Từ Vựng Tiếng Anh Về Thiên Nhiên
Có thể bạn quan tâm
- 4
Từ vựng về thiên nhiên bằng tiếng Anh tổng hợp rất nhiều từ vựng và cụm từ tiếng Anh nói về thiên nhiên. Thông qua tài liệu này giúp các bạn nhanh chóng nắm được từ mới, nghĩa của từ để luyện nói tiếng Anh.
Thiên nhiên vô cùng phong phú, nó là điều tất yếu gắn bó cùng với sự phát triển của loài người. Chính vì vậy đối với người học tiếng Anh, vốn từ vựng về thiên nhiên rất quan trọng và hữu ích bởi nó xuất hiện ở hầu hết các cuộc hội thoại hoặc cái bài thi. Vậy dưới đây là bảng từ vựng về thiên nhiên đầy đủ nhất, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: từ vựng tiếng Anh về tình yêu, từ vựng về giao thông, từ vựng tiếng Anh về thể thao, từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể, Từ vựng tên các con vật.
Từ vựng về thiên nhiên bằng tiếng Anh
- 1. Từ vựng về Năng lượng và tài nguyên thiên nhiên
- 2. Từ vựng các yếu tố trong tự nhiên
- 3. Các thiên tai và thảm họa thiên nhiên
- 4. Các cụm từ tiếng Anh về thiên nhiên
- 5. Từ vựng về nạn cháy rừng
1. Từ vựng về Năng lượng và tài nguyên thiên nhiên
Gem | /dʒem/ | Đá quý |
Biogas | /ˈbaɪ.əʊˌɡæs/ | Khí sinh học |
Coal | /kəʊl/ | Than đá |
Fossil fuel | /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/ | Nhiên liệu hóa thạch |
Hydro power | /haɪ.drəʊ ˈpaʊər/ | Năng lượng thủy điện |
Mineral | /ˈmɪn.ər.əl/ | Khoáng sản |
Natural gas | /ˌnætʃ.ər.əl ˈɡæs/ | Khí tự nhiên |
Nuclear power | /ˌnjuː.kli.ə ˈpaʊər/ | Năng lượng hạt nhân |
Petroleum | /pəˈtrəʊ.li.əm/ | Dầu mỏ |
Solar power | /ˌsəʊ.lə ˈpaʊər/ | Năng lượng mặt trời |
Wind power | /wɪnd ˈpaʊər/ | Năng lượng gió |
2. Từ vựng các yếu tố trong tự nhiên
Canyon | /ˈkæn.jən/ | Hẻm núi |
Canal | /kəˈnæl/ | Kênh rạch |
Cave | /keɪv/ | Hang |
Cliff | /klɪf/ | Vách đá |
Coast | /kəʊst/ | Đường bờ biển |
Desert | /ˈdez.ət/ | Sa mạc/ hoang mạc |
Dune | /dʒuːn/ | Cồn cát |
Forest | /ˈfɒr.ɪst/ | Rừng |
Hill | /hɪl/ | Đồi |
Jungle | /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ | Rừng nhiệt đới |
Ground | /ɡraʊnd/ | Đất |
Lake | /leɪk/ | Hồ |
Meadow | /ˈmed.əʊ/ | Đồng cỏ |
Mountain | /ˈmaʊn.tɪn/ | Núi |
Ocean | /ˈəʊ.ʃən/ | Đại dương |
Pond | /pɒnd/ | Ao |
Planet | /ˈplæn.ɪt/ | Hành tinh |
Plant | /plɑːnt/ | Thực vật |
Riverbank | /ˈrɪvəˌbæŋk/ | Bờ sông |
Sand | /sænd/ | Cát |
Sea | /siː/ | Biển |
Shore | /ʃɔːr/ | Bờ biển |
Soil | /sɔɪl/ | Đất |
Stream | /striːm/ | Suối |
Volcano | /vɒlˈkeɪ.nəʊ/ | Núi lửa |
Waterfall | /ˈwɔː.tə.fɔːl/ | Thác nước |
Wave | /weɪv/ | Sóng |
3. Các thiên tai và thảm họa thiên nhiên
Avalanche | /ˈæv.əl.ɑːntʃ/ | Tuyết lở |
Drought | /draʊt/ | Hạn hán |
Earthquake | /ˈɜːθ.kweɪk/ | Động đất |
Famine | /ˈfæm.ɪn/ | Nạn đói |
Flood | /flʌd/ | Lũ lụt |
Forest fire | /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/ | Cháy rừng |
Global warming | /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ | Sự nóng lên toàn cầu |
Hailstone | /ˈheɪl.stəʊn/ | Mưa đá |
Landslide | /ˈlænd.slaɪd/ | Sạt lở đất |
Natural disaster | /ˌnætʃ.ər.əl dɪˈzɑː.stər/ | Thiên tai (thảm họa thiên nhiên) |
Salinity intrusion | /səˈlɪn.ə.ti ɪnˈtruː.ʒən/ | Sự nhiễm mặn |
Snow storm | /snəʊ stɔːm/ | Bão tuyết |
Storm | /stɔːm/ | Bão |
Volcanic eruption | /vɒlˈkæn.ɪk ɪˈrʌpt/ | Núi lửa phun trào |
Tornado | /tɔːˈneɪ.dəʊ/ | Lốc xoáy |
Tsunami | /tsuːˈnɑː.mi/ | Sóng thần |
Twister | /ˈtwɪs.tər/ | Cơn gió xoáy |
4. Các cụm từ tiếng Anh về thiên nhiên
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
A drop in the ocean | Giọt nước giữa biển (chỉ sự nhạt nhòa, nhỏ bé) | My letter of protest was just a drop in the ocean. (Thư phản đối của tôi chỉ như giọt nước bỏ biển.) |
A ray of sunshine | Chỉ sự lạc quan vào tương lai dù hiện thực khó khăn | We love looking after our grandchild. He's a ray of sunshine! (Chúng tôi thích chăm sóc cháu của chúng tôi. Cậu ấy khiến chúng tôi có niềm tin.) |
Beat around the bush | Tránh nói đến những chuyện nghiêm trọng | Don't beat around the bush - get to the point! (Đừng vòng vo nữa, hãy nói vào vấn đề!) |
(As) clear as mud | Khó hiểu | His instructions were as clear as mud. (Chỉ dẫn của anh ta thật khó hiểu.) |
Can’t see the wood for the trees | Chỉ sự mù quáng, cố chấp | I don't think we can see the wood for the trees at this stage. It's too soon. (Tôi không nghĩ chúng ta có thể nhìn nhận sự việc một cách rõ ràng tại thời điểm này. Vẫn còn quá sớm.) |
Down-to-earth | Thực tế | She's a down-to-earth woman with no pretensions. (Cô ấy là một người phụ nữ bình thường và không có ảo tưởng.) |
Under the weather | Mệt mỏi | I'm feeling a bit under the weather - I think I'm getting a cold. (Tôi đang thấy mệt một chút – Chắc là tôi đã bị cảm lạnh.) |
5. Từ vựng về nạn cháy rừng
STT | Từ vựng | Từ loại | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | Destruction | N | Destruction | Sự phá hủy |
2 | Natural causes | N | /ˈnæʧərəl/ /ˈkɑzəz/ | Nguyên do từ tự nhiên |
3 | Severe | Adj | /səˈvɪr/ | Khốc liệt |
4 | Dangerous | Adj | /ˈdeɪnʤərəs/ | Nguy hiểm |
5 | Enormous | Adj | /ɪˈnɔrməs/ | Khổng lồ |
6 | Put out | V | /pʊt/ /aʊt/ | Dập lửa |
7 | Prevent | V | /prɪˈvɛnt/ | Phòng chống |
8 | Devastate | V | /ˈdev.ə.steɪt/ | Tàn phá |
9 | Evacuation | N | /ɪˈvæk.ju.eɪ.ʃən/ | Sự sơ tán |
10 | Ozone depletion | N | /ˈəʊzəʊn//dɪˈpliːʃn/ | Sự suy giảm tầng Ozone |
11 | Rip (through) | V | /rɪp/ | Đổ bộ |
12 | Catastrophic | Adj | /kəˈtæs.trə.fic/ | Thảm khốc |
13 | Precaution | N | /prɪˈkɔː.ʃən/ | Sự đề phòng |
14 | Withstand (sth) | V | /wɪðˈstænd/ | Chịu được cái gì |
15 | Precipitation | N | /prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/ | Lượng mưa |
16 | Record high | Adj | /ˈrekɔːd/ /haɪ/ | Cao kỷ lục |
17 | Statistics | N | /stəˈtɪstɪks/ | Thống kê |
18 | Emergency announcement | N | /ɪˈmɜːdʒənsi//əˈnaʊnsmənt/ | Thông báo khẩn cấp |
19 | Pouring rain | N | /pɔː(r)/ /reɪn/ | Mưa xối xả |
20 | Disturbance | N | /dɪˈstɜːbəns/ | Xáo trộn, phiền toái |
21 | Death toll | N | /deθ//təʊl/ | Tỷ lệ tử vong |
22 | Dangerous epidemics | N | /ˈdeɪndʒərəs//ˌepɪˈdemɪks/ | Dịch bệnh nguy hiểm |
23 | Concerted effort | N | /kənˈsɜːtɪd//ˈefət/ | Nỗ lực chung |
24 | Global warming | N | /ˈɡləʊbl//ˈwɔːmɪŋ/ | Sự nóng lên toàn cầu |
Download
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên Download
Tài liệu tham khảo khác
Từ vựng tiếng Anh về Biển báo Giao thông
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
Từ vựng tiếng Anh về khách sạn
Từ vựng tiếng Anh về tình yêu
Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà
Từ vựng tiếng Anh về du lịch
Chủ đề liên quan
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Thi vào 6
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
-
Dẫn chứng về sống có trách nhiệm - Ví dụ về lối sống có trách nhiệm
50.000+ -
Hoạt động trải nghiệm 8: Trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh
10.000+ -
Những mẫu kết đoạn nghị luận xã hội
100.000+ -
Viết lá thư bằng tiếng Anh về chuyến du lịch (14 Mẫu)
100.000+ 1 -
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về lòng khoan dung (Dàn ý + 18 mẫu)
100.000+ 1 -
Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
100.000+ 9 -
Văn mẫu lớp 12: So sánh đoạn kết của 2 tác phẩm Chí Phèo và Vợ Nhặt (Dàn ý + 4 mẫu)
50.000+ -
Nghị luận xã hội về tinh thần tự học (Sơ đồ tư duy)
1M+ 3 -
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận bàn về tự do (Dàn ý + 11 Mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn suy nghĩ về lãng phí thời gian (8 mẫu)
100.000+ 1
Mới nhất trong tuần
Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Conan (Từ vựng + 11 Mẫu)
Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi khi sống ở nông thôn (6 Mẫu)
Viết 1 đoạn văn bằng tiếng Anh nói về sở thích xem phim (8 Mẫu)
Viết email tiếng Anh kể về các hoạt động ở trường vào mùa hè
Đoạn văn tiếng Anh về thuận lợi và bất lợi của việc học online (7 Mẫu)
Đoạn văn tiếng Anh viết về ngày nghỉ cuối tuần (Từ vựng + 17 Mẫu)
Đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của học online (Dàn ý + 16 Mẫu)
Viết đoạn văn tiếng Anh về những gì bạn thích cuộc sống ở nông thôn (6 Mẫu)
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về nghề bác sĩ (15 mẫu)
Viết đoạn văn tiếng Anh về cách quản lý thời gian hiệu quả
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Nguyên Tố Tự Nhiên Trong Tiếng Anh
-
Trong Tự Nhiên Thì Có Vô Vàn Yếu Tố, Tuy Nhiên Thì Chúng Mình Chỉ Liệt Kê Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Yếu Tố Cơ Bản Hay Bắt Gặp Nhất. ... 1. Từ Vựng Tiếng Anh Về Thiên Nhiên: Các Yếu Tố Trong Tự Nhiên.
-
NHIỀU YẾU TỐ TỰ NHIÊN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ điển Việt Anh "nguyên Tố Tự Nhiên" - Là Gì?
-
"Số Nguyên Tố" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
-
Danh Sách Nguyên Tố Hóa Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyên Tố – Wikipedia Tiếng Việt
-
VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT ...
-
7 CÁCH ĐỂ NÓI TIẾNG ANH TỰ NHIÊN HƠN - Pasal
-
Những Yếu Tố Giúp Bạn Nói Tiếng Anh Tự Nhiên - Elsa Speak
-
Bảy Phương Pháp Giúp Bạn Tự Học Tiếng Anh Hiệu Quả - British Council
-
Sản Phẩm Tự Nhiên Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
[PDF] VẤN ĐỀ VỀ RANH GIỚI TỪ TRONG NGỮ LIỆU SONG NGỮ ANH ...