Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Mặt Trời - UNI Academy
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Anh Hệ Mặt Trời (cũng được gọi là Thái Dương Hệ) gồm có các hành tinh trong hệ thống năng lượng mặt trời theo thứ tự lần lượt là: sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hải Vương, sao Diêm Vương và hành tinh thứ 9.
Trong một quyết định gây nhiều tranh cãi, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (International Astronomical Union) cuối cùng đã đưa ra quyết định vào năm 2006, họ gọi sao Diêm Vương (Pluto) là “hành tinh lùn”, loại bỏ nó ra khỏi danh sách các “hành tinh thực” có trong hệ thống năng lượng mặt trời của chúng ta. Vì vậy, chỉ còn8 hành tinh trong hệ Mặt trời. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh hệ mặt trời trong bài viết dưới đây nhé!
Nội dung chính
- 1. Từ vựng tiếng Anh hệ mặt trời
- Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy
- Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim
- Earth /ɜːθ/: Trái Đất
- Mars /mɑːz/: Sao Hỏa
- Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc
- Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ
- Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương
- Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương
- Dwarf planet /ˈdwɔːf ˌplæn.ɪt/: Sao Diêm Vương (Hành tinh lùn)
- 2. Một số từ vựng khác liên quan đến hệ Mặt trời
- 2.1. Từ vựng khác về hệ Mặt trời
- 2.2. Từ vựng liên quan về cung hoàng đạo
1. Từ vựng tiếng Anh hệ mặt trời
Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy

Sao Thủy là hành tinh nằm gần nhất với Mặt trời, chỉ lớn hơn so với Mặt trăng của Trái đất một chút. Sao Thủy hầu như không có không khí để hấp thụ các tác động của thiên thạch, vì vậy bề mặt của nó bị “rỗ” với nhiều hố lớn, giống như mặt trăng.
Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim

Hành tinh thứ hai tính từ Mặt trời,sao Kim là hành tinh cực kỳ nóng, thậm chí còn nóng hơn cả sao Thủy. Bầu không khí của hành tinh này rất độc hại. Áp suất trên bề mặt sao Thủy sẽ nghiền nát và giết chết bạn.
Earth /ɜːθ/: Trái Đất

Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, là hành tinh chúng ta đang sinh sống. Với hai phần ba hành tinh được bao phủ bởi đại dương và là hành tinh duy nhất được biết đến có tồn tại sự sống. Bầu khí quyển của Trái đất là giàu nitơ và oxy để duy trì sự sống.
NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà
- Từ vựng tiếng Anh về Phương tiện giao thông
- 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp phổ biến
Mars /mɑːz/: Sao Hỏa

Sao Hỏa là một hành tinh đất đá và lạnh. Bụi bẩn là một oxit sắt, có mặt rất nhiều trên bề mặt hành tinh làm cho bề mặt nó hiện lên với màu đỏ đặc trưng.
Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời sao Mộc là một hành tinh rất lớn, lớn nhất trong hệ Mặt trời của chúng ta. Mộc tinh là một hành tinh khí khổng lồ, chứa chủ yếu là khí hiđrô và heli.
Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ

Sao Thổ là hành tinh thứ 6 tính theo khoảng cách trung bình từ Mặt trời và là hành tinh có nhiều mặt trăng.
Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương

Hành tinh thứ bảy tính từ Mặt trời, sao Thiên Vương là một hành tinh độc nhất. Khí metan trong khí quyển khiến cho sao Thiên Vương có màu lục – lam và có nhiều mặt trăng, vành đai mờ.
Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương

Sao Hải Vương nằm ở xa và lạnh. Hành tinh này nằm xa gấp 30 lần so với khoảng cách Trái đất tính từ Mặt trời.
Dwarf planet /ˈdwɔːf ˌplæn.ɪt/: Sao Diêm Vương (Hành tinh lùn)

Vì ở quá xa mặt trời, sao Diêm Vương là một trong những nơi lạnh lẽo nhất trong hệ mặt trời, với nhiệt độ bề mặt luôn giữ ở mức -225 độ C.
Xem thêm:
- 399+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sinh học phổ biến
- Từ vựng tiếng Anh về Tình bạn hay và đầy đủ nhất
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc
2. Một số từ vựng khác liên quan đến hệ Mặt trời
2.1. Từ vựng khác về hệ Mặt trời
Ngoài những từ vựng về các hành tinh trong hệ Mặt trời chúng ta còn có những từ vựng khác trong bài viết dưới đây:
- Solar system: Hệ Mặt Trời
- Sun: Mặt trời
- Moon: Mặt trăng
- Star: Ngôi sao
- Constellation: Chòm sao
- Comet: Sao chổi
- Meteor: Sao băng
- Planet: Hành tinh
- Asteroid: Tiểu hành tinh
- Astronaut: Phi hành gia
- Axis: Trục
- Orbit: Quỹ đạo
- Universel: Vũ trụ
- Galaxy: Thiên hà
- Milky Way: Dải Ngân Hà
2.2. Từ vựng liên quan về cung hoàng đạo
Là một trong những “fan” của thiên văn thì đừng bỏ qua những từ vựng về cung hoàng đạo sau nhé:
- Aries /’eəri:z/: Bạch Dương
- Taurus /’tɔ:rəs/: Kim Ngưu
- Gemini /’dʒeminai/: Song Tử
- Cancer /’kænsə/: Cự Giải
- Leo /’li:ou/: Hải Sư
- Virgo /’və:gou/: Xử Nữ
- Libra /’li:brə/: Thiên Bình
- Scorpius /’skɔ:piəs/: Hổ Cáp
- Sagittarius /,sædʒi’teəriəs/: Nhân Mã
- Capricorn /’kæprikɔ:n/: Ma Kết
- Aquarius /ə’kweəriəs/: Bảo Bình
- Pisces /’paisi:z/: Song Ngư
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh hệ mặt trời cũng cung hoàng đạo thú vị, UNI Academy hy vọng khơi dậy niềm yêu thích về những điều bé tí trên vũ trụ của bạn. Còn những loại từ vựng lĩnh vực khác đang chờ bạn tại Unia.vn đó!
Từ khóa » Hành Tinh Lùn Trong Tiếng Anh
-
Hành Tinh Lùn In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Hành Tinh Lùn«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Hành Tinh Lùn – Wikipedia Tiếng Việt
-
HÀNH TINH LÙN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
HÀNH TINH LÙN ERIS Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Hành Tinh Lùn - Wikiwand
-
Hành Tinh Lùn - Tieng Wiki
-
Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Hành Tinh Lùn - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Lý Do Sao Diêm Vương Bị "giáng Cấp" Trong Hệ Mặt Trời
-
Lùn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh
-
Phát Hiện Thêm Một Hành Tinh Lùn Trong Hệ Mặt Trời - Báo Nghệ An
-
Hành Tinh Lùn – Wikipedia Tiếng Việt - THONGKENHADAT