TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG - QTS English

Career · QTS Cafe [Cập nhật] Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

tiếng anh chuyên ngành dành cho người đi làm banner cta

Ở các vị trí như giao dịch viên ngân hàng, nhân viên hỗ trợ tín dụng, telesales, nhân viên thanh toán quốc tế, nhân viên phân tích tài chính, bạn sẽ phải thường xuyên làm việc trên hệ thống quản lý, các hồ sơ sở hữu lượng lớn thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng.

Chưa kể đến việc phải trao đổi với cấp trên, khách hàng và đối tác đến từ các quốc gia khác nhau trên thế giới. Thế nên, kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ là yếu tố bắt buộc đối với bất kỳ ai đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực Ngân hàng.

Chính vì vậy, hãy trau dồi vốn thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng ngay từ hôm nay để có nền tảng Anh ngữ vững chắc, đảm bảo công việc tại Ngân hàng diễn ra thuận lợi và nhiều cơ hội thăng tiến.

từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng giúp nhân viên ngân hàng làm việc thuận lợi và nhanh chóng thăng tiến

Mục lục

  • 1. Ưu thế của việc thành thạo tiếng Anh khi làm Ngân hàng
  • 2. Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng cơ bản
    • 2.1. Các từ viết tắt tiếng Anh thường gặp trong Ngân hàng
    • 2.2. Từ vựng tiếng Anh Ngân hàng về các loại tài khoản 
    • 2.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng về các loại thẻ
  • 3. Bộ thuật ngữ/ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng thông dụng
  • 4. Một số ví dụ ứng dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng phổ biến nhất 
  • 5. Tổng kết

1. Ưu thế của việc thành thạo tiếng Anh khi làm Ngân hàng

Nhân viên Ngân hàng mỗi ngày đến công ty đều phải thực hiện các công việc như kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn bản, phân tích thị trường và đề xuất các phương án, sản phẩm dịch vụ cho khách hàng, đối tác.

Trong quá trình thực hiện các thao tác nghiệp vụ đó, các thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng xuất hiện với mật độ dày đặc. 

Không chỉ phải đọc các hồ sơ tiếng Anh, viết email tiếng Anh, soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Anh mà nhân viên Ngân hàng còn phải thảo luận, thuyết phục cấp trên, đối tác, khách hàng quốc tế cũng bằng Anh ngữ.

Thế nên, đối với một nhân viên có nền tảng tiếng Anh vững chắc sẽ có nhiều lợi thế hơn so với các bạn vẫn chưa thành thạo Anh ngữ. 

Những ưu thế đó bao gồm:

– Có cơ hội tiếp xúc với nguồn học liệu quốc tế và thuận tiện làm giàu vốn tri thức chuyên ngành của mình.

– Theo dõi các buổi hội thảo, tư vấn và chia sẻ kinh nghiệm trong lĩnh vực Ngân hàng.

– Trao đổi công việc với bạn bè đa quốc gia về những xu hướng, dự đoán trên thị trường để có những phân tích, quyết định phù hợp trong công việc.

– Thể hiện năng lực của mình trong các cuộc họp, hội thảo và nâng tầm giá trị của bản thân trước nhiều người.

– Giao tiếp thành công với cấp trên, đối tác đến từ nhiều quốc gia, khu vực khác nhau.

– Được săn đón, tuyển dụng vào các vị trí cao với mức lương xứng đáng.

Bạn đang tìm kiếm cơ hội cho vị trí nhân viên Ngân hàng? Vậy thì không thể bỏ qua bí kíp: Tăng khả năng trúng tuyển với hơn 50 câu hỏi phỏng vấn Ngân hàng 

2. Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng cơ bản

2.1. Các từ viết tắt tiếng Anh thường gặp trong Ngân hàng

từ vựng tiếng anh ngân hàng viết tắt

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng viết tắt có thể khiến bạn gặp khó khăn trong quá trình làm việc

NPL (Non Performing Loan): Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

OECD (The Organisation for Economic Co-operation and Development): Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế

 P&L (Profit and Loss): Lãi và lỗ

 POF (Proof of Funds): Chứng minh tài chính

 ROA (Return on Assets): Hệ số sinh lời trên tài sản

 SBA (Small Business Administration): Quản trị doanh nghiệp nhỏ

 SE (Small Enterprises): Doanh nghiệp nhỏ

 SME (Small and Medium Enterprises): Doanh nghiệp vừa và nhỏ

 SRA (Sale and Repurchase Agreement): Thoả thuận mua bán lại

 ATM (Automated Teller Machine): Máy rút tiền tự động

 BD (Business Development): Phát triển kinh doanh

 BRIC (Brazil, Russia, India, China): Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc

 CAGR (Compound Annual Growth Rate): Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm tổng hợp

 CFO (Chief Financial Officer): Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính

 CRM (Customer Relationship Management): Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng

 EM (Emerging Markets): Các Thị Trường Mới Nổi

 EMPEA (Emerging Markets Private Equity Association): Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi

 EWS (Early Warning Services): Các dấu hiệu cảnh báo ban đầu

 IT (Information Technology): Công Nghệ Thông Tin

 LE (Large Enterprises): Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

 ME (Middle Enterprises): Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

 MFI (Microfinance Institution): Tổ chức tài chính vi mô

 MIF(Multiple Investor Fund): Quỹ đầu tư đa phương

 MIS (Management Information System): Hệ thống quản lý thông tin

 MSME (Micro Small and Medium enterprises): Doanh nghiệp vi mô, doanh nghiệp vừa và nhỏ

 NGO (Non Government Organisation): Tổ Chức Phi Chính Phủ

 FI (Financial Institution): Tổ chức tài chính

 FS (Financial Services): Dịch vụ tài chính

 GDP (Gross Domestic Product): Tổng sản phẩm quốc nội

 GM (General Manager): Tổng Giám Đốc Điều Hành

 HQ (Headquarter): Trụ sở chính

 IFC (International Finance Corporation): Tổ chức Tài Chính Quốc Tế

2.2. Từ vựng tiếng Anh Ngân hàng về các loại tài khoản 

bank account tài khoản ngân hàng I would like to open a new bank account.
personal account tài khoản cá nhân My personal account is now being locked.
current account/ checking account tài khoản vãng lai Current account is good for day-to-day purchases, yet you don’t get much interest.
deposit account tài khoản tiền gửi What interest rate are you getting for your deposit account?
saving account tài khoản tiết kiệm How much do you want to send to your savings account?
fixed account tài khoản có kỳ hạn Can I draw all my money in the fixed account?

2.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng về các loại thẻ

credit card thẻ tín dụng He always paid by credit card.
debit card thẻ ghi nợ Her debit card does not have enough money to buy that shirt.
charge card thẻ thanh toán Can I use my charge card to pay?
prepaid card thẻ trả trước A prepaid card can help control your spending.
cheque guarantee card thẻ đảm bảo Cheque guarantee cards can be used to buy online goods.
visa card thẻ visa Please bring your visa card when going abroad.
mastercard thẻ master My mastercard did not work when I went to Australia.

3. Bộ thuật ngữ/ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng thông dụng

Một số từ và cụm từ thường gặp trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng cũng như trong các cuộc giao dịch hàng ngày.

thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng

Trọn bộ thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng thông dụng dành cho người mới học

account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ chủ tài khoản
accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả
accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/ tài khoản phải thu
accrual basi /ə’kru:əl ‘beisis/ phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/ khấu hao
arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ kiếm lời chênh lệch
asset /’æset/ tài sản
authorise /ˈɔː.θər.aɪz/ cấp phép
BACS dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
balance /’bæləns/ số dư tài khoản
bank card /bæɳk kɑ:d / thẻ ngân hàng
banker /’bæɳkə/ người của ngân hàng
bankrupt = bust /’bæɳkrəpt/ = /bʌst/ vỡ nợ, phá sản
bankruptcy /’bæɳkrəptsi/ sự phá sản, vỡ nợ
bearer cheque /ˈbeə.rər/ Séc vô danh
bond /bɔnd/ trái phiếu
boom /bu:m/ sự tăng vọt (giá cả)
broker /’broukə/ người môi giới
capital /’kæpitl/ vốn
cardholder /ˈkɑːrdhəʊldər/ chủ thẻ
cash basis /kæʃ ‘beisis/ phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi
cash card /kæʃ kɑ:d/ thẻ rút tiền mặt
cash point /kæʃ pɔint/ điểm rút tiền mặt
cashier /kə’ʃiə/ nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/ chứng chỉ tiền gửi
CHAPS hệ thống thanh toán bù trừ tự động
charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/ thẻ thanh toán
cheque /tʃek kɑ:d / Séc
cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/ sự thanh toán Séc
circulation /,sə:kju’leiʃn/ sự lưu thông
clear /kliə/ thanh toán bù trừ
code word /ˈkəʊd wɜːrd/ ký hiệu (mật)
collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản ký quỹ
commodity /kə’mɔditi/ hàng hóa
cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn
counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ cuống (Séc)
credit card /ˈkredɪt kɑːrd/ thẻ tín dụng
crossed cheque /krɒst tʃek/ Séc thanh toán bằng chuyển khoản
cumulative /’kju:mjulətiv/ tích lũy
debit balance / ‘debit ‘bæləns/ số dư nợ
debit /’debit/ ghi nợ
debt /det/ khoản nợ
decode /diːˈkəʊd/ giải mã
deficit /’defisit/ thâm hụt
deposit money /di’pɔzit ‘mʌni / tiền gửi
depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/ sự giảm giá
direct debi /di’rekt ‘debit / ghi nợ trực tiếp
dispenser /dis’pensə/ máy rút tiền
dividend /’dividend/ lãi cổ phần
draw /drɔː/ rút
drawee /drɔːˈiː/ ngân hàng của người ký phát
drawer /drɔːr/ người ký phát (Séc)
encode /ɪnˈkəʊd/ mã hoá
equity /’ekwiti/ vốn cổ phần
exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ quỹ đầu tư chỉ số
expiry date /ɪkˈspaɪəri deɪt/ ngày hết hạn
fiduciary /fi’dju:ʃjəri/ ủy thác
fund /fʌnd/ quỹ
give credit /ɡɪv ˈkredɪt/ cấp tín dụng
growth stock /grouθ stɔk/ cổ phiếu tăng trưởng
hedge fund /hedʤ fʌnd/ quỹ đầu cơ
honour /’ɔnə/ chấp nhận thanh toán
illegible /i’ledʤəbl/ không đọc được
interest /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ tiền lãi suất
internet banking /ɪntərnet bæŋkɪŋ/ dịch vụ ngân hàng qua internet
in figures /ˈfɪɡ.ər/ (tiền) bằng số
in word /wɜːd/ (tiền) bằng chữ
invest /in’vest/ đầu tư
investor /in’vestə/ nhà đầu tư
invoice /’invɔis/ danh đơn hàng gửi
letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ thư ủy nhiệm
leverage /’li:vəridʒ/ đòn bẩy
liability /,laiə’biliti/ nghĩa vụ pháp lý
magnetic /mæg’netik/ từ tính
make out /meɪk/ /aʊt/ ký phát, viết (Séc)
make payment / meik ‘peimənt/ ra lệnh chi trả
margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ tài khoản ký quỹ
money market /’mʌni ‘mɑ:kit/ thị trường tiền tệ
mortgage /’mɔ:gidʒ/ thế chấp
mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/ quỹ tương hỗ
non-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
obtain cash /əb’tein kæʃ/ rút tiền mặt
open cheque /tʃek/ Séc mở
outcome /’autkʌm/ kết quả
pay into /peɪ/ nộp vào
paycheck /pei tʃek/ xác nhận tiền lương
payee /peɪˈiː/ người đươc thanh toán
place of cash /pleɪs/ /əv/ /kæʃ/ nơi dùng tiền mặt
plastic card /’plæstik kɑ:d/ thẻ nhựa
plastic money /’plæstik ‘mʌni / tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
portfolio /pɔ:t’fouljou/ hồ sơ năng lực
premium /’pri:mjəm/ phí bảo hiểm
present /’preznt – pri’zent/ xuất trình, nộp
profit /profit/ tiền lãi, lợi nhuận
proof of indentify /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ bằng chứng nhận diện
real estate /riəl is’teit/ bất động sản
recession /ri’seʃn/ sự suy thoái
reconcile /’rekənsail/ bù trừ, điều hoà
refer to drawer /rɪˈfɜːr/ /tə/ /drɔːr/ tra soát người ký phát
revenue /’revinju:/ thu nhập
saving /’seiviɳ/ tiết kiệm
shareholder /ˈʃerhəʊldər/ cổ đông
short selling /ʃɔ:t seliɳ/ bán khống
smart card /smɑ:t kɑ:d/ thẻ thông minh
sort code /sɔːrt kəʊd/ mã chi nhánh Ngân hàng
sort of card /sɔːrt/ /əv/ /kɑːrd/ loại thẻ
statement /’steitmənt/ sao kê (tài khoản)
stock /stɔk/ cổ phiếu
subtract /səb’trækt/ trừ
take out /teɪk aʊt/ rút tiền
trade /treid/ sự mua bán
treasury bill /’treʤəri bill/ kỳ phiếu kho bạc
treasury stock /’treʤəri stɔk/ cổ phiếu ngân quỹ
tycoon /tai’ku:n/ nhà tài phiệt
value /’vælju:/ giá trị
venture capital /’ventʃə ‘kæpitl/ đầu tư mạo hiểm
volatility /,vɔlə’tiliti/ mức biến động
voucher /ˈvaʊ.tʃər/ biên lai, chứng từ
withdraw /wi ‘dr :/ rút tiền mặt

Bên cạnh đó, bạn có thể sẽ muốn tham khảo thêm một số thành ngữ liên quan đến chủ đề tiền.

to be in the black: tài chính của bạn đang ổn định

to be in the red: tài chính của bạn không ổn định

to bring home the bacon: kiếm được tiền

a cash cow: thứ mang lại thu nhập cho bạn

a gravy train: công việc dễ dàng kiếm ra tiền

to hit the jackpot: trúng xổ số 

to make a killing: kiếm được nhiều tiền từ việc đầu tư hoặc một giao dịch nào đó

to pay peanuts/ to be paid peanuts: trả lương/ nhận lương thấp

a nest egg: tiền tiết kiệm

to fork out/ to fork over: chi trả một số tiền

to cost an arm and a leg: tốn rất nhiều tiền

highway robbery: rất đắt đỏ

một số thành ngữ về chủ đề tiền

Một số thành ngữ về chủ đề tiền giúp bạn hiểu khách hàng quốc tế hơn

to cash in (on something): tận dụng cơ hội tốt thường là về tài chính

to chip in (on something): cùng chi trả một cái gì đó

to scrape together: cố gắng kiếm được tiền

to scratch around (for money): khó khăn trong việc kiếm tiền 

to get by: cố gắng sống sót, cố gắng kiếm tiền

to make ends meet: sống sót với đúng số tiền ít ỏi

as cheap as chips: rất rẻ

cheapskate: người keo kiệt

to be broke: vô sản

to be hard up: nghèo khó

4. Một số ví dụ ứng dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng phổ biến nhất 

Dưới đây là một số ví dụ áp dụng trong một số trường hợp cụ thể sau khi bạn đã thành thạo từ vựng tiếng Anh Ngân hàng.

giao tiếp trong công việc

Giao tiếp trong công việc đòi hỏi người làm phải có lượng từ vựng tiếng Anh Ngân hàng lớn

Ví dụ 1:

I am with ABC Bank. I have a cheque account with a cheque book so I can write cheques. My salary is paid directly into my account. I also have a savings account where I save money and earn interest.

I can transfer money between these two accounts – I can move money from one account into the other. I can go to the bank to do this but it’s easier to use ADKI’s internet banking service.

The banks send me a statement (= a printed list of payments from and to the account) every month, showing me the balance.

Ví dụ 2:

A: Do you have a cash card?

B: Yes, I use it to take out or withdraw money from cash machines. I can use the money to pay cash for things in shops.

A: And do you have a credit card like Visa or American Express?

B: Yes, I do. It has a limit of $5,000 – that’s the maximum amount I can spend – but I try to repay what I owe (=need to pay back) every month. I don’t want to get into debt and owe a lot of money without being able to repay it.

A: I know the problem!

Ví dụ 3: 

A: Good morning, I have lost my bank card. Can you please help me ?

B: Of course. Please tell me your personal information.

A: What should I provide?

B: I want to know your name first.

A: My name is Johnny Lee. J-O-H-N-N-Y L-E-E.

B: Ok then please tell me your card number.

A: 2222 5555 8888 12345

B: I see, please give me your ID card.

A: Here you are.

B: Now I can copy a new card for you, please enter your password.

A: Is it done?.

B: Please wait for about 5 minutes. I will give you a new card.

A: Thanks a lot.

nhân viên ngân hàng nói tiếng anh lưu loát

Khách hàng quốc tế rất cảm kích những nhân viên ngân hàng nói tiếng Anh lưu loát

Ví dụ 4: 

A: Hello sir. Can I help you?

B: Oh hi. Yes. I want to withdraw some money from my bank account.

A: Alright. Please fill out that withdrawal slip.The red one.

B: OK, I will finish right now.

A: Please show me your card with the slip.

B: Here they are.

A: How much do you want to withdraw?

B: 800 dollars, please.

A: Please give me your ID card and enter your password.

B: OK. Does it work?

A: I am sorry. Your password is incorrect. Please try again.

B: I will try it one more time.

A: It is successful now. Here is your money.

B: Thank you so much.

A: You’re welcome. Have a nice day.

Ví dụ 5:

Bank manager: Good morning sir, what can I help you with?

Johnny: Can you please help me open a savings account?

Bank manager: Sure, please take a seat. Do you want to open an individual savings account or a joint savings account?

Johnny: An individual savings account will work for me.

Bank manager: OK then, please fill up this form in block letters.

Johnny: Can I use your pen?

Bank manager: Here you go. Let me know if you need any assistance.

Johnny: Do I need to bring out any documents with this form?

Bank manager: Two passport size photographs along with the photocopies of the documents in the list.

Johnny: Hhmm, look like I have them all. Here they are.

Bank manager: Good! You will have your account activated within the next 24 hours and will be notified via SMS.

Johnny: That’s great. And when will I receive the cheque book and the passbook?

Bank manager: You will receive them at your registered postal address within the next 14 days.

Johnny: Sounds good.

Bank manager: Is there anything else I can do for you?

Johnny: I want to use internet and mobile banking services. Can you activate that for me?

Bank manager: Ah, those will get activated only when your account is functional.

Johnny: Oh, okay I understand.

Bank manager: Do you have any questions?

Johnny: No, I think so. Thanks for your help sir. I truly appreciate your assistance.

Bank manager: You’re welcome. Have a great day ahead.

Bạn muốn tham khảo thêm các mẫu câu giao tiếp trong Ngân hàng? Vậy thì xem ngay: Cập nhật 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Ngân hàng thông dụng nhất hiện nay.

5. Tổng kết

Nhân viên Ngân hàng vốn năng động nên không ngừng học hỏi, trau dồi vốn kiến thức chuyên ngành của mình. Từ đó, phát sinh nhu cầu tìm kiếm chương trình đào tạo Anh ngữ bài bản, chuẩn quốc tế để mở rộng kiến thức và rèn luyện kỹ năng của mình. Đảm bảo có được kết quả học tập tốt nhất để phục vụ cho quá trình làm việc tại Ngân hàng. 

Hiểu được nhu cầu đó, Tổ chức Giáo dục QTS Australia mang đến chương trình QTS English tiếng Anh chuyên ngành như một “người bạn đồng hành” giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp Anh ngữ của mình.

chương trình QTS English

QTS English – chương trình đào tạo tiếng Anh cho người muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Đội ngũ Giáo viên bản xứ nói 100% tiếng Anh và sở hữu đầy đủ bằng cấp (TESOL, CELTA), kinh nghiệm giúp mỗi học viên cải thiện khả năng nghe ngoại ngữ của mình đáng kể. Hơn thế, tốc độ phản xạ và phong thái giao tiếp tự nhiên hơn chỉ sau thời gian ngắn.

Người học còn có thể nâng cao trình độ phát âm, nói chuyện rõ ràng và rành mạch hơn. Từ đó, vấn đề học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng không còn ám ảnh học viên nữa.

Người đi làm cũng không cần lo lắng vì bận rộn, không có thời gian theo học ngôn ngữ. Tại QTS English, học viên tự do chọn lựa giờ học phù hợp với mong muốn của mình. Chủ động giờ học giúp việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng thoải mái và hiệu quả hơn. 

Chương trình QTS English được cung cấp bởi Tổ Chức Giáo Dục QTS Australia, cũng là một trong những tổ chức tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam.

Với giáo trình được thiết kế bởi các Giáo Sư Ngôn ngữ đầu ngành tại Úc, QTS English cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi đối tượng học viên như: Người đi làm, sinh viên, du học, thi lấy bằng, định cư nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành (Tài chính, Kế toán, Công nghệ Thông tin, Kinh doanh, Y dược, Hàng không…).

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN Họ tên * Số điện thoại * Email * Khóa học bạn quan tâmTiếng Anh giao tiếpTiếng Anh online 1 kèm 1Tiếng Anh chuyên ngành Y khoaTiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Kế toánTiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Thương mạiTiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tinTiếng Anh chuyên ngành MarketingTiếng Anh du họcTiếng Anh cho người định cư

Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning – phương pháp học tập hiệu quả nhất đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng.

Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp bởi Cố vấn Học tập 1 kèm 1 từ QTS Australia dựa trên lộ trình học của học viên.

Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 16 năm tại Úc và hơn 6 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2020).

QTS English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh chuẩn quốc tế, mang đến cho người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên trên khắp thế giới ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN

Hotline: (028) 38 404 505

Địa Chỉ: 68 Bát Nàn, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh

Leave A Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name *

Email *

Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

  • KHÓA HỌC TIẾNG ANH

    ⭐ Tiếng Anh giao tiếp

    ⭐ Tiếng Anh 1 kèm 1

    ⭐ Tiếng Anh chuyên ngành

    Các khóa học đều học trực tuyến với giáo viên bản xứ đang sinh sống và giảng dạy tại các trường ĐH ở Anh, Úc, Mỹ, Canada, … . Và mỗi học viên đều có cố vấn học tập (người Việt) 1 kèm 1 trong suốt quá trình học cùng giáo viên nước ngoài.

icon Banner Pop up

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Từ khóa » Các Chức Vụ Trong Ngân Hàng Tiếng Anh