Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại Giày Dép

Có rất nhiều loại giày dép có thiết kế đẹp mắt và mẫu mã đa dạng theo sở thích của mọi người như giày sandal, giày cao gót, giày thể thao.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại giày dép.

신발 (sinbal): Giày dép.

하이힐 (haihil): Giày cao gót.

샌달 (saendal): Giày sandal.

운동화 (undonghoa): Giày thể thao.Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Hàn về các loại giày dép

샌들 (saendeul): Dép.

부츠 (bucheu): Giày bốt.

구두 (gudu): Giày da.

슬리퍼 (seullipeo): Dép lê.

신발 깔창 (sinbal kkalchang): Đế giày.

등산화 (deungsanhoa): Giày đi bộ.

게으른 신발 (geeuleun sinbal): Giày lười.

축구화 (chugguhoa): Giày đá bóng.

패딩 신발 (paeding sinbal): Giày đế xuồng.

플랫 슈즈 (peullases syuj): Giày độn.

플랫 솔 신발 (peullases sol sinbal): Giày đế bằng.

인형 신발 (Inhyeong sinbal): Giày búp bê.

양말 (yangmal): Tất.

스노우 보드 부츠(seunou bodeu bucheu): Giày trượt tuyết.

롤러 스케이트 (lolleo seukeitu): Giày trượt patin.

아이스 스케이트 (aiseu seukeiteu): Giày trượt băng.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về các loại giày dép được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Giày Không Gót Gọi Là Gì