Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện Menu
- Các khóa học tiếng Hàn
- Cách học tiếng Hàn
- Thi năng lực tiếng Hàn
- Tài liệu tiếng Hàn
- Đăng ký học
- Du học Hàn
Cùng học tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về xây dựng Thời gian đăng: 31/12/2015 14:51 Trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin chia sẽ chủ đề từ vựng tiếng Hàn về xây dựng dành cho các bạn đang làm các công việc liên quan đến xây dựng . Mời các bạn cùng theo dõi và lưu lại làm tài liệu tham khảo lúc cần nhé . Từ vựng tiếng Hàn được ví như một ngọn núi khổng lồ , và học tiếng Hàn theo chủ đề là cách nhanh nhất , hiệu quả nhất để chinh phục ngọn núi này . Từ vựng tiếng Hàn về xây dựng rất nhiều và đa dạng, với các bạn học tiếng Hàn Quốc cơ bản thì nên chọn , lọc các từ thông dụng , thường hay sử dụng để việc học đạt hiệu quả cao nhất nhé . 건문: tòa nhà 건설: xây dựng 건설비: chi phí xây dựng 개조하다 : cải tạo 개축 : xây dựng sửa chữa 거실: phòng khách 건넌방: phòng bên cạnh 가구디자인: thiết kế nội thất 가구배치: bố trí đồ gia dụng 가옥: nhà riêng , nhà ở ( nói chung ) 건설업체 : doanh nghiệp xây dựng 건설하다 : xây dựng 건축 : kiến trúc 건축가: kiến trúc sư 건축기사: thợ kiến trúc 건축물: toàn nhà 건축설계사: kiến trúc sư 건축양식: mẫu kiến trúc 건축하다: kiến trúc 건축현장: hiện trường xây dựng 건평: diện tích xây dựng tính theo pyong ( =3.3m ) 게시판: bảng thông báo 경로당: hội quán bô lão , trại dưỡng lão 경보기: còi báo hiệu 경치: cảnh trí 계단: cầu thang . bậc thang 그층빌딩: chung cư cao tầng 고치다: sửa chữa 곳간: nhà kho 공공건물: tòa nhà công cộng 공구: công cụ 공기청정기: máy lọc không khí 공동의식: ý thức chung 공동주택: nhà ở chung , nhà ở công cộng 공부방: phòng học 공사: công trình 공사장: hiện trường công trình 공사판: hiện trường công trình 공인중개사: văn phòng môi giới có phép 기둥: cây cột 기숙사: ký túc xá 기숙사규칙: nội quy ký túc xá 기와: ngói 기와집: nhà ngói 기초공사: công trình cơ bản 깔개: cái niệm ngồi 끈: dây cột 도시: đô thị 나사못: cái dinh 난간: lan can 남향: hướng nam , 동향:hướng đông 내부공사: thi công bên trong Trên đây là chủ đề từ vựng về xây dựng , còn nhiều rất nhiều chủ đề từ vựng khác đang chờ bạn khám phá . Vậy nên hãy luôn đồng hành với chúng tôi - Trung tâm Tiếng Hàn SOFL cùng chinh phục tiếng Hàn nhé .Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: trungtamtienghansofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
- Bình luận face
Quay lại
Bản in
Các tin khácCách nói “pop” trong tiếng Hàn
Cùng Hàn Ngữ SOFL học từ vựng Hán Hàn gốc “보”
40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng
Khám phá câu chuyện về suối Cheonggyecheon – Lá phổi xanh của Seoul
Tên Fandom của những nhóm nhạc K-pop có ý nghĩa gì?
Cách nói “Tuyết” trong tiếng Hàn
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288Miss Điệp0962 461 288 Copyright © 2015 trungtamtienghan.edu.vnTừ khóa » Diện Tích Xây Dựng Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Ngành Xây Dựng - Nhà Sách Ngoại Ngữ
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ngành Xây Dựng - SGV
-
Diện Tích - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Xây Dựng – Phần 1
-
100 Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Xây Dựng Quan Trọng
-
Chỉ Mất 5 Phút Có Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xây Dựng
-
Chuyên Ngành "Xây Dựng" (P1) - Dạy Tiếng Hàn Quốc
-
121+ Thuật Ngữ Tiếng Hàn Ngành Xây Dựng - KHÔNG Thể Bỏ Qua!
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xây Dựng - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
[AUDIO] Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xây Dựng - Hohohi
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Xây Dựng
-
Tiếng Hàn Từ Vựng Chuyên Về Nhà ở, Cư Trú