Từ Vựng Tên Vị Trí Các Cầu Thủ Bóng đá Trong Tiếng Anh - VFO.VN

VFO.VN Forum
  • Diễn đàn
  • Mới nhất
  • Công nghệ
  • Điện thoại
  • Máy tính
  • Xe
  • Thủ Thuật
  • Hỏi đáp
Đăng nhập News Feed

Tìm kiếm

Mọi thứ Chủ đề Diễn đàn này Chủ đề này Chỉ tìm trong tiêu đề Bởi: Tìm Tìm kiếm nâng cao… Menu Đăng nhập Đăng ký Install the app Cài đặt You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser.
  • Kiến thức
  • Học tập
  • Tiếng Anh
  • Từ Vựng tiếng Anh - Vocabulary
Từ vựng tên vị trí các cầu thủ bóng đá trong tiếng Anh: Thủ môn, hậu vệ, trung vệ, tiền vệ, tiền đạo
  • Kiến thức vui
  • 1/1/16
Từ vựng tên vị trí các cầu thủ bóng đá trong tiếng Anh: Thủ môn, hậu vệ, trung vệ, tiền vệ, tiền đạo Khi xem bóng đá chắc hẳn các bạn có nghe rất nhiều các vị trí khác nhau ở mỗi tuyến: hậu vệ, trung về, tiền vệ, tiền đạo như: tiền đạo tấn công, tiền đạo phòng ngự, tiền vệ cánh.... ten-cac-vi-tri-bong-da-trong-tieng-anh.jpg Các vị trí phổ biến thường gặp trong bóng đá
  • Goalkeeper: Thủ môn (GK)
  • Left Back: Hậu vệ trái
  • Right Back: Hậu vệ phải
  • Centre Back/Centre Defender: Trung vệ
  • Attacking Midfielder: Tiền vệ tấn công (AM)
  • Winger: Tiền vệ chạy cánh nói chung
  • Left Midfielder: Tiền vệ trái
  • Right Midfielder: Tiền vệ phải
  • Striker/Forward/Attacker: Tiền đạo (nói chung)
Một số tên các vị trí khác
  • Sweeper/Libero: Trung vệ thòng (đá thấp nhất trong 3 trung vệ, ví dụ trong sơ đồ 3-5-2) (SW)
  • (Left/right) Wide (Back/Defender): Hậu vệ chạy cánh trái/Hậu vệ chạy cánh phải (LWB/RWB) (vị trí này có trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2)
  • Midfielder: Cầu thủ chơi ở vị trí tiền vệ
  • (Left/right) Midfielder: Tiền vệ trái/Tiền vệ phải (LM/RM)
  • Centre Midfielder: Tiền vệ trung tâm (CM)
  • Centre Defensive Midfielder: Tiền vệ trụ/Tiền vệ phòng ngự
  • (CDM) (ví dụ trong sơ đồ 4-2-3-1). Còn trong sơ đồ 4-1-4-1 thì gọi là Defensive Midfielder (DM)
  • (Left/right) Wide Midfielder = (Left/right) Winger: Tiền vệ chạy cánh trái/Tiền vệ chạy cánh phải (LWM/RWM) (có trong sơ đồ 4-5-1)
  • (Left/right) Forward: Tiền đạo trái/phải (trong sơ đồ 2 hoặc 3 tiền đạo) (LF/RF)
  • Centre Forward: Tiền đạo đá ở giữa (CF) (ví dụ trong sơ đồ 4-3-3)
  • Striker: Tiền đạo cắm/trung phong (ST) (trong sơ đồ chơi 1 tiền đạo duy nhất, ví dụ 4-3-2-1)
Sơ đồ các vị trí cầu thủ trong 1 trận đấu tại Cup C1 châu Âu năm 1999 vi-tri-trong-bong-da.jpg
  • Chủ đề hau ve thu mon tien dao tiến về tiếng anh trung ve vi tri trong bong da
  • Đăng nhập bằng tài khoản VFO hoặc Facebook Google

    Bài viết mới nhất

    • shopoga Kho truyện ngắn cực hay
      • shopoga
      • 19:33 Hôm qua
    • shopoga Sách Hay Mỗi Ngày
      • shopoga
      • 19:31 Hôm qua
    • daovietqr review Vietqr
      • daovietqr
      • 09:43 Hôm qua
    • ThienBinh94 [PC] KKND2 Krossfire 1998 bản full
      • ThienBinh94
      • 18:55, Thứ bảy
    • T Lộ diện Honor 300, Honor 300 Pro và 300 Ultra
      • Tin Tức
      • 18:32, Thứ bảy

    Thống kê

    Chủ đề 101,869 Bài viết 469,231 Thành viên 340,261 Thành viên mới nhất thecontinental

    Bài viết được quan tâm nhiều

    • daovietqr review Vietqr
      • daovietqr
      • 09:43 Hôm qua
    Top

    Từ khóa » Tiền đạo Cánh Trái Tiếng Anh Là Gì