Từ Vựng Tiếng Anh Về Lớp Học - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Lớp học trong tiếng Anh là classroom /ˈklɑːs.ruːm/. Lớp học hay còn gọi là phòng học là một căn phòng được bố trí trong nhà trường để sử dụng cho hoạt động giảng dạy và học tập. Ngoài ra, lớp học còn là một đơn vị cơ bản tại các cơ sở giáo dục gồm trường công lập, tư thục,…

Một số từ vựng tiếng Anh về lớp học:

Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.

Teacher /ˈtiː.tʃər/: Giáo viên.

Pupil /ˈpjuː.pəl/: Học sinh.

Student /ˈstjuː.dənt/: Sinh viên.

Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/: Lớp trưởng.

Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər/: Lớp phó.

Term /tɜːm/: Học kỳ.

Grade /ɡreɪd/: Điểm số.

Take the exam /teɪk ði ɪɡˈzæm/: Thi, kiểm tra.

Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/: Bảng viết.

Marker /ˈmɑː.kər/: Bút viết bảng.

Chalk /tʃɔːk/: Phấn.

Book /bʊk/: Sách.

Exercise book /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/: Sách bài tập.

Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: Vở.

Chair /tʃeər/: Ghế.

Locker /ˈlɒk.ər/: Tủ đồ.

Register: Sổ điểm danh.

Ruler: Cây thước.

Eraser: Gôm.

Broom: Chổi quét.

Recycle bin: Sọt rác.

Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Từ vựng tiếng Anh về lớp học.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Từ khóa » Sổ điểm Danh Trong Tiếng Anh Là Gì