Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề " Kịch Và Phim" - Jaxtina English Center
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ » Học tiếng Anh » Từ vựng
Từ vựng chủ đề kịch và phim (Plays and Films) trong Tiếng Anh Bá Đỗ Thế 19.01.2024 24 phút đọc 125 xemSau những giờ phút học tập và làm việc căng thẳng, chắc hẳn ai trong chúng ta cũng muốn được giải trí cho quên đi những căng thẳng hàng ngày bằng cách ngồi xuống và thưởng thức một bộ phim nào đó cùng với chăn ấm và bắp rang bơ, hay cùng bạn bè đi xem một vở kịch thú vị tại Nhà Hát Lớn. Vậy những thể loại phim kịch mà chúng ta vẫn hay xem diễn tả bằng tiếng Anh như thế nào nhỉ? Hôm nay bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu về các từ vựng chủ đề kịch và phim trong bài học Tiếng Anh sau nhé!
1. Tổng hợp từ vựng chủ đề kịch và phim trong thường gặp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | action movie (n.p) | /ˈæk.ʃən ˌmuː.vi/ | phim hành động | Our teenage boys love watching action movies. Các cậu thiếu niên của chúng ta rất thích xem phim hành động. |
2 | cast (n) | /kɑːst/ | dàn diễn viên | It had a beautiful cast, but the story wasn’t very interesting. Dàn diễn viên rất đẹp, nhưng câu chuyện không thú vị lắm. |
3 | character (n) | /ˈkær.ək.tər/ | nhân vật | Who plays the main character? Ai đóng vai nhân vật chính? |
4 | cinema (n) | /ˈsɪn.ə.mə/ | rạp chiếu phim | We were sitting in the cinema, waiting for the film to begin. Chúng tôi ngồi trong rạp chiếu phim và đợi phim bắt đầu. |
movie theater (n.p) | /ˈmuː.vi ˈθɪə.tər/ | |||
5 | comedy (n) | /ˈkɒm.ə.di/ | phim hài | He moved to Ho Chi Minh City to write comedy. Anh ấy chuyển đến Thành phố Hồ Chí Minh để viết phim hài. |
6 | director (n) | /daɪˈrek.tər/ | đạo diễn | He remained active in the theatre as a playwright and director. Ông đã hoạt động trong nhà hát với tư cách là một nhà viết kịch và đạo diễn. |
7 | documentary (n) | /ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/ | phim tài liệu | There were some interesting interviews in the documentary. Có một số cuộc phỏng vấn thú vị trong phim tài liệu. |
8 | drama (n) | /ˈdrɑː.mə/ | kịch; tuồng | He studied German and drama at college. Anh ấy học tiếng Đức và kịch ở trường đại học. |
9 | scene (n) | /siːn/ | cảnh (phim); lớp (kịch) | In the first scene, the camera moves slowly across the room. Trong cảnh phim đầu tiên, máy quay di chuyển chậm khắp phòng. |
10 | movie (n) | /ˈmuː.vi/ | phim | What’s your favourite movie? Phim yêu thích của bạn là gi? |
film (n) | /fɪlm/ | |||
11 | genre (n) | /ˈʒɒn.rə/ | thể loại | His films cover a wide range of subjects and genres. Phim của ông ta bao gồm nhiều chủ đề và thể loại. |
12 | movie star (n.p) | /ˈmuː.vi ˌstɑːr/ | ngôi sao điện ảnh | She dreams of being a model or a movie star. Cô ấy mơ ước trở thành một người mẫu hoặc một ngôi sao điện ảnh. |
13 | horror movie (n) | /ˈhɒr.ə ˌmuː.vi/ | phim kinh dị | The situation then became like a horror movie. Tình huống sau đó giống như một bộ phim kinh dị. |
14 | science fiction (sci-fi) (n.p) | /ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən/ | viễn tưởng; không có thật | I am a big fan of science fiction movies. Tôi là fan cứng của các bộ phim khoa học viễn tưởng. |
15 | plot (n) | /plɒt/ | tình tiết, cốt truyện | It’s easy to follow the plot of the film. Rất dễ để theo dõi được tình tiết của phim. |
16 | family movie (n.p) | /ˈfæm.əl.i ˈmuː.vi/ | phim gia đình | Our favourite family movie is “Howl’s Moving Castle”. Phim gia đình yêu thích của chúng tôi là “Lâu đài di động của Howl”. |
>>> Xem Thêm: Tổng hợp từ vựng về thói quen hàng ngày
2. Bài tập ứng dụng về từ vựng chủ đề kịch và phim
Sau khi các bạn đã nắm được cách phát âm, nghĩa và cách dùng của các từ vựng chủ đề kịch và phim (plays and films), chúng ta hãy cùng làm các bài luyện tập dưới đây để ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhé!
Practice 1. Complete the sentences with the words in the box. (Điền từ trong khung để hoàn thành câu.)
documentary plot comedies characters scene horror movie movie star movie theater |
1. There is a dramatic fight _______ between the two brothers.
2. A lot of Shakespeare’s plays are _______.
3. This is a _______ on the life of Adolf Hitler.
4. Rosamund Pike is my favourite _______. She’s so beautiful and talented.
5. One of the main _______ in the film is Leo Bloom, an accountant.
6. I used to go to the _______ every week with my girlfriend.
7. The movie has a very complicated _______.
8. I don’t like this _______. It’s very scary.
Xem đáp án
|
Practice 2. Listen and fill the gaps. (Nghe và điền từ vào chỗ trống.)
I love watching ___________. At the cinema, on TV or on my computer. I'm a big movie fan and love all the news of my favourite ______________. I like all kinds of movies - Hollywood blockbusters, black and white movies from the 50s, independent movies... They're all good. Recently I've got into watching _____________. I like the films that come out of Bollywood - they're very different. The first film I saw at the _____________ was Star Wars.
I was amazed at the special effects. Nowadays, so many movies have such good computer graphics that we forget how special the effects are. One of my favourite ways of relaxing is to rent the latest DVD and sit on the sofa with a big bag of potato chips. The ___________ has to be up to the max and the lights have to be ....
Xem đáp án
|
>>>> Đừng Bỏ Qua: Từ vựng về truyền thông, báo chí tin tức (News Journalism)
Từ vựng chủ đề kịch và phim trong tiếng Anh là một phần quan trọng trong quá trình học tập và trau dồi kiến thức của mỗi cá nhân. Nó giúp chúng ta mở rộng tầm hiểu biết, nâng cao khả năng giao tiếp và phản xạ ngôn ngữ. Trên đây Jaxtina vừa giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chủ đề “kịch và phim (plays and films)”. Bạn hãy luyện tập mỗi ngày để sử dụng các từ vựng thành thạo hơn nhé.
Jaxtina chúc bạn học tốt!
Nguồn âm thanh tham khảo từ Listen a minute: https://listenaminute.com/m/movies.html
>>>> Đọc Thêm:
- Cách học hiệu quả từ vựng chủ đề job trong tiếng Anh
- Tổng hợp từ vựng về ngoại hình
- Đăng ký thông tin: Điền thông tin liên hệ và lựa chọn cơ sở Jaxtina gần nhất
- Đặt lịch hẹn: Tư vấn viên sẽ gọi lại bạn để xác nhận thông tin & mục tiêu học tập của bạn
- Xây dựng lộ trình cá nhân hoá: Đến trung tâm và tham gia kiểm tra trình độ miễn phí. Bài kiểm tra sẽ giúp xác định chính xác lộ trình và thời gian bạn đạt mục tiêu
- Bắt đầu: Bắt đầu hành trình thay đổi tương lai của bạn
Từ khóa » Vở Kịch Trong Tiếng Anh Là Gì
-
VỞ KỊCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vở Kịch Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
→ Vở Kịch, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Vở Kịch In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
VỞ KỊCH - Translation In English
-
Nghĩa Của Từ Vở Kịch Bằng Tiếng Anh
-
Vở Kịch Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
"vở Kịch" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
VỞ KỊCH LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
VỞ KỊCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Câu Tiếng Anh Dùng Tại Nhà Hát - Speak Languages
-
Các Vở Kịch Ngắn Bằng Tiếng Anh
-
Biểu Diễn Kịch Bằng Tiếng Anh | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP HCM