Từ Vựng Tiếng Anh Tết Nguyên Đán
Tết Nguyên Đán Canh Tý 2020 đang đến rất gần
* Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu) Flowers (Các loại hoa/ cây) Peach blossom = Hoa đào. Apricot blossom = Hoa mai. Kumquat tree = Cây quất. Chrysanthemum = Cúc đại đóa. Marigold = Cúc vạn thọ. Paperwhite = Hoa thủy tiên. Orchid = Hoa lan. The New Year tree = Cây nêu. *Crucial moments (Những thời khắc quan trọng) Lunar New Year = Tết Nguyên Đán. Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch. Before New Year’s Eve = Tất Niên. New Year’s Eve = Giao Thừa. The New Year = Tân Niên.
Đón Giao thừa Tết Nguyên Đán là thời điểm quan trọng
*Foods (Các loại thực phẩm) Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng. Sticky rice = Gạo nếp. Jellied meat = Thịt đông. Pig trotters = Chân giò. Dried bamboo shoots = Măng khô. (“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt). Lean pork paste = Giò lụa. Pickled onion = Dưa hành. Pickled small leeks = Củ kiệu. Roasted watermelon seeds = Hạt dưa. Dried candied fruits = Mứt. Mung beans = Hạt đậu xanh Fatty pork = Mỡ lợn Water melon = Dưa hấu Coconut = Dừa Pawpaw (papaya) = Đu đủ Mango = Xoài
Đồ ăn ngày Tết Nguyên Đán mang đậm nét truyền thống của văn hóa Việt Nam
*Others Spring festival = Hội xuân. Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình. Five – fruit tray = Mâm ngũ quả. Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé) Parallel = Câu đối. Ritual = Lễ nghi. Dragon dancers = Múa lân. Calligraphy pictures = Thư pháp. Incense = Hương trầm. Altar: bàn thờ Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên. Superstitious: mê tín Taboo: điều cấm kỵ The kitchen god: Táo quân Fireworks = Pháo hoa. Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý). First caller = Người xông đất. To first foot = Xông đất Lucky money = Tiền lì xì. Red envelop = Bao lì xì Altar = Bàn thờ. Decorate the house = Trang trí nhà cửa. Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree). Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết. Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu .. Go to flower market = Đi chợ hoa Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè Exchange New year's wishes = Thúc Tết nhau Dress up = Ăn diện Play cards = Đánh bài Sweep the floor = Quét nhà __________________________ Để được tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến tiếng Anh, bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua: Hotline: 024 2211 2691 Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/TrungtamOxfordEnglish
Từ khóa » đêm 30 Tết Trong Tiếng Anh
-
Ngày 30 Tết Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
30 Tết Tiếng Anh Là Gì Archives - Nên Biết
-
Phép Tịnh Tiến đêm Giao Thừa Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
70 Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngày Tết Nguyên Đán ở Việt Nam
-
13 Phong Tục Cổ Truyền Trong Dịp Tết Bằng Tiếng Anh
-
Tết Tiếng Anh Là Gì? Tết Cổ Truyền Và Tết Tây Trong Văn Hóa Việt
-
30 Tết Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Giao Thừa Là Gì? Giao Thừa Tiếng Anh Là Gì?
-
7 Tết Nguyên đán Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Và Bài Luận Hay Mới Nhất
-
Giao Thừa Là Gì? Giao Thừa Tiếng Anh Là Gì? Giao Thừa Ngày Mấy?
-
Tên Các Ngày Lễ Trong Tiếng Anh
-
Giao Thừa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viết đoạn Văn Về Ngày Tết Bằng Tiếng Anh Có Dịch (28 Mẫu)
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Phong Tục Ngày Tết - Aroma
-
Bộ Từ Vựng Anh-Việt Chủ Đề Tết Nguyên Đán - Tài Liệu Song Ngữ
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngày Tết | TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NEWSKY