Từ Vựng Tiếng Anh Văn Phòng Phẩm Thông Dụng - Aroma

Những đồ vật quen thuộc trong văn phòng của bạn, bạn đã biết cách gọi tên chúng chưa? Hãy bổ sung các từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm qua bài viết dưới đây nhé! Bạn sẽ có thêm hiều kiến thức về các vật dụng tưởng chừng quen thuộc nhưng vô cùng hữu ích đấy!

  • Tiếng Anh văn phòng thông dụng
  • Tiếng Anh giao tiếp nơi công sở

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất cho người đi làm

Sau đây aroma xin chia sẻ với các bạn hệ thống từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất dành cho người đi làm. Ngoài ra, hình ảnh kèm theo sau đây sẽ giúp bạn ghi nhớ sâu sắc hơn và vận dụng tốt hơn khi gặp những đồ vật này:

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm

  1. typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/: máy chữ
  2. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/: người trực tổng đài
  3. headset /ˈhed.set/: tai nghe
  4. stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim
  5. calculator /ˈkælkjəleɪtər/: máy tính
  6. Air – conditioner /eə kən’di∫nə/: máy lạnh
  7. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ – tổng đài
  8. Suits /sju:t/: đồ vest
  9. printer  /ˈprɪn.təʳ/ – máy in
  10. Necktie /’nektai/: cà vạt
  11. cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/: từng phòng nhỏ
  12. word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/: máy xử lí văn bản
  13. typist /ˈtaɪ.pɪst/: nhân viên đánh máy
  14. printout /ˈprɪnt.aʊt/ – dữ liệu in ra
  15. Uniform /’ju:nifɔ:m/ : đồng phục
  16. calendar  /ˈkæl.ɪn.dəʳ/:lịch
  17. ID holder /id ‘houldə/: miếng nhựa đựng thẻ nhân viên
  18. Printout /’printaut/: dữ liệu được in ra
  19. cubicle /’kju:bikl/: văn phòng chia ngăn, ô làm việc
  20. in-box /ˈɪn.bɒks/: công văn đến
  21. Signature /’signət∫/: chữ kí
  22. Liquid glue /’likwid glu:/: keo lỏng
  23. Bookcase/ Bookshelf /’bukkeis/ : kệ sách
  24. Scotch tape /skɔt∫ teip/: băng keo trong
  25. Secretary /ˈsek.rə.tri/: thư kí
  26. Projector /prə’dʒektə/: máy chiếu
  27. desk /desk/: bàn làm việc
  28. Index card /’indeks ka:d/: card có in thông tin
  29. rolodex /ˈroʊləˌdɛks/: hộp đựng danh thiếp
  30. computer /kəmˈpjuː.təʳ/: máy tính
  31. telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – điện thoại
  32. Staples /’steiples/: miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim
  33. Rubber band /’rʌbə bænd/: dây thun
  34. Manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/: người quản lý, giám đốc
  35. typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/: ghế văn phòng
  36. Stapler /’steiplə/ : cái dập ghim
  37. calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/: máy tính
  38. file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
  39. Plastic paper clip: kẹp giấy bằng nhựa
  40. Push pin [pu∫ pin] : cái ghim giấy lớn.
  41. Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn
  42. file folder     /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/: tập hồ sơ
  43. Drawing pin [‘drɔ:iη pin]: cái ghim giấy nhỏ (dùng để ghim lên bảng gỗ…)
  44. file clerk     /faɪl klɑːk/: nhân viên văn thư
  45. Pin: /pin/ cái ghim giấy
  46. photocopier  /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/: máy phô tô
  47. Binder: bìa rời, để giữ giấy tờ
  48. File folder: bìa hồ sơ cứng
  49. message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/: giấy nhắn

Các vật dụng văn phòng phẩm trên đây rất dễ nhớ và áp dụng trong làm việc nơi công sở, văn phòng. Vì vậy, bạn hãy ghi nhớ những từ vựng quen thuộc này nhé. Chúc các bạn học từ vựng tieng anh van phong pham nhanh chóng và có thể ứng dụng vào các hoạt động giao tiếp ngay trong văn phòng mình!

Xem thêm: khóa học tiếng Anh thương mại

Từ khóa » đồ Kẹp Giấy Trong Tiếng Anh