Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ung Thư - .vn

Ung thư tiếng Hàn là 암, phiên âm /am/, là tình trạng các tế bào bất thường phát triển không kiểm soát được, dẫn đến xâm lấn và phá hủy các mô cơ thể bình thường, hiện nay có khoảng hơn 200 loại ung thư khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ung thư:

폐암 (pyeam): Ung thư phổi

유방암 (yubang-am): Ung thư vú

피부암 (pibuam): Ung thư da

뇌암 (noeam): Ung thư não

골암 (gol-am): Ung thư xương

위암 (wiam): Ung thư dạ dày

간암 (gan-am): Ung thư gan

골수암 (golsuam): Ung thư tủy

췌장암 (chwejang-am): Ung thư tuyến tụy

비인두암 (biinduam): Ung thư vòm họng

암 예방 (am yebang): Ngăn ngừa ung thư

항암 (hang-am): Chống ung thư

암세포 (amsepo): Các tế bào ung thư

항암제 (hang-amje): Thuốc chống ung thư

암환우 (amhwan-u): Bệnh nhân ung thư

발암물질 (bal-ammuljil): Chất gây ung thư

암 전문의 (am jeonmun-ui): Chuyên gia ung thư

Một số mẫu câu tiếng Hàn về ung thư:

암에 대한 정기 검진을 받는 것.

(am-e daehan jeong-gi geomjin-eul badneun geos)

Đi khám định kỳ để phát hiện bệnh ung thư.

인터페론은 암에 대해하다고 한다.

(inteopelon-eun am-e daehaehadago handa)

Interferon được cho là chống lại bệnh ung thư.

폐암과 흡연 사이에는 밀접한 있다.

(pyeamgwa heub-yeon saieneun miljeobhan issda)

Ung thư phổi có liên quan chặt chẽ với hút thuốc lá.

암에는 아직 확실한 치료법이 없다.

(am-eneun ajig hwagsilhan chilyobeob-i eobsda)

Hiện vẫn chưa có phương pháp chữa trị dứt điểm bệnh ung thư.

암은 난치의 병이다.

(am-eun nanchiui byeong-ida)

Ung thư là một căn bệnh nan y.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về ung thư được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Từ khóa » Thư Trong Tiếng Hàn Là Gì