Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thư Viện

Thứ Sáu, 26 tháng 6, 2015

Từ vựng tiếng Hàn về thư viện

19:03 Tiếng Hàn sơ cấp, Từ vựng theo chủ đề No comments

Từ vựng tiếng Hàn về thư viện

hôm nay mình xin tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về thư viện để cho những bạn nào đang học tiếng Hàn và quan tâm đế chủ đề từ vựng tiếng hàn về thư viện có thể dễ dàng tham khảo.

Từ vựng tiếng Hàn về thư viện

1.급행 우편 chuyển phát nhanh 이걸 급행우편으로 보내고 싶어요. tôi muốn gửi cái này bằng chuyển phát nhanh 2.도서관원 nhân viên thư viện 제 언니가 도서관원입니다 chị của tôi là nhân viên thư viện 3 체크아웃 데스크 quầy thu ngân 체크아웃 데스크에 가고 물어보세요 thử đến quầy thu ngân hỏi xem sao 4. 대출증 thẻ thư viện 대출증이 있어야 책이 블릴수 있어요 . chỉ khi có thẻ thư viện thì mới được mượn sách 5. 카드 식목록 danh sách liệt kê thẻ 도서관이 카드식 목록을 점검하고 있어요. nhân viên thư viện đang kiểm tra danh sách liệt kê thẻ 6. 서람 ngăn kéo 읽은 후에 서람에 서류을 넣으세요. xin hãy để tài liệu vào ngăn kéo khi đọc xong 7. 신층번호 số thẻ 이신층서에서 신층번호를 작성해 주세요. xin hãy viết số thẻ vào bảng đăng ký 8. 작가 tác giả 그는 법학에 관한책은 두 권 쓴작가입니다. anh ấy là tác giả của hai quốc sách về luật học 9.제목 đề mục 나는 그 책의 제목을 기억하지 못해요. tôi không thể nhớ được đề mục của quốn sách đó là gì 10. 과목 môn học 한국어 문번은 내가 좋아하는 과목이에요. ngữ pháp tiếng Hàn là môn học mà tôi yêu thích Từ vựng tiếng Hàn thư viện 11. 삼열 .hàng 책 꽃의 삼열로 그책을 찾아봐요. thử tìm quyến sách đó theo hàng của sách xem sao 12. 정기 간해물 구학 khu vực để tạp chí xuất bản định kỳ 13. 잡지. tạp chí 제 엄마가 잡지를 읽는 것을 좋아해요. mẹ tôi rất thích đọc tạp chí 14.진열대. giá 내가 진열대에 있는 가장 예쁜 책를 봐요. tôi xem cuốn sách đẹp nhất trên giá 15. 복사기. máy photo 복사기가 고장나서 자류를 복사하지 못했어요. vì máy photo bị hỏng nên đã không thể photo tài liệu được 16. 지구의. quả địa cầu 지리학을 공부할때 지구의를 직접보면 좋겠어요. học môn địa lý mà được nhìn trực tiếp quả đại cầu thì thật tốt 17. 지도책. quyển atlat 어제 남동생이 지리학수업에서 공부하려고 지도책을 샀어요. hôm qua em trai tôi đã mua quyển atlat để học môn địa lý 18. 안내소. bàn thông tin 자세한 정보를 알고 싶으면 안내소에서 문의하세요. nếu muốn biết thông tin cụ thể thì hãy hỏi bàn thông tin 19. 사서. người thủ thư 도서관에 새로운 사서가 아주 칠철해요. người thủ thư mới ở thư viện rất thân thiện 20. 백과사전. từ điển bách khoa 백과사전이 비싸요. từ điển bách khoa rất đắt 21. 선반 giá sách 그녀가 선반에서 책을 놓고 있어요. cô gái đang lấy sách từ giá để sách Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Du học Hàn Quộc tại Hải Phòng

Du học Hàn Quộc tại Hải Phòng Du học Hàn Quộc tại Hải Phòng

Tuyển giáo viên tiếng Hàn

Tuyển giáo viên tiếng Hàn Tuyển giáo viên tiếng Hàn ở Hải Phòng

Lớp tiếng Hàn tại Hải Phòng

Lớp tiếng Hàn tại Hải Phòng Lớp tiếng Hàn tại Hải Phòng

Du học Hàn Quốc tại Hải Dương

Du học Hàn Quốc tại Hải Dương Du học Hàn Quốc tại Hải Dương

Chứng minh tài chính tại Hải Phòng

Chứng minh tài chính tại Hải Phòng Chứng minh tài chính tại Hải Phòng  
  • Học tiếng Hàn Quốc

    Trung tâm tiếng Hàn Quốc uy tín nhất tại Hải Phòng
  • văn hóa - Du lịch Hàn Quốc

    tổng hợp thông tin về văn hóa và du lịch Hàn Quốc
  • Du học - Lao động Hàn Quốc

    Dậy tiêng Hàn sơ cấp, trung cấp, cao cấp, Tại Hải Phòng
Copyright © Trung Tâm Tiếng Hàn Quốc Tại Hải Phòng | Hàn Quốc Tự học tiếng Hàn Design by Học tiếng Hàn Quốc | Dạy tiếng Hàn Tự học tiếng Hàn - Video học tiếng Hàn | Cách học tiếng Hàn

Từ khóa » Thư Viện Tiếng Hàn Là Gì