Từ Vựng Tiếng Anh Về Cách Đồng ý Và Bất đồng - Leerit

Cùng học những cụm từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng khi ta đồng ý hay bất đồng với người khác nhé:

Agreeing with an Opinion - Đồng ý với một ý kiến

  • I agree with you 100 percent. Tôi đồng ý với bạn 100%.
  • I couldn't agree with you more. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa).
  • You're absolutely right. Bạn hoàn toàn đúng.
  • Absolutely. Chắc chắn rồi.
  • That's exactly how I feel. Đúng như tôi nghĩ.
  • Exactly. Chính xác.
  • That's so true. Đúng là vậy.
  • That's for sure. Chắc chắn là thế.
  • (slang) Tell me about it! (từ lóng) Tôi cũng thấy vậy!
  • (slang) Quite so! (từ lóng) Đồng ý!
  • I'm afraid I agree with James. Tôi nghĩ là tôi đồng ý với James.
  • I have to side with Mary on this one. Về vấn đề này thì tôi phải đồng ý với Mary thôi.
  • No doubt about it. Không có gì phải nghi ngờ cả.
  • You have a point there. Chỗ này bạn nói đúng.
  • I was just going to say that. Tôi cũng định nói vậy.
  • Of course. Dĩ nhiên rồi.
  • I think so, too. Tôi cũng nghĩ vậy.
  • I agree with you entirely. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
  • That's a good point. Nói hay đó / Nói đúng đó.
  • I'd go along with that. Tôi đồng ý theo hướng đó.
  • That's just what I was thinking. Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ.
  • (agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don't think so either. (đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy.
  • (weak) I suppose so./I guess so. (yếu) Tôi cho là vậy / Tôi đoán vậy.
  • (weak) Fair enough. (yếu) Ổn thôi.
  • I have no objection. Tôi không phản đối gì.
  • I hold the same opinion. Tôi có cùng ý kiến.
  • I have come to the same conclusion. Tôi cũng có cùng kết luận.
  • We are of one mind / of the same mind on that question Chúng tôi có cùng ý kiến / quan điểm với câu hỏi đó.

Disagreeing with an Opinion - Bất đồng với một ý kiến

  • I don't think so. Tôi không nghĩ vậy.
  • I'm afraid I disagree. Tôi đành phải không đồng ý thôi.
  • Not necessarily. Không nhất thiết là vậy.
  • Yes, but… Đúng, nhưng mà...
  • That's not always true. Đâu phải lúc nào cũng đúng.
  • That's not always the case. Đâu phải lúc nfao cũng vậy.
  • I beg to differ. Tôi cho là khác.
  • I don’t see it that way. Tôi không thấy vậy.
  • I’m sorry but I don’t agree. Tôi xin lỗi nhưng tôi không đồng ý.
  • No, I'm not so sure about that. Không, tôi không chắc về điều đó đâu.
  • (informal) No way. Không thể nào.
  • (informal) You can’t be serious! Bạn đang nghiêm túc đó hả?
  • (indirect) Well, in my opinion... À, tôi thì lại cho là...
  • (indirect) Actually, I think… Thật ra thì tôi lại nghĩ là...
  • (strong) I totally disagree. Tôi hoàn toàn không đồng ý.
  • (strong) I'd say the exact opposite. Tôi lại nghĩ điều ngược lại hoàn toàn.
  • That's different. Chuyện đó khác.
  • I don't agree with you. Tôi không đồng ý với bạn.
  • On the contrary… Ngược lại thì
  • I'm sorry to disagree with you, but… Xin thứ lỗi vì không đồng tình với bạn, nhưng mà...
  • Yes, but don't you think… Đúng là vậy nhưng bạn không nghĩ là...
  • That's not the same thing at all. Chúng không giống nhau chút nào.
  • I must take issue with you on that. Tôi phải tranh cãi với bạn về vấn đề này thôi.
  • It's unjustifiable to say that... Thật vô lý khi nói là...
  • I don't share your view. Tôi không có cùng quan điểm với bạn.
  • This argument does not hold water. Lý luận này không đáng tin.
  • (informal) Nonsense! Vô lý!
  • (informal) Rubbish! Tôi không có cùng quan điểm với bạn.
  • (informal) You're off your head! Bạn điên rồi!

Settling an Argument - Giải hòa

  • Let's just move on, shall we? Chúng ta chuyển qua cái khác được rồi chứ?
  • Let's drop it. Thôi bỏ qua đi.
  • I think we're going to have to agree to disagree. Tôi nghĩ giờ đành phải chịu là hai ta bất đồng ý kiến thôi.
  • (sarcastic) Whatever you say./If you say so. (châm biếm) Bạn nói sao cũng được / Nếu bạn đã nói vậy. ​Cheers, Peter Hưng - Founder of LeeRit, Tiếng Anh Mỗi Ngày

Từ khóa » Tôi Cũng Nghĩ Giống Bạn Trong Tiếng Anh