Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian – Paris English Tài Liệu Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Khi học Tiếng Anh, để trả lời cho câu hỏi về giờ “What time is it?” ( mấy giờ rồi?) thì có rất nhiều cách để trả lời. Thông thường thì cách nói giờ cũng khá đơn giản, ai cũng cảm thấy như rất quen thuộc rồi. Tuy nhiên, khi gặp trường hợp nói về giờ hơn hoặc kém, đôi khi chúng ta trả lời câu hỏi về giờ giấc vẫn bị sai. Hôm nay, PARIS ENGLISH xin gửi tới bạn bài viết Tiếng Anh về thời gian được sử dụng hàng ngày, hy vọng sẽ giúp các bạn có thể nói và viết được một cách chính xác nhất.
Nội dung bài viết
- Câu hỏi giờ
- Cách đọc viết và nói giờ trong Tiếng Anh
- Lưu ý đặc biệt khi nói giờ trong Tiếng Anh
- Một số trường hợp phát âm giờ đặc biệt khác của giờ trong Tiếng Anh
- Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
- Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Câu hỏi giờ
- What’s the time? : Bây giờ là mấy giờ?
- What time is it? : Bây giờ là mấy giờ?
- Could you tell me the time, please?: Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?
- Do you happen to have the time? : Bạn có biết mấy giờ rồi không?
- Do you know what time it is? : Bạn có biết mấy giờ rồi không?
Cách đọc viết và nói giờ trong Tiếng Anh
Cách đọc viết và nói nói giờ hơn
– Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh ta dùng từ “PAST“. Công thức của như sau: Số phút + past + số giờ
Bạn nên đọc thêm : Câu điều kiện trong Tiếng Anh– Ví dụ:
- 07:20 = twenty past seven
- 10:10 = ten past ten
- 03:15 = a quarter past three (15 phút = a quarter )
- 11:20 = twenty past eleven
- 04:18 = eighteen past four
Tìm hiểu thêm:
Cách phát âm ed
phát âm s es
Cách đọc viết và nói nói giờ kém có số phút lớn hơn 30
– Đối với giờ kém chúng ta dùng từ “TO” với công thức như sau: Số phút + to + số giờ
– Ví dụ:
- 08:40 = twenty to nine
- 01h55 = five to two
- 11h45 = a quarter to eleven
- 02:35 = twenty-five to three (3 giờ kém 25)
- 08:51 = nine to nine (9 giờ kém 9 phút)
- 02:59 = one to three (3 giờ kém 1 phút)
***Lưu ý:
– Đối với cách nói giờ kém, các bạn cần xác định rằng:
+ Số phút (Tiếng Anh) = 60 – số phút (Tiếng Việt)
+ Số giờ (Tiếng Anh) = số giờ (Tiếng Việt) + 1
– Các bạn phải để ý kỹ với cách nói giờ kém thì phải + 1 số giờ hiện tại lên trên và số phút sẽ lấy 60 – số phút hiện tại
Cách đọc viết, cách nói chung cho cả giờ hơn và giờ kém với giờ trong Tiếng Anh
– Công thức: Số giờ + số phút+ số giây
Ví dụ:
- 01:58 = one fifty-eight
- 03:45 = three fory-five
– Tuy nhiên, ta cũng có thể dùng A QUARTER với giờ hơn hoặc kém 15 phút và HALF với giờ hơn 30 phút cho ngắn gọn hơn như sau:
- A quarter past = 15 minutes past
- A quarter to = 15 minutes to
- Half past = 30 minutes past
– Ví dụ:
- 05:15 = It’s a quarter past five. It’s fifteen past five
- 05:45 = It’s a quarter to six. It’s fifteen to six
- 05:30 = It’s half past five. It’s thirty past five
Lưu ý đặc biệt khi nói giờ trong Tiếng Anh
– Chỉ dùng “o’clock” cho giờ đúng. Ví dụ: 10:00 = ten o’clock.
– Dùng dấu 2 chấm giữa giờ và phút. Ví dụ: 10:20 AM.
– Có thể bỏ bớt chữ “a” trong “a quarter” và “minutes” khi nói giờ lẻ hoặc giờ kém.
– Giờ trong Tiếng Anh theo người chuẩn Mỹ thường dùng after thay vì past. Ví dụ: 08:25 : It’s twenty-five after/ past eight
– Nhưng nếu bạn dùng half past thì người ta không thể thay thế past bằng after.
– Khi nói về giờ kém, ngoài “to” ra, người Mỹ còn thường sử dụng before, of hoặc till. Ví dụ: 08:50 = ten to/before/of/till nine
Một số trường hợp phát âm giờ đặc biệt khác của giờ trong Tiếng Anh
– Đặc biệt khi số phút là 15 phút thì thay vì nói fifteen chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc như sau : a quarter past. Ví dụ:
- 07:15 = a quarter past seven (7 giờ 15 phút)
- 12:45 = a quarter to one (13 giờ kém 15 phút)
– Khi số phút là 40 phút thì thay vì nói three-thirty chúng ta có thể sử dụng từ half past. Ví dụ: 03:40 = half past four
***Lưu ý: Trong trường hợp này chúng ta sẽ không được sử dụng half to mà chỉ dùng half past trong cấu trúc câu này
Bạn nên đọc thêm : Động từ khuyết thiếu trong Tiếng AnhKhi thời gian là 12 giờ đúng chúng ta có thể sử dụng: twelve o’clock, midday, noon midnight tùy vào thời điểm trong ngày.
Nếu sử dụng hệ số giờ là 12 giờ chúng ta sẽ phân biệt buổi sáng và chiều thông qua từ AM: Buổi sáng, PM: buổi chiều.
Nguồn: Internet
Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99
Từ khóa » Cách Nói Không Bao Giờ Trong Tiếng Anh
-
Không Bao Giờ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
KHÔNG BAO GIỜ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
25 Cách Nói 'Không' Trong Tiếng Anh - CLA - BKHN
-
KHÔNG BAO GIỜ CÓ THỂ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Học Ngay 25 Cách Nói Không Trong Tiếng Anh Cực Hay Và Hữu ích
-
25 Cách Nói 'Không' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Đừng Mãi Nói “No”! - Cách Nói Không Trong Tiếng Anh - Language Link
-
Gợi Ý Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Đơn Giản, Dễ Nhớ Nhất
-
Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày - Langmaster
-
Tổng Hợp Về Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Cách Đọc Giờ Và Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh - EJOY English
-
5 Cách Để Nói “Không” Lịch Sự Trong Tiếng Anh | Learntalk
-
Những Câu Nói Hay Trong Tiếng Anh Về Mục Tiêu Và Phấn đấu
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: 12 Thì Chính (12 TENSES)