Từ Vựng Tiếng Hàn Trong Trường Học - Daisy Na

Haizz ~~ Bữa nay tóc bạc da mồi, trí nhớ kém quá nên mới nghĩ  phải viết lại những từ mình vẫn hay xài để trên đây cho nhớ. Trừ những từ nào khi được hỏi mình ngơ mặt ra không hiểu, người ta đành phải tự đi tìm, sau đó mình biết là gì rồi thì nhớ mãi luôn còn lại cứ nhớ nhớ quên quên. Ghi vô tập rồi đấy mà khi cần lại không nhớ mình ghi ở đâu.

풀 (물풀/딱풀): keo dán (keo nước/ keo khô) – động từ: dán ~ 붙이다 테이프: băng keo trong 양면 테이프: băng keo hai mặt 종이테이프: băng keo giấy, màu trắng đục, có thể viết lên. 제본테이프: băng keo dán bìa sách 테이프커터기: đồ cắt băng keo

화이트/수정펜: bút xóa 마커 펜: marker pen (bút viết bảng trắng) 네임펜: namepen (bút không phai mực, để ghi tên) 색연필:    bút chì màu 사인펜:     bút màu 크레파스: bút sáp màu 파스텔: pastel (phấn màu) 물감:      màu nước 붓 :      cọ vẽ

색종이 (단면/양면): giấy màu 도화지: giấy vẽ 전지: giấy bự cỡ 1m H.O.P 용지: giấy kính đóng bìa 라벨지: giấy label 카본지/먹지: giấy carbon/ giấy than

칼라인쇄: in màu 코팅하다: ép plastic 코팅필름: giấy để ép plastic 코팅기: máy ép plastic

콩주머니: không biết giải thích sao, google hình ảnh thôi 털실: cuộn len 주사위: xúc xắc 연필깎이: gọt bút chì

수학익힘: bài tập toán 받아쓰기: chính tả 알림장: tập báo bài

찰판: bảng 지우개: cục gôm/ đồ lau bảng 환경판: bảng ( ở phía sau lớp, để gắn tranh của học sinh lên cho cả lớp nhìn; trang trí theo chủ đề)

식판: khay inox đựng đồ ăn 급식실: nhà ăn

사물함: tủ đựng đồ 서랍: ngăn bàn 필통: hộp bút 물통: bình nước 정수기: cây lấy nước nóng – lạnh

클립: paperclip (ghim kẹp giấy) – động từ 끼우다 집게클립: kẹp bướm

밴드: băng dán cá nhân (khi bị thương) 소독약: thuốc sát trùng – bôi thuốc: 바르다 온도계: nhiệt kế 헹구고 뱉다: súc miệng xong nhổ ra 어지럽다: chóng mặt 토하다: nôn, ói 간지럽다: ngứa 간지럼: nhột 따갑다: rát

핀: đinh gút, khi gắn giấy lên cái bảng lấy cái này cắm lên. 압핀: đinh mũ 할핀: (không tìm dc từ tiếng việt tương đương)

스테이플러: stapler đồ bấm (찍다) 스테이플러 심: ghim bấm

펀치: đồ đục lỗ giấy 파쇄기: máy hủy giấy 커터칼/칼: dao cắt giấy, dao rọc giấy

교탁: bục giảng của giáo viên, giống như mấy cái bục khi phát biểu í. 시간표: thời khóa biểu 교시: tiết học (tiết 1,2,3,4,..) 방과후: học thêm sau giờ học chính 멘토링: mentoring (học kèm, học phụ đạo)

하교: tan học 등교: đi học 줄서: xếp hàng

미끄럼틀: cầu trượt 놀이터: khu vui chơi (gồm cầu trượt, bập bênh,..) 매트: thảm trải sàn bằng xốp, gồm nhiều miếng ghép lại

결석: vắng mặt (nghỉ học) 결석계: giấy tường trình vắng mặt 출석부: sổ điểm danh 채점하다: chấm điểm 빼다: lấy cái gì đó ra,.. 빠지다: cái gì đó bị rớt ra; học gì đó bỏ giữa chừng,… 밑줄 긋다: gạch chân 연필심이 부러지다: gãy ruột bút chì 샤프심을 끼우다: bỏ ruột bút chì kim vô 점선: đường chấm chấm …… 낙서하다: viết bậy 침을 튀기며 말을하다: nói văng nước miếng (chuyên gia bị nước miếng văng vô mặt khi nói chuyện với học sinh =.=) 우물쭈물하다: 엎드리다: úp mặt lên bàn 의자를 앞으로 당기다: kéo ghế lên phía trước 돌아다니다: chạy, đi loanh quanh trong  lớp, k chịu ngồi yên =.= 가방를 싸다: thu dọn sách vở ba lô 가방을 잠그다: kéo khóa ba lô lại 반납하다: trả sách thư viện

생활기록부: kiểu như học bạ VN 전학가다/전학오다: chuyển trường đi/ chuyển trường đến 전출: chuyển trường về nước hoặc chuyển đến trường khác 면제: chuyển đến trường khác ở nước ngoài

소고: trống cầm tay nhỏ của HQ 사물놀이: trống HQ 탬버린: tambourine (1 loại nhạc cụ, cầm lắc lắc hình như tiếng việt gọi là lục lạc? ^^) 트라이앵글: triangle (1 loại nhạc cụ hình tam giác, lấy cái que gõ vô phát ra tiếng) 실로폰: xylophone (1 loại nhạc cụ, dùng que gõ vô phím để phát ra âm thanh) 캐스터네츠: castanets (1 loại nhạc cụ có hai miếng gỗ đập vào nhau thành tiếng). Mấy cái này toàn phiên âm từ tiếng anh mà phiên âm đọc thấy gớm ~~

모자이크: Mosaic (tranh xé dán) 훌라후프: hula hoop (vòng lắc eo)

자료실/준비실: phòng để đồ dùng, dụng cụ học tập 줄자: thước dây 자석: nam châm 화살: mũi tên dùng để ném, hình như gọi là  phi tiêu?

깃발: cái cờ nhỏ cầm tay vẫy vẫy, hình như cờ lớn cũng là chữ này

덧셈: phép cộng 뺄셈: phép trừ 곱셈: phép nhân 받아올림: cái này không biết giải thích sao, kiểu như 18+5 thì ở hàng đơn vị 8+5 bằng 13, viết 3 còn 1 chuyển qua hàng chục í 받아내림: cũng như trên mà phép trừ

밀다: xô, đẩy, chen lấn 싸우다: gây gổ, cãi nhau, đánh nhau. 떠들다: làm ồn 찢다: xé 찢어지다: bị xé, bị rách

시험지: bài thi (động từ  걷다: thu bài thi) – 뒤에서부터 시험지를 걷어 오세요 문제지: đề thi 문제 (1,2,..):     câu hỏi (câu 1, 2,..) 답안지: bài đáp án

* Hôm sau edit, viết 1 hồi mệt quá

Chia sẻ:

  • X
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Từ khóa » Băng Dán Cá Nhân Tiếng Hàn Là Gì