Từ Vựng Tiếng Hàn Tên Các Loại Thuốc - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc
가루약 (ka ru yak): thuốc bột.
알약 (al yak): thuốc viên.
캡슐 (kkemb syul): thuốc con nhộng.
물약 (mul yak): thuốc nước.
스프레이 (sư phư rê i): thuốc xịt.
주사약 (ju sa yak): thuốc tiêm.
진통제 (chin thong chê): thuốc giảm đau.
수면제 (su myeon chê): thuốc ngủ.
마취제 (ma chuy chê): thuốc gây mê.
소염제 (sô yom chê): thuốc phòng chống và trị viêm nhiễm.
항생제 (hang seng chê): thuốc kháng sinh.
감기약 (kam ki yak): thuốc cảm cúm.
두통약 (tu thong yak): thuốc đau đầu.
소독약 (sô tok yak): thuốc sát trùng.
파스 (pha sư): thuốc xoa bóp..
물파스 (mul pha sư): thuốc xoa bóp dạng nước.
보약 (bô yak): thuốc bổ.
다이어트약 (ta i ơ thư yak): thuốc giảm cân.
피임약 (pha im yak): thuốc tránh thai.
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn tên các loại thuốc" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn ngữ SGVtổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Dầu Nóng Tiếng Hàn Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại Bệnh/Thuốc Cho DHS Khi Bị ốm
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thuốc & Dược Phẩm
-
'dầu Gió': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bài 15: Từ Vựng Tên Các Loại Thuốc - Trung Tâm Tiếng Hàn
-
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC LOẠI... - Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về đồ Dùng Trong Nhà - Du Học Addie
-
Dầu Nóng Hàn Quốc Và 7 Câu Hỏi “thuộc Lòng” Không Thể Bỏ Qua
-
Dầu Nóng Hàn Quốc - Xinh Korea
-
Dầu Nóng Xoa Bóp Antiphlamine Của Hàn Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ đề Các Loại Thuốc
-
Từ Vựng Về Tính Cách Trong Tiếng Hàn - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Dầu Gió Hàn Quốc Antiphlamine: Tác Dụng Và Lưu ý Khi Dùng
-
Dầu Nóng Hàn Quốc Tràn Ngập Thị Trường Dưới Mác Hàng “Xách Tay”
-
Hàn Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tin Tức - KBS WORLD
-
TOP 30 Món ăn Hàn Quốc Ngon Nổi Tiếng, Nhất định Phải Thử - Vincom