TỪ VỰNG – THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG CÁC MÔN HỌC TỰ ...
Có thể bạn quan tâm
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG TOÁN HỌC
deduce (v): suy ra absolute value (n): giá trị tuyệt đối volume (n): thể tích area (n): diện tích capacity (n): dung tích speed (n): vận tốc (đại lượng ko có hướng – ko phải là véc tơ vận tốc) velocity (n): vận tốc (có hướng) fixed (adj): cố định polynomial (n): đa thức monomial (n): đơn thức binomial (n): nhị thức unknown member: ẩn số fraction (n): phân số denominator (n): mẫu số nominator (n): tử số equivalent to (adj): tương đương với… symmetric/symmetrical (adj): đối xứng —> symmetry axis (n): trục đối xứng coeficient (n): tham số, hệ số reciprocal (adj): nghịch đảo y-intercept (n): giao điểm của 1 hàm số với trục tung (tung độ gốc) x-intercept (n): giao điểm của 1 hàm số với trục hoành protractor (n): thước đo độ cartessian plane (n): mặt phẳng tọa độ plane (n): mặt phẳng __________________
equality (n): đẳng thức >< inequality (n): bất đẳng thức reject (v): loại (vì ko thỏa mãn) determine (v): xác định, giới hạn, quyết định condition (n): điều kiện negative (adj): âm possitive (adj): dương even (adj): chẵn odd (adj): lẻ exist (v): tồn tại divisible by (adj): chia hết bởi… consecutive (adj): liên tiếp produce (v)(n): kéo dài prove (v): chứng minh sign (n): dấu Eg: radical sign (n): dấu căn Sine : sin (viết tắt: sin) Cosine : cos (viết tắt: cos) Tangent : tg (viết tắt: tan) Cotangent : cotg (viết tắt: cot) Secant : nghịch đảo của cos (viết tắt: sec) Cosecant : nghịch đảo của sin (viết tắt: cosec) locus (n): quỹ tích, vị trí geometrical locus : quỹ tích các điểm midpoint (n): trung điểm factorial (adj): giai thừa factorize (v): phân tích thành nhân tử corresponding (adj): tương ứng distinct (adj): khác biệt, phân biệt provided that: biết rằng let…be…: gọi…là… Eg: Let x be his monthly salary: gọi x là tiền lương hàng tháng của anh ta bracket (n): dấu ngoặc đơn common (adj): chung intersect crossing :tương giao calculate (v): tính L.C.M (lowest common multiple): bội chung nhỏ nhất H.C.D (highest common divisor): ước chung lớn nhất possitive/negative infinitive (n): dương/âm vô cùng q.e.d: điều phải chứng minh (thực ra các bạn chỉ cần viết là shown/proven là được) angle of rotation: góc quay apex/apical angle: góc ở đỉnh complementary angle: góc phụ circum angle: góc 360 độ reflex angle: góc từ 180 độ đến 360 độ round angle: góc đầy salient angle: góc lồi arbitrary (adj): tùy ý consider (v): xét… sequence of numbers: dãy số arithmetic sequence: cấp số cộng define (v): định nghĩa, xác định irrational number (n): số vô tỉ algebraic sum: tổng đại số unique (adj): duy nhất double root: nghiệm kép extraneous root: nghiệm ngoại lai surd root: nghiệm vô tỉ present the answer in surd form: biểu diễn kết quả dưới dạng có bao gồm dấu căn assume/suppose (v): giả sử diameter (n): đường kính radius (n): bán kính constant (n): hằng số remainder (n): số dư median point: trọng tâm project (v): chiếu —> projection (n): phép chiếu, hình chiếu bound (n): bờ (của 1 mặt phẳng) __________________
evaluate (v): đánh giá, ước lượng expand (v): khai triển simplify (v): rút gọn prove by induction (v): chứng minh bằng phương pháp quy nạp to the power of… : mũ Eg: x to the power of 4: x mũ 4 denote (v): kí hiệu initial (adj): ban đầu heptagon (n): hình 7 cạnh contradict (v): mâu thuẫn integer calculus :tích phân cylinder (n): hình trụ concentric circles: các đường tròn đồng tâm negligible (adj): ko đáng kể tetrahedron (n): tứ diện periodic function (n): hàm số tuần hoàn orthogonal projection (n): hình chiếu estimate (v): ước lượng horizontal (adj): nằm ngang vertical (adj): thẳng đứng plot (v): vẽ biểu đồ, vẽ đồ thị represent (v): biểu diễn reflection (n): đối xứng intercept (v): cắt, giao domain (n): miền xác định range (n): khoảng biến thiên illustrate (v): minh họa mean (n): trung bình median (n): trung vị incline (v): nghiêng apply (v): áp dụng __________________
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG HÓA HỌC
hydrogen: hydro oxygen: oxy helium: heli lithium: liti beryllium: beri boron: bo carbon: cac-bon nitrogen: ni tơ fluorine: flo neon: neon sodium: natri magnesium: ma giê aluminum: nhôm silicon: silic phosphorus: phốt pho sulphur: lưu huỳnh chlorine: clo potassium: kali calcium: can xi iron: sắt manganese: mangan cobalt: cô ban nickel: kền zinc: kẽm copper: đồng bromine: brom silver: bạc tin: thiếc iodine: i ốt barium: bari gold: vàng mercury: thủy ngân lead: chì vanadium: vanadi chloride: gốc clorua bromide: gốc bromua nitrate: gốc NO3 nitride: gốc N nitrite: gốc NO2 sulphate: gốc SO4 sulphite: gốc SO3 sulphide: gốc S iodide: gốc I carbonate: gốc CO3 phosphate: gốc PO4 hydroxide: nhóm OH ammonium: gốc NH4 ammonium: ammoniac (NH3)
atom (n): nguyên tử molecule (n): phân tử element (n): nguyên tố compound (n): hợp chất formula (n): công thức empirical formula (n): công thức tối giản của 1 chất molecular formula (n): công thức phân tử relative molecular mass (n): khối lượng phân tử (tính bằng đ.v.C) (kí hiệu: Mr) relative atomic mass (n): khối lượng nguyên tử (tính bằng đ.v.C) (kí hiệu: Ar) Lưu ý: ko có quy ước quốc tế về đơn vị của khối lượng phân tử và khối lượng nguyên tử. Nó được coi như là ko có đơn vị đo. electron (n) proton (n) neutron (n) ion (n) (possitive ion/negative ion) duplet structure (n): cấu trúc mà có 2 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron octet structure (n): cấu trúc mà có 8 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron particle (n): phần tử force of attraction between particles: lực hấp dẫn giữa các phần tử của một chất __________________
states of matter: các trạng thái của một chất solid (state): chất rắn, trạng thái rắn liquid (state): chất lỏng, trạng thái lỏng gas (state): chất khí, trạng thái khí vapour (n): hơi (nước) crystal (n): tinh thể valency (n): hóa trị nucleus (n): hạt nhân electric charge (n): điện tích isotope (n): đồng vị outermost shell: lớp ngoài cùng trong cấu hình electron stable (adj): vững bền rigid (adj): cứng metal (n): kim loại non-metal (n): phi kim noble gas (n): khí hiếm bond (n): liên kết covalent bond (n): liên kết cộng hóa trị ionic bond (n): liên kết ion metallic bond (n): liên kết giữa các phần tử của một kim loại (hình như cái này ở nhà mình ko được học thì phải?) electrostatic force of attraction between ions: lực hút tĩnh điện giữa các ion (sorry cái này tớ dịch bừa, ko chắc chắn về nghĩa của nó lắm – tại bình thường học có mấy khi tra từ điển đâu) macromolecular structure (n): cấu trúc rất bền vững và cứng như của kim cương (cái này tớ cũng chịu ko biết tiếng Việt của nó là gì ) lattice structure (n): cấu trúc hình mắt cáo (như của NaCl) __________________
sonorous (adj): có thể tạo ra tiếng vang density (n): khối lượng riêng reducing agent (n): chất khử oxidising agent (n): chất oxy hóa reduction-oxidation reaction (n): phản ứng oxy hóa khử displacement reaction (n): phản ứng thế —> displace (v): thế alloy (n): hợp kim allotrope (n): các chất mà cùng được cấu tạo bởi một nguyên tố nhưng có cấu trúc khác nhau, ví dụ như kim cương và graphite là 2 “allotropes” của carbon vigorous (adj): mãnh liệt (phản ứng) evolve/release (v): thải ra dilute (adj): loãng concentrated (adj): đậm đặc acid (n): axít beaker (n): dụng cụ trong phòng thí nghiệm dùng để chứa dung dịch, có một phần lõm xuống để đổ dung dịch ra được dễ dàng glass rod (n): đũa thủy tinh test tube (n): ống nghiệm crucible (n): nồi nấu kim loại __________________
litmus (paper) (n): giấy quỳ moist (adj): ướt electrolysis (n): điện phân (dung dịch) galvanise (v): mạ kẽm rust (n): gỉ sắt hydrated (adj): ngậm nước dehydrated (adj): khan corrode (v): ăn mòn —> corrosion (n) limestone (n): đá vôi CaCO3 haematite (n): quặng sắt extract (v): khai thác chromatography (n): phương pháp dùng giấy lọc có ngâm một đầu vào trong nước, một đầu để tự do để thử độ tinh khiết của một chất và xét xem có bao nhiêu chất phụ gia (thường dùng trong công nghiệp thực phẩm) pure (adj): tinh khiết >< impure (adj) —> purity (n) >< impurity (n) __________________
hydrocarbon: tên gọi để chỉ chung các hợp chất chỉ gồm carbon và hydro methane: CH4 napthalene: băng phiến C10H8 (thỉnh thoảng còn được gọi là mothball) propane: C3H8 butane: C4H10 mole: mol (lưu ý: ko có kí hiệu n là số mol) zinc blende: ZnS oleum: H2S2O7 quicklime: CaO limestone: CaCO3 hydrocarbon: HCO3 propan-2-ol: C3H7OH dichromate: Cr2O7 yield (v): thu được aquaeous (adj): được trộn với nước yeast (n): men catalyst (n): chất xúc tác —> catalytic (adj) oxidise (v): ôxy hóa pungent (adj): có mùi khó chịu VD: SO2 has a pungent choking smell alkali (n): kiềm —> alkaline (adj) acidic (adj): có tính acid —> acidity (n): tính acid liquefy (v): hóa lỏng moist (adj): ướt fertilizer (n): phân bón photosynthesis (n): sự quang hợp —> photosynthesize (v) decolourise (v): làm bay màu = bleach (v) bleaching agent (n): chât làm bay màu reducing agent (n): chất khử corrosive (adj): có tính ăn mòn —> corrosion (n), corrode (v) neutralise (v): trung hòa apparatus (n): dụng cụ __________________
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG VẬT LÝ
filter (n): máy lọc, bộ lọc, v.v. —> filter paper (n): giấy lọc —> filtrate (n): chất lỏng đã được lọc ra —> filtration (n): sự lọc residue (n): chất cặn bã, chất lắng lại reservoir (n): thùng chứa decompose (v): phân tích, phân li —> decomposition (n) Bunsen burner (n): đèn khí dùng trong các phòng thí nghiệm hóa học, gồm một ống thẳng đứng với một van điều chỉnh khí retort (n): bình cổ cong clamp (n): cái kẹp flask (n): bình thót cổ condenser (n): bình ngưng (thiết bị dùng để làm lạnh hơi nước và để cho nó ngưng tụ thành chất lỏng), tụ điện (thiết bị dùng để nhận và chứa điện nạp), cái tụ sáng (gương hoặc thấu kính để tập trung ánh sáng) —> condense (v):ngưng tụ —> condensation (n): sự ngưng tụ crystallize (v): kết tinh —> crystallization evaporate (v): bay hơi —> evaporation (n) to saturate something with/in something else: làm ướt —> saturated (adj): bão hòa vice versa: ngược lại effervescent (adj): sủi bọt —> effervescence (n): miscible (adj): có thể hòa tan >< immiscible (adj) (dùng khi nói về 2 chất lỏng) soluble (n): tan (dùng khi nói về một chất rắn và một chất lỏng) >< insoluble (adj) dissolve (v) something in something else: hòa tan một chất vào chất khác combastion (n): sự đốt cháy —> combast (v): đốt cháy = burn (v) —> combastile (adj): dễ cháy conduct (v): dẫn (nhiệt, điện v.v.) —> conduction (n) malleable (adj): dễ dát mỏng brittle (adj): giòn —> brittleness (n): ductile (adj): dễ uốn nắn, dễ kéo sợi >< non-ductile compress (v): nén distillation (n): sự chưng cất —> distil (v) diffusion (n): sự khuyếch tán —> diffuse (v) sublimation (n): sự thăng hoa —> sublime (v) molten (adj): nóng chảy
Từ khóa » Dấu Suy Ra Trong Tiếng Anh
-
SUY RA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Suy Ra - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
SUY RA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Suy Ra Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"phép Toán Suy Ra" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "suy Ra" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'suy Ra' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cách Viết Dấu Suy Ra Trong Word 2016, 2010, 2013, 2007 - Thủ Thuật
-
Cách Viết Dấu Suy Ra Trong Word - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Từ điển Toán – Anh | .:: Pham Quang Toan's Blog
-
Dấu Suy Ra Và Dấu Tương đương Trong Word Chi Tiết - Ý Nghĩa Là Gì ?
-
Dấu Tương Đương Trong Word, Cách Viết 2016, 2013, 2010, 2007
-
Cách Viết Dấu Suy Ra, Tương đương Trong Word Nhanh Nhất
-
Cách Viết Dấu Suy Ra, Tương đương Trong Word Nhanh Nhất - VFO.VN
-
10 Dấu Hiệu Cảnh Báo | Alzheimer's Association | Vietnamese