Từ Vựng Tiếng Anh Về Mua Sắm – Shopping - Leerit

Chắc hẳn các bạn trẻ chúng ta ai cũng thích đi ngắm nghía các mẫu hàng, quần áo mới trong những lúc rảnh. Vừa vui vừa xả stress bạn nhỉ? Bài này cho bạn những mẫu câu hay dùng nhất để nói về việc đi mua sắm.

Shopping

  • go/go out/be out shopping đi mua sắm
  • go to the shops/a store/the mall đi vào cửa hàng/tiệm/khu mua sắm
  • do the the grocery shopping/a bit of window-shopping đi chợ/đi xem các gian hàng một chút
  • hit/hang out at the mall dạo chơi ở khu mua sắm
  • try on clothes/shoes thử quần áo/giày
  • go on a spending spree mua sắm thỏa thích
  • cut back on/reduce your spending cắt giảm/giảm bớt chi tiêu
  • be/get caught shoplifting bị bắt quả tang ăn cắp
  • donate something to/take something to/find something in (British English) a charity shop/(North American English) a thrift store tặng gì đó cho/đem gì đó đến/tìm gì đó trong cửa hàng từ thiện
  • find/get/pick up a bargain tìm được/có được/nhận được một món hời

At the shop/store

  • load/push (British English) a trolley/(North American English) a cart chất đầy/đẩy xe đựng hàng
  • stand in/wait in (British English) the checkout queue/(North American English) the checkout line đứng vào/chờ ở hàng người đợi thanh toán
  • (North American English) stand in line/(British English) queue at the checkout xếp hàng ở quầy thanh toán
  • stack/restock the shelves at a store (with something) chất lên/chất vào kệ cửa hàng (với cái gì đó)
  • be (found) on/appear on supermarket/shop/store shelves được tìm thấy/xuất hiện ở kệ siêu thị/cửa hàng/tiệm
  • be in/have in stock có hàng trong kho
  • deal with/help/serve customers đối phó với/giúp đỡ/phục vụ khách hàng
  • run a special promotion tổ chức một chương trình khuyến mãi đặc biệt
  • be on special offer được khuyến mãi đặc biệt

Buying goods

  • make/complete a purchase thực hiện/hoàn thành việc mua
  • buy/purchase something online/by mail order mua/thanh toán cho thứ gì trên mạng/qua thư đặt hàng
  • make/place/take an order for something thực hiện việc đặt hàng/đặt hàng/nhận đơn đặt hàng của món gì đó
  • buy/order something in advance/in bulk mua/đặt món gì đó trước/với số lượng lớn
  • accept/take credit cards nhận thẻ tín dụng (khi giao dịch)
  • pay (in) cash/by (credit/debit) card trả bằng tiền mặt/thẻ tín dụng
  • pay (British English) with a gift voucher/(North American English) with a gift certificate trả bằng phiếu quà tặng
  • ask for/get/obtain a receipt đòi/có được/nhận hóa đơn
  • return/exchange an item/a product trả lại/đổi món hàng/sản phẩm
  • be entitled to/ask for a refund đáng được/đòi tiền hoàn lại
  • compare prices so sánh giá cả
  • offer (somebody)/give (somebody)/receive a 30% discount đề nghị (ai)/cho (ai)/nhận được 30% giá giảm

Từ khóa » Kệ Giày Xoay Tiếng Anh Là Gì