Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ đề Côn Trùng
Có thể bạn quan tâm
苍蝇 cāng ying: con ruồi.
蚊子 wén·zi: con muỗi.
蝴蝶 húdié: con bướm.
蜻蜓 qīngtíng: con chuồn chuồn.
飞蛾 fēi é: con thiêu thân.
蝗虫 huángchóng: châu chấu.
蛞蝓 kuòyú: ốc sên.
蝉 chán: con ve.
跳蚤 tiào·zao: bọ chét, bọ nhảy.
蟑螂 zhāngláng: con gián.
臭虫 chòuchóng: con bọ xít.
白蚁 báiyǐ: con mối.
蚱蜢 zhàměng: con châu chấu.
萤火虫 yínghuǒchóng: con đom đóm.
蚂蚁 mǎyǐ: con kiến.
蝎子 xiēzi: con bò cạp.
蚜虫 yáchóng: nha trùng.
果蝇 guǒ yíng: ruồi giấm.
甲虫 jiǎchóng: côn trùng cánh cứng.
螳螂 tángláng: con bọ ngựa.
蜂 fēng: con ong.
蜜蜂 mìfēng: ong mật.
黄蜂 huángfēng: ong vàng, ong nghệ, ong bắp cày.
蚯蚓 qiūyǐn: con giun đất.
蜘蛛 zhī zhū: con nhện.
蚕 cán: con tằm.
蛭 zhì: con đĩa.
瓢虫 piáochóng: con bọ rùa.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Bọ Xít Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Chủ đề Côn Trùng
-
Học Tiếng Nhật : Chủ Đề Các Loại Côn Trùng
-
TỪ VỰNG NHẬT-ANH-VIỆT VỀ CÁC LOẠI CÔN TRÙNG - KVBro
-
Bọ Xít đen«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật - Glosbe
-
Côn Trùng P2「こんちゅう」-【昆虫】
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Côn Trùng - LingoHut
-
Bọ Rầy Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Bọ Xít Hôi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
Bọ Xít Tiếng Anh Là Gì? - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Xử Lý Các Loại Côn Trùng ở Nhật
-
Phòng Chống Côn Trùng Vào Mùa Hè ở Nhật Bản - ISenpai
-
Từ Bọ Xít Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt