Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Luật Pháp: Các Cơ Quan Hành ...
Có thể bạn quan tâm
- Hệ Thống Trung Tâm
- Chat Zalo
- 19006747
- Về Sylvan
- Chương trình Close Chương trình Open Chương trình
MẦM NON - THCS
- Tiếng Anh Mẫu Giáo
- Tiếng Anh Thiếu Nhi
- Tiếng Anh Thiếu Niên
- Toán Tư Duy
- Debate - Tranh Biện Tiếng Anh
STEM
- Robotics
- Engineering
- Coding
ÔN TẬP - LUYỆN THI
- Sylvan 1-ON-1
- Sylvan Phonics
- Luyện Thi Cambridge
- Luyện Thi IELTS
- Ôn Tập Ngữ Pháp
- Ôn Tập Toán
DOANH NGHIỆP
- Dịch Vụ Cho Doanh Nghiệp
- Dịch Vụ Cho Trường Học
- Trung Tâm
- Tin tức - Chia sẻ Close Tin tức - Chia sẻ Open Tin tức - Chia sẻ
Chia sẻ
- Tin tức & Hình ảnh
- Góc dành cho phụ huynh
- Góc dành cho học viên
Kiến thức
- Tiếng Anh Cho Trẻ em
- Toán tư duy
- STEM
- Tuyển dụng Close Tuyển dụng Open Tuyển dụng
- Dành cho Nhân Viên
- Dành cho Giáo Viên
- Liên hệ
- Về Sylvan
- Chương trình Close Chương trình Open Chương trình
MẦM NON - THCS
- Tiếng Anh Mẫu Giáo
- Tiếng Anh Thiếu Nhi
- Tiếng Anh Thiếu Niên
- Toán Tư Duy
- Debate - Tranh Biện Tiếng Anh
STEM
- Robotics
- Engineering
- Coding
ÔN TẬP - LUYỆN THI
- Sylvan 1-ON-1
- Sylvan Phonics
- Luyện Thi Cambridge
- Luyện Thi IELTS
- Ôn Tập Ngữ Pháp
- Ôn Tập Toán
DOANH NGHIỆP
- Dịch Vụ Cho Doanh Nghiệp
- Dịch Vụ Cho Trường Học
- Trung Tâm
- Tin tức - Chia sẻ Close Tin tức - Chia sẻ Open Tin tức - Chia sẻ
Chia sẻ
- Tin tức & Hình ảnh
- Góc dành cho phụ huynh
- Góc dành cho học viên
Kiến thức
- Tiếng Anh Cho Trẻ em
- Toán tư duy
- STEM
- Tuyển dụng Close Tuyển dụng Open Tuyển dụng
- Dành cho Nhân Viên
- Dành cho Giáo Viên
- Kiến thức, Tiếng Anh cho trẻ em, Tiếng Anh Giao tiếp, Tiếng Anh Tổng quát, Từ vựng tiếng Anh Giao tiếp, Từ vựng tiếng Anh tổng quát, Từ vựng tiếng Anh trẻ em
- từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, từ vựng tiếng Anh theo chủ đề luật pháp
- 10/09/2021
- 18:00
Nội dung
Việc nắm bắt và hiểu rõ các vị trí, các cơ quan hành pháp và tòa án đối với những người đang tìm hiểu về luật pháp là vô cùng quan trọng. Cùng Sylvan Learning Việt Nam bổ sung thêm kiến thức từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Luật pháp liên quan đến cơ quan hành pháp và tòa án với bài viết sau đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về Các cơ quan hành pháp và tòa án
Advocate /ˈædvəkət/: Luật sư, người ủng hộ
For UNICEF, this entails a continued role as an advocate for child rights and supporter of policy dialogue and development.
Đối với UNICEF, điều này đòi hỏi phải tiếp tục đóng vai trò là người ủng hộ quyền trẻ em và hỗ trợ đối thoại chính sách và phát triển.
—
Attorney in fact /əˈtɜːni ɪn fækt/: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
The acts set forth in this Law shall be taken by the parties or by their duly qualified attorneys in fact.
Trên thực tế, các hành vi được quy định trong Luật này sẽ được thực hiện bởi các bên hoặc bởi luật sư đại diện pháp lý đủ năng lực của họ.
—
Attorney /əˈtɜːni/: Luật sư
Ms. Randolph, as an attorney at Stark, Bell, you worked with the victim Paul Faber?
Cô Randolph, với tư cách là luật sư của Stark, Bell, cô đã làm việc với nạn nhân Paul Faber chưa?
—
Attorney at law /əˈtɜːni ət lɔː/: Luật sư hành nghề
In this case participation of the attorney at law is extremely important.
Trong trường hợp này, sự tham gia của luật sư là vô cùng quan trọng.
—
Attorney general /əˈtɜːni ˈdʒenrəl/: Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
The Attorney–General has forwarded indictments in 40 cases against 50 police officers under the CAT Act.
Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã chuyển tiếp các cáo trạng trong 40 trường hợp chống lại 50 sĩ quan cảnh sát theo Đạo luật CAT.
—
District attorney /ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni/: Luật sư/ủy viên công tố bang
Not according to the district attorney, assistant attorney the investigating detective and the police that filed charges.
Không phải luật sư bang, trợ lý luật sư thám tử điều tra và cảnh sát đã nộp đơn buộc tội.
—
Barrister /ˈbærɪstə(r)/: Luật sư tranh tụng
Yet, despite her successes, Sorabji would not be recognised as a barrister until the law which barred women from practising was changed in 1923.
Tuy nhiên, bất chấp những thành công của mình, Sorabji sẽ không được công nhận là luật sư tranh tụng cho đến khi luật cấm phụ nữ hành nghề được thay đổi vào năm 1923.
—
Court, law court, court of law /kɔːt/: Tòa án
A judicial district or legal district denotes the territorial area for which a legal court (law) has jurisdiction.
Quận tư pháp hoặc quận pháp lý biểu thị khu vực lãnh thổ mà tòa án pháp lý (luật) có thẩm quyền xét xử.
—
Criminal court /ˈkrɪmɪnl kɔːt/: Tòa hình sự
The Government of the DRC subsequently transferred him to the International Criminal Court on 7 February 2008.
Chính phủ DRC sau đó đã chuyển anh ta ra Tòa án Hình sự Quốc tế vào ngày 7 tháng 2 năm 2008.
—
Civil court /ˈsɪvl kɔːt/: Tòa dân sự
In 2006, the first woman was appointed to the post of judge in the Greater Civil Court.
Năm 2006, người phụ nữ đầu tiên được bổ nhiệm vào vị trí thẩm phán tại Tòa án Dân sự Greater.
—
County court /ˈkaʊnti kɔːt/: Tòa án quận
The County Court held its first session on November 11, 1743, where James Wood served until 1760.
Tòa án Quận tổ chức phiên họp đầu tiên vào ngày 11 tháng 11 năm 1743, nơi James Wood phục vụ cho đến năm 1760.
—
Court of appeal / Appellate court /kɔːt əv əˈpiːl/: Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
The Privy Council’s role is paralleled by certain final courts of appeal acting pursuant to treaty arrangements.Vai trò của Hội đồng Cơ mật song song với một số tòa án phúc thẩm cuối cùng hoạt động theo các thỏa thuận của hiệp ước.
—
Court-martial /kɔːt ˈmɑːʃl/: Tòa án quân sự
During this reporting period courts martial were held throughout Canada as well as Macedonia, Bosnia and Germany.
Trong thời gian báo cáo này, các tòa án quân sự đã được tổ chức trên khắp Canada cũng như Macedonia, Bosnia và Đức.
—
Court of claims /kɔːt əv kleɪm/: Tòa án khiếu nại
After the hearing, the Supreme Court held that the judgment made previously in the Court of Claims would not be changed.Sau phiên điều trần, Tòa án Tối cao cho rằng phán quyết được đưa ra trước đó tại Tòa án khiếu nại sẽ không bị thay đổi.
—
County attorney /kɔːt əˈtɜːni/: Luật sư/ủy viên công tố hạt
At present, Liberia has managed to assign qualified county attorneys and public defenders to all counties.
Hiện tại, Liberia đã quản lý để chỉ định các luật sư hạt có trình độ và những người bảo vệ công chúng cho tất cả các hạt.
—
Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel /ˈkaʊnsl fə(r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn/: Luật sư bên nguyên
Perhaps, there is much to learn from the learned counsel for the prosecution.
Có lẽ, có nhiều điều để học hỏi từ những luật sư bên nguyên.
—
Counsel for the defence/ defence counsel /ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens/: Luật sư bào chữa
Counsel for the defence may be assisted by other persons, including professors of law, with relevant expertise.
Luật sư bào chữa có thể được hỗ trợ bởi những người khác, bao gồm các giáo sư luật, có chuyên môn liên quan.
—
Counsel /ˈkaʊnsl/: Luật sư, cố vấn pháp lý
A prisoner has the right to communicate and consult with his or her legal counsel and to resort to the services of an interpreter to exercise that right effectively.Một tù nhân có quyền liên lạc và tham khảo ý kiến của cố vấn pháp lý của mình và sử dụng dịch vụ của một thông dịch viên để thực hiện quyền đó một cách hiệu quả.
—
Executive power /ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə(r)/: Quyền hành pháp
The participants are 25 representatives of relevant executive power bodies from the CIS.
Những người tham gia là 25 đại diện của các cơ quan quyền lực hành pháp có liên quan từ CIS.
—
High court of justice /haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs/: Tòa án tối cao
The applicant sought judicial review of that decision in the High Court of Justice.
Người nộp đơn yêu cầu sự xem xét lại về mặt tư pháp đối với quyết định đó tại Tòa án Tư pháp Cấp cao.
—
Judicial power /dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə(r)/: Quyền tư pháp
There have been no changes in legislation regarding the organisation of judicial power since 2003.
Không có thay đổi nào về pháp luật liên quan đến tổ chức quyền lực tư pháp kể từ năm 2003.
—
Judicial /dʒuˈdɪʃl/: Thuộc tòa án (tòa án)
The Commission will also promote training for detention staff under the upcoming strategy on European Judicial Training.
Ủy ban cũng sẽ thúc đẩy đào tạo cho các nhân viên giam giữ theo chiến lược sắp tới về Đào tạo Tư pháp Châu Âu.
—
Judge /dʒʌdʒ/: Chánh án, quan tòa
In accordance with Article 4(1) of Annex I to the Statute, the Judges shall elect the President of the Tribunal from among their number for a term of three years.
Theo Điều 4 (1) của Phụ lục I của Quy chế, các Thẩm phán sẽ bầu Chủ tịch Tòa án trong số họ với nhiệm kỳ ba năm.
—
Lawyer /ˈlɔɪə(r)/: Luật sư
With regard to the right of defence, a considerable increase was registered in the appointment of lawyers for free legal aid since the entry into force of the new Code of Criminal Procedure.
Đối với quyền bào chữa, việc chỉ định luật sư để được trợ giúp pháp lý miễn phí đã tăng lên đáng kể kể từ khi Bộ luật Tố tụng Hình sự mới có hiệu lực.
—
Legislative power /ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə(r)/: Quyền lập pháp
The actual legislative power belonged to a chamber of 36 deputies, presided over by the Greek Orthodox Metropolitan.
Quyền lập pháp thực tế thuộc về một viện gồm 36 đại biểu, do Thủ phủ Chính thống Hy Lạp chủ trì.
—
Legislative /ˈledʒɪslətɪv/: Thuộc lập pháp (quốc hội)
Furthermore, new regulatory measures need to be introduced to legislative reform processes, which are already under way as a result of globalization, privatization and liberalization, to ensure equal economic rights and opportunities.
Hơn nữa, các biện pháp quản lý mới cần được áp dụng cho các quá trình cải cách lập pháp, vốn đã và đang được thực hiện do kết quả của toàn cầu hóa, tư nhân hóa và tự do hóa, để đảm bảo các quyền và cơ hội kinh tế bình đẳng.
—
Magistrates’ court /ˈmædʒɪstreɪt kɔːt/: Tòa sơ thẩm
On 8 July 2000, Magistrates’ Court No. 6 ruled that he should remain in provisional detention.
Vào ngày 8 tháng 7 năm 2000, Tòa án Sơ thẩm số 6 đã ra phán quyết rằng anh ta nên tiếp tục bị tạm giam.
—
Magistrate /ˈmædʒɪstreɪt/: Thẩm phán, quan tòa
The punishment was never ordered for Pankhurst, however, possibly because the magistrate feared public backlash against the imprisonment of a woman so respected in the community.
Tuy nhiên, hình phạt này chưa bao giờ được đưa ra đối với Pankhurst, có thể vì quan tòa sợ phản ứng dữ dội của công chúng đối với việc bỏ tù một người phụ nữ rất được kính trọng trong cộng đồng.
Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề luật pháp cần kiên trì để đạt được hiệu quả tốt nhất. Hy vọng với những từ vựng trên đây sẽ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng cho bản thân, cũng như giúp bạn tự tin giao tiếp hơn trong lĩnh vực luật pháp.
PrevTrướcTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề Sức khỏe (Health) SauTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề Luật pháp: Luật và văn bản pháp luậtNextBài viết liên quan
Tiếng anh cho bé: Phân biệt cách dùng Some/Many/Any
26/10/2024Tiếng anh cho bé: Tại sao KET, PET, FCE là những kì thi quan trọng?
20/10/2024Toán tư duy: Top 3 điều phụ huynh thường hiểu lầm về toán tư duy
20/10/202430 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Halloween
19/10/2024Tiếng Anh cho bé: So sánh câu điều kiện loại 0 & 1
19/10/2024LỘ TRÌNH TIẾNG ANH
tiếng anh mẫu giáo(4 - 6 tuổi)tiếng anh thiếu nhi(7 - 11 tuổi)tiếng anh thiếu niên(12 - 16 tuổi)tiếng anhtổng quáttiếng anhgiao tiếpLuyện thi ieltsLuyện thi satLuyện thi toeic Previous slide Next slide Đăng ký ngay tiếng anh dành cho trẻ em HOẠT ĐỘNG TIẾNG ANH DÀNH CHO TRẺ EM PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH TRẺ EM TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM GAME TIẾNG ANH CHO TRẺ EM BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM VUI NHỘN TOÁN TƯ DUY HOẠT ĐỘNG TOÁN TƯ DUY PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC TOÁN TƯ DUY giáo dục stem HOẠT ĐỘNG STEM PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC STEMHệ thống Sylvan
FAQS
Tuyển dụng
Về Sylvan
VỀ SYLVAN
DỊCH VỤ
CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG TÂM
X Bạn muốn học ở Trung Tâm nào ?Sylvan Learning Quận 5Sylvan Learning Quận 10Sylvan Learning Quận Tân BìnhSylvan Learning Quận Phú NhuậnSylvan Learning Quận Bình TânCÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC CHÂN TRỜI MỚI – GPĐKKD số 0313571900 cấp lần thứ 7 ngày 22/08/2023 do Sở KHĐT Tp.HCM. Địa chỉ: 55 Sương Nguyệt Ánh, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Trang chủ
- 19006747
- Zalo
Đăng ký học thử miễn phí
Chọn trung tâm ở gần bạn nhất:Sylvan Bình Tân - 16-18 Đường 17A, P. Bình Trị Đông BSylvan Quận 10 - 612A Đường 3/2, P.14Sylvan Gò Vấp - 672A14 Phan Văn Trị, P.10Sylvan Quận 5 - 225 Trần Bình Trọng, P.3Sylvan Online Learning - Học trực tuyếnTôi ở khu vực khácTừ khóa » Tiếng Anh Cho Luật Sư
-
Tiếng Anh Dành Cho Luật Sư Mới Nhất Phần 1 - Aroma
-
523+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật
-
Luật Sư Trong Tiếng Anh - Các Thuật Ngữ Trong Ngành Luật
-
Luật Sư Và Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh... - LEGAL UNITED LAW
-
“Luật Sư” Trong Tiếng Anh Là Gì? Câu Trả Lời Không đơn Giản Như Bạn ...
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Luật Sư - StudyTiengAnh
-
Tổng Hợp Từ Vựng Chuyên Ngành LUẬT Theo Bảng Chữ Cái
-
LUẬT SƯ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Pháp Luật Nên Nắm Vững - AMA
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Luật Pháp - TOPICA Native
-
XUNG QUANH CÁC TỪ TIẾNG ANH CHỈ NGHỀ LUẬT SƯ
-
Luật Sư Tiếng Anh Là Gì - 1 Số Ví Dụ - .vn
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật - IELTS Vietop