēng méi Thụ phấn nhờ gió
异花传粉 yì huā chuán fěn Thụ phấn từ hoa khác
huā guān Tràng hoa
传粉媒介 chuán fěn méi jiè Vật trung gian truyền phấn
花环 huā huán Vòng hoa
花候 huā hòu Vụ trồng hoa
花圃 huā pǔ Vườn hoa
花序 huā xù Cách xếp hoa
树枝 shù zhī Cành cây
树梢 shù shāo Ngọn cây
gēn Rễ cây
树皮 shù pí Vỏ cây
树干 shù gān Thân cây

2. Từ vựng tên các loài hoa bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
天竺葵 tiān zhú kuí Cây dương tú cầu
三色堇 sān sè jǐn Cây hoa bướm
萱花 xuān huā Cây hoa hiên
月季 yuèjì Cây hoa hồng
风信子 fēng xìnzi Cây huệ dạ hương
金凤花 jīn fèng huā Cây mao
苜蓿 mùxu Cỏ linh lăng
丁香 dīng xiāng Đinh hương
紫丁香 zǐ dīng xiāng Đinh hương tím
樱挑花 yīng tiāo huā Hoa anh đào
虞美人 yú měi rén Hoa anh túc
百合 bǎi hé Hoa bách hợp
白兰花 bái lán huā Hoa bạch lan
康乃馨 kāng nǎixīn Hoa cẩm chướng
菊花 jú huā Hoa cúc
雏菊 chújú Hoa cúc non
夜来香 yèlái xiāng Hoa dạ lai hương
桃花 táo huā Hoa đào
杜鹊花 dù què huā Hoa đỗ quyên
金钱花 jīn qián huā Hoa đồng tiền
夹竹桃 jià zhú táo Hoa giáp trúc
玫瑰 méi guī Hoa hồng
藏红花 zàng hóng huā Hoa hồng tây tạng
黄剌玫 huáng lá méi Hoa hồng vàng
晚香玉 wǎn xiāng yù Hoa huệ
金银花 jīn yín huā Hoa kim ngân
金雀花 jīn què huā Hoa kim tước
兰花 lán huā Hoa lan
铃兰 líng lán Hoa linh lan
梅花 méi huā Hoa mai
鸡冠花 jīguān huā Hoa mào gà
牡丹 mǔ dān Hoa mẫu đơn
番红花 fān hóng huā Hoa nghệ tây
报春花 bào chūn huā Hoa nghênh xuân
玉兰花 yù lán huā Hoa ngọc lan
茉莉 mòlì Hoa nhài
紫茉莉 zǐ mòlì Hoa nhài tím
风仙花 fēng xiān huā Hoa phượng tiên
昙花 tán huā Hoa quỳnh
荷花 hé huā Hoa sen
雪花莲 xuě huā lián Hoa sen tuyết
山茶花 shān chá huā Hoa sơn trà
睡莲 shuì lián Hoa súng
郁金香 yùjīn xiāng Hoa tulip
紫藤 zǐ téng Hoa tử đằng (đằng la)
紫苑 zǐ yuàn Hoa tử uyển (cúc sao)
紫薇 zǐ wēi Hoa tử vi
蔷薇 qiáng wēi Hoa tường vi
石榴花 shíliú huā Hoa thạch lựu
水仙花 shuǐ xiān huā Hoa thủy tiên
大丽花 dà lìhuā Hoa thược dược
紫罗兰 zǐ luó lán Hoa violet
一串红 yī chuàn hóng Hoa xô đỏ
仙人掌 xiān rén zhǎng Hoa xương rồng
腊梅 là méi Mai mùa đông
报春梅 bào chūn méi Mai nghênh xuân
紫花地丁 zǐhuā dì dīng Tử hoa địa đinh
紫云英 zǐ yún yīng Tử vân anh
芒花 máng huā Bông lau
繡球花 xiù qiú huā Cẩm tú cầu
樱花 yīng huā Hoa anh đào
虞美人 yú měi rén Hoa anh túc
百合花 bǎi hé huā Hoa bách hợp
秋水仙 qiū shuǐ xiān Hoa báo vũ
报春花 bào chūn huā Hoa báo xuân
麦根菊 mài gēn jú Hoa bất tử
牵牛花 qiān niú huā, Hoa bìm bịp
蒲公英 pú gōng yīng Hoa bồ công anh
油菜花 yóu cài huā Hoa cải
长寿花 zhǎng shòu huā Hoa cảnh thiên
桔梗花 jiē gěng huā Hoa cát tường
康乃馨 kāng nǎi xīn Hoa cẩm chướng
花卉 huā huì Hoa cỏ
菊花 jú huā Hoa cúc
万寿菊 wàn shòu jú Hoa cúc vạn thọ
夜来香 yè lái xiāng Hoa dạ hương
矮牵牛 ǎi qiān niú Hoa dạ yến thảo
四时春 sì shí chūn Hoa dừa cạn

Hoa trường xuân

杜鹃花 dù juān huā Hoa đỗ quyên
非洲菊 fēi zhōu jú Hoa đồng tiền
木棉花 mù mián huā Hoa gạo
野蔷薇 yě qiáng wēi Hoa tầm xuân
九重葛 jiǔ chóng gé Hoa giấy
海棠 hǎi táng Hoa hải đường
玫瑰花 méi guī huā Hoa hồng
晚香玉 wǎn xiāng yù Hoa huệ
向日葵 xiàng rìkuí Hoa hướng dương
蝴蝶兰 hú dié lán Hoa lan hồ điệp
剑兰 jiàn lán Hoa lay ơn
铃兰 líng lán Hoa linh lan
海芋 hǎi yù Hoa loa kèn
麝香百合 shè xiāng bǎihé Hoa loa kèn
勿忘我 wù wàng wǒ Hoa lưu ly
含羞草 hán xiū cǎo Hoa trinh nữ
辛文竹 xīn wén zhú Hoa măng tây
牡丹花 mǔ dān huā Hoa mẫu đơn
大花马齿苋 dà huā mǎ chǐ xiàn Hoa mười giờ
米兰

珠兰

mǐlán

zhūlán

Hoa ngâu
番红花 xiāng hóng huā, Hoa nghệ tây
白兰花 bái lán huā Hoa ngọc lan
茉莉花 mò lì huā Hoa nhài
蝴蝶花 hú dié huā Hoa păng xê
扶桑花 fú sāng huā Hoa phù dung
桂花 guì huā Hoa quế
满天星 mǎn tiān xīng Hoa sao baby
荷花 hé huā Hoa sen
睡莲 shuì lián Hoa súng
鸡蛋花 jī dàn huā Hoa sứ đại
珊瑚藤 shān hú téng Hoa ti gon
茑萝 niǎo luó Hoa tóc tiên
雪花连 xuě huā lián Hoa tuyết
郁金香 yù jīn xiāng Hoa tuy lip
紫薇 zǐwēi Hoa tử vi
蔷薇 qiáng wēi Hoa tường vi
石榴花 shíliú huā Hoa thạch lựu
白孔雀 bái kǒng què Hoa thạch thảo
鹤望兰 hè wàng lán Hoa thiên điểu
秋海棠 qiū hǎi táng Hoa thu hải đường
水仙花 shuǐ xiān huā Hoa thủy tiên
一品红 yīpǐn hóng Hoa trạng nguyên
长春花 cháng chūn huā Hoa trường xuân
堇菜

郁金香

jǐncài

yù jīn xiāng

Hoa violet

3. Câu nói hay về các loài hoa

1. 做个浪漫的人,从给自己买一束花开始。 Để trở thành một người lãng mạn, hãy bắt đầu bằng cách mua cho mình một bó hoa. 2. 只要有花可开,就不允许生命与黯淡为伍。 Chỉ cần có hoa nở, cuộc đời không cho phép làm bạn với ưu tư. 3. 要长成自己想长成的样子,如花在野,温柔热烈。 Muốn có được dáng vẻ trưởng thành mà bạn mong muốn, giống như một bông hoa dại, vừa ôn nhu vừa nồng cháy. 4. 后来我才知道,她并不是我的花,我只是恰好途径了她的盛放。 Sau này tôi mới biết rằng cô ấy không phải là bông hoa của tôi, tôi chỉ tình cờ ngang qua khi cô ấy nở rộ nhất mà thôi. 5. 再来见我的时候记得给我带束花,如果很急的话就帮我折枝花,如果没有的话准时赴约就好。 Khi anh tới gặp em, nếu như nhớ thì anh hãy đem theo một bó hoa, bận thì hãy ngắt một nhành hoa, nếu không có thì chỉ cần tới đúng hẹn.

4. Hội thoại tiếng Trung đi mua hoa tươi

顾客: 您好, 我想给我妈妈买束花, 她的生日快到了. Gùkè: Nín hǎo, wǒ xiǎng gěi wǒ māmā mǎi shù huā, tā de shēngrì kuài dàole. Khách hàng : Xin chào, tôi muốn mua một bó hoa tặng mẹ tôi, sắp đến sinh nhật của bà ấy.

花店员: 非常好! 我们这里有各种不同的鲜花供您选择. 您有什么喜好或者特别要求吗? Huā diàn yuán: Fēicháng hǎo! Wǒmen zhè lǐ yǒu gè zhǒng bùtóng de xiānhuā gōng nín xuǎnzé. Nín yǒu shé me xǐhào huòzhě tèbié yāoqiú ma? Người bán hoa : Được! Ở đây chúng tôi có đủ loại hoa cho bạn lựa chọn. Bạn có bất kỳ sở thích hoặc yêu cầu đặc biệt?

顾客: 我想要一束粉色的玫瑰花, 因为我妈妈特别喜欢玫瑰. Gùkè: Wǒ xiǎng yào yī shù fěnsè de méiguī huā, yīnwèi wǒ māmā tèbié xǐhuān méiguī. Khách hàng : Tôi muốn một bó hoa hồng màu hồng, vì mẹ tôi rất thích hoa hồng.

花店员: 好的, 我们这里有粉色的玫瑰花. 您要多少朵呢? Huā diàn yuán: Hǎo de, wǒmen zhè li yǒu fěnsè de méiguī huā. Nín yào duōshǎo duǒ ne? Người bán hoa : OK, chúng tôi có hoa hồng màu hồng ở đây. Bạn muốn bao nhiêu?

顾客: 我想要一大束, 大约有20朵左右吧. Gùkè: Wǒ xiǎng yào yī dàshù, dàyuē yǒu 20 duǒ zuǒyòu ba. Khách hàng : Tôi muốn một bó lớn, khoảng 20 bông hoặc hơn.

花店员: 没问题, 我会为您挑选最美的粉色玫瑰花. 您还需要添加其他花材或者绿叶吗? Huā diàn yuán: Méi wèntí, wǒ huì wèi nín tiāoxuǎn zuìměi de fěnsè méiguī huā. Nín hái xūyào tiānjiā qítā huā cái huòzhě lǜyè ma? Người bán hoa : Không sao, tôi sẽ hái những bông hồng màu hồng đẹp nhất cho bạn. Bạn có cần thêm hoa hoặc lá xanh khác không?

顾客: 如果可以的话, 可以加入一些小白花和绿叶作为点缀吗? Gùkè: Rúguǒ kěyǐ dehuà, kěyǐ jiārù yīxiē xiǎo báihuā hé lǜyè zuòwéi diǎnzhuì ma? Khách hàng : Nếu có thể, bạn có thể thêm một số bông hoa nhỏ màu trắng và lá xanh để trang trí không?

花店员: 当然可以! 我会根据您的要求来设计一束漂亮的花束给您. 您需要包装吗? Huā diàn yuán: Dāngrán kěyǐ! Wǒ huì gēnjù nín de yāoqiú lái shèjì yī shù piàoliang de huāshù gěi nín. Nín xūyào bāozhuāng ma? Người bán hoa : Tất nhiên! Tôi sẽ thiết kế một bó hoa đẹp cho bạn theo yêu cầu của bạn. Bạn có cần đóng gói?

顾客: 是的, 请用粉色的包装纸和蝴蝶结装饰. Gùkè: Shì de, qǐng yòng fěnsè de bāozhuāng zhǐ hé húdiéjié zhuāngshì. Khách hàng : Vâng, vui lòng trang trí bằng giấy gói màu hồng và nơ.

花店员: 好的, 我会为您精心包装. 您需要附上一张生日贺卡吗? Huā diàn yuán: Hǎo de, wǒ huì wèi nín jīngxīn bāozhuāng. Nín xūyào fù shàng yī zhāng shēngrì hèkǎ ma? Người bán hoa : OK, tôi sẽ bọc nó cẩn thận cho bạn. Bạn có muốn đính kèm một tấm thiệp sinh nhật?

顾客: 太好了! 请帮我准备一张贺卡, 我会写上祝福的话. Gùkè: Tài hǎole! Qǐng bāng wǒ zhǔnbèi yī zhāng hèkǎ, wǒ huì xiě shàng zhùfú dehuà. Khách hàng : Tuyệt vời! Hãy chuẩn bị cho tôi một tấm thiệp chúc mừng, và tôi sẽ viết những lời chúc phúc trên đó.

花店员: 非常好! 我会为您准备一张精美的贺卡. 请稍等片刻, 我会为您整理好. Huā diàn yuán: Fēicháng hǎo! Wǒ huì wèi nín zhǔnbèi yī zhāng jīngměi de hèkǎ. Qǐng shāo děng piànkè, wǒ huì wèi nín zhěnglǐ hǎo. Người bán hoa : Tốt lắm! Tôi sẽ chuẩn bị một thiệp chúc mừng đẹp cho bạn. Xin vui lòng chờ một lát, và tôi sẽ bó hoa cho bạn.

5. Top 10 loài hoa cảnh đẹp nhưng có chứa độc:十大有毒观赏花:shí dà yǒudú guānshǎng huā

01.Hoa thủy tiên (củ có độc tính cao):水仙花(鳞茎毒性大):shuǐxiān huā (línjīng dúxìng dà) 

02.Hoa Higan (thân rễ có độc):彼岸花(根茎有毒):bǐ’ànhuā (gēnjīng yǒudú)

03.Loa kèn (hoa độc):马蹄莲(花有毒):mǎtí lián (huā yǒudú)

04.Foxglove (toàn cây có độc):毛地黄(全株有毒):máo dìhuáng (quán zhū yǒudú) 

05.Mạn đà la (toàn cây có độc):曼陀罗(全株有毒):màn tuó luó (quán zhū yǒudú) 

06.Hoa tulip (chất kiềm độc trong hoa):郁金香(花朵有毒碱):yùjīnxiāng (huāduǒ yǒudú jiǎn)

07.Cẩm tú cầu (hoa độc):绣球花(有毒花类):xiùqiú huā (yǒudú huā lèi)

08.Lục bình (củ có độc):风信子(球茎有毒性):fēng xìnzi (qiújīng yǒu dúxìng)

09.Dừa cạn:长春花:zhǎngchūn huā

10.Cây trạng nguyên (mủ trắng hơi độc):一品红(白色乳汁有轻微毒性): yīpǐnhóng (báisè rǔzhī yǒu qīngwéi dúxìng)

6. Quốc hoa của các nước tiếng Trung là gì?

  • Nga 俄罗斯 Éluósī:Hoa Hướng Dương 向日葵xiàngrìkuí 
  • Pháp 法国 Fǎguó:Hoa Iris 将鸢花jiāng yuān huā 
  • Hà Lan 荷兰 Hélán:Hoa Tulip 郁金香yùjīnxiāng 
  • Lào 老挝 Lǎowō:Sứ lá tù 鸡蛋花jīdàn huā 
  • Nhật 日本 Rìběn:Hoa Cúc 菊花júhuā
  • Hàn Quốc 韩国Hánguó:Bụp hồng cận 木槿花mùjǐn huā 
  • Đức 德国 Déguó:Thanh cúc 矢车菊shǐ chē jú
  • Thái 泰国 Tàiguó:Laburnum anagyroides 金链花 jīn liàn huā 
  • Phần Lan 芬兰 Fēnlán:LInh lan 铃兰líng lán 
  • Palestine巴勒斯坦 Bālèsītǎn:Anh túc 罂粟yīngsù 
  • Andorra 安道尔 Āndào ěr:Dành dành 栀子花 zhī zi huā
  • Antigua và Barbuda 安提瓜和巴布达 Āān tí guā hé Bbā bù dá:Agave americana L. 龙舌兰 lóng shé lán
  • Trung Quốc中国 Zhōngguó:Mẫu đơn 牡丹花mǔdān huā
  • Mĩ 美国Měiguó、Bulgaria 保加利亚Bbǎojiālìyǎ, 
  • Anh 英国 Yīngguó:Hoa Hồng 玫瑰花Méiguī huā 
  • Mehico 墨西哥Mòxīgē:Xương Rồng 仙人掌xiānrénzhǎng
  • Chile 智利 Zhìlì: Hoa Bách Hợp 百合花bǎihéhuā
  • Itali 意大利 Yìdàlì:Bellis perennis 雏菊chújú 
  • Việt Nam 越南 Yuènán:Hoa Sen 荷花hé huā/莲花liánhuā 
  • Malaysia 马来西亚 Mǎláixīyà:Dâm bụt 朱槿(扶桑花)zhūjǐn (fúsāng huā)
  • Philipine 菲律宾 Fēilǜbīn:Hoa Nhài 茉莉花mòlìhuā
  • Campuchia 柬埔寨 Jiǎnpǔzhài:Hoa Thủy Tiên 水仙shuǐxiān
  • Nepal  尼泊尔 Nníbó’ěr:Hoa Đỗ Quyên 杜鹃(映山红)dùjuān (yìngshānhóng)
  • Singapore 新加坡 Xīnjiāpō:Hoa Lan 兰花lánhuā
  • Bồ Đào Nha 葡萄牙 Pútáoyá:Chi Oải hương 薰衣草xūnyīcǎo

Mỗi bông hoa đều lan tỏa thương thơm, vẻ đẹp giúp cuộc sống thêm tươi mới hứng khởi. Bên cạnh đó nhiều lúc hoa cũng là phương thức tặng quà được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn để tặng vào những dịp trọng đại như ngày lễ, tết, cầu hôn, kỉ niệm …

Hy vọng rằng thông qua bài học ngày hôm nay THANHMAIHSK đã giúp các bạn biết thêm tên các loài hoa bằng tiếng Trung. Mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng trung của mình. Hãy áp dụng bài học hôm nay vào cuộc sống thường nhật nhé.

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng trung về côn trùng
  • Tên các loại thực phẩm bằng tiếng Trung
  • Tên các loại động vật bằng tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Hoa Cẩm Tú Cầu Tiếng Trung Là Gì