Từ Vựng Tiếng Anh Về Những Cách Cảm ơn Trong Email - LeeRit

Trong công việc, chúng ta thường xuyên nói lời cảm ơn đối với những người giúp đỡ mình. Đôi lúc, chúng ta không thể gặp mặt trực tiếp những người đã giúp đỡ mình, mà chỉ có thể cảm ơn qua email. Việc thể hiện lòng biết ơn qua email càng phải rõ ràng khi người nhận chỉ có thể đọc được cảm xúc của chúng ta qua các con chữ, mà không phải từ biểu hiện cảm xúc. Sau đây, hãy cùng nhau tìm hiểu những cách cảm ơn qua email của 10 tình huống công việc thông dụng nhất.

Cảm ơn ở đầu email

Cảmơnngườinhậnemailmộtcáchtuyệtvờiđểmởđầumộtemail. Ngườiđọcsẽcảmthấyđượctrântrọng, điềunàycựckỳquantrọngnếubạnmongmuốnhọsẽtiếptụcgiúpđỡbạntrongtươnglai.

  • Thank you for contacting us.

Cảm ơn đã liên hệ với chúng tôi.

Trongtrườnghợpmộtđốitáctiềmnăngmuốnhỏivềdịchvụcủacôngtybạn, hãymởđầu email trảlờibằngcâunày.Hãythểhiệnrằngbạncảmkíchtrướcsựhứngthúcủahọđốivớicôngtycủamình.

  • Thank you for your prompt reply. / Thank you for getting back to me.

Cảm ơn câu trả lời nhanh chóng của bạn.

Khi một khách hàng hoặc đồng nghiệp trả lời email của bạn chỉ sau một khoảng thời gian ngắn, hãy viết câu nói trên để cảm ơn họ.

  • Thank you for the information.

Cảm ơn những thông tin mà bạn cung cấp.

Nếubạnđãyêucầuđượcbiếtmộtsốthông tin, họđãdànhthờigiangửichobạn, hãysửdụngcâunàyđểnóilênrằngbạntrântrọngđiềuhọđãlàm.

  • Thank you for raising your concerns. / Thank you for your feedback.

Cảm ơn bạn đã bày tỏ những lo ngại của mình. / Cảm ơn phản hồi của bạn.

Ngay cả khi một khách hàng hay quản lý của bạn gửi mail để thể hiện những lo ngại của họ về công việc của bạn, bạn vẫn có thể cảm ơn họ. Điều này cho thấy bạn trân trọng những góp ý của họ và cân nhắc những lo ngại đó một cách nghiêm túc.

Cảm ơn ở cuối email

Nếunhưlờicảmơnđầu email thườngđượcdùngđểcảmơnngườiđọcvềmộthànhđộngtrongquákhứ, lờicảmơncuối email thườngthểhiệnbạnmuốncảmơnhọviệchànhđộngtrongtươnglai. Bằngcáchthểhiệnlòngbiếtơntrướckhihìnhđộngxảyra, bạndễdàngđượcphảnứngtíchcựchơn.

  • Thank you for your kind cooperation.

Xincảmơnsựhợptáccủabạn.

Nếubạnmongmuốnnhậnđượcsựhỗtrợcủangườiđọc, hãycảmơnhọtrước.

  • Thank you for your attention to this matter.

Xincảmơnsựchú ý củabạnđếnvấnđềnày.

Tươngtựvớicâutrên, bạnmongmuốnngườiđọcsẽtiếphỗtrợbạntrongvấnđềđangđềcập.Câunàycũnghàm ý muốnngườiđọcthưphảiđặcbiệtchú ý đếnvấnđềnày.

  • Thank you for your understanding.

Xincảmơnsựthôngcảmcủabạn. (Xincảmơnbạnđãhiểu cho tôi.)

Bạnsửdụngcâucảmơnnàykhiviệcbạnđãlàmhoặcyêucầungườiđọclàmsẽgâybấttiệnchohọ.

  • Thank you for your consideration.

Xincảmơnsựcânnhắccủabạn.

Trongtrườnghợpbạnđangyêucầumộtlợiích hay mộthộichobảnthân (dụnhưkhiứngtuyểnchocôngviệcmới), hãykếtthúc email bằngcâunày.

  • Thank you again for everything you’ve done.

Xincảmơnmộtlầnnữatấtcảnhữngbạnđãlàm.

Câunàyđượcsửdụngkhibạnđãcảmơnngườiđọcđầu email, nhưngmuốncảmơnngườiđọcmộtlầnnữacôngsứccủahọđãbỏrarấtnhiều.

Hãyứngdụngngaynhữnglờicảmơnnàytrongcôngviệcnhé!

Từ khóa » Cảm ơn đã Dành Thời Gian Cho Tôi Tiếng Anh