Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Toán Học Căn Bản - Lớp Học Tiếng Nhật

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Lớp tiếng Nhật Hà Nội
  • Học phí tiếng Nhật
  • Tài liệu học tiếng Nhật
  • Đăng ký học tiếng Nhật
  • Trung tâm tiếng Nhật
Trang chủ  »  Bản tin tiếng Nhật

Bản tin tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản Thời gian đăng: 13/10/2016 11:30 Lớp học tiếng Nhật chia sẻ từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản. Hi vọng có thể giúp bạn mở rộng thêm vốn từ thông dụng và giao tiếp tốt hơn. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản Từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản   Như các bạn cũng biết, để giao tiếp tốt chúng ta cần có một lượng từ vựng khá khá trên nhiều lĩnh vực và học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là cách nhanh hiểu quả nhất để chúng ta tích lũy từ vựng. Và để hỗ trợ các bạn tự học tiếng Nhật tốt nhất, Lớp học tiếng Nhật đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn các chủ đề tiếng Nhật thông dụng nhất.  Và hôm nay sẽ là từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản. Cùng học nhé:

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề toán học căn bản.

Đại số : 

足す tasu : cộng => 足し算 tashizan : phép cộng 引く hiku : trừ  =>  引き算 hikizan : phép trừ   掛ける kakeru : nhân  =>  掛け算 kakezan : phép nhân 割る waru : chia  => 割り算 warizan : phép chia 四角い shikakui : (tính từ) hình tứ giác 三角い sankakui : (tính từ) hình tam giác 三角形 sankakukei (trong văn nói có thể nói thành sankakkei) : (danh từ) hình tam giác 直角三角形 chokkaku sankakukei : tam giác vuông 二等辺三角形 nitouhen sankakukei : tam giác cân 倍(ばい) : bội số => 2 倍 : 2 lần 2 の平方根(にのへいほうこん) căn bậc 2 của 2 ルート = 平方根(にのへいほうこん) 3の平方根(さんのへいほうこん) : căn bậc  2 của 3 3の2乗 sanno nijou : 3 bình phương Phương pháp học tiếng Nhật trực tuyến Tham Khảo : Phương pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhất 2の3乗 nino sanjou : 2 mũ ba 合計 ごうけい Tổng số 変換する transform    Henkan : chuyển đổi (đơn vị, từ m sang feet…) X軸 X-axis    X jiku : trục X (trong hệ trục toạ độ) Y軸 Y-axis    Y jiku : trục Y

Hình học :

辺 hen : cạnh => 角 kaku : góc 正三角形 seisankakukei : tam giác đều 長方形(ちょうほうけい) hình chữ nhật 正方形(せいほうけい) : hình vuông 平行四辺形(へいこうしへんけい) : hình bình hành 平方 square(d)    Heihou bình phương (m2) 平方メートル mét vuông : m2 立方 cube(d)    rippou lập phương (m2) 立方メートル m³ 円 circle    en    đường tròn 円の半径 radius    enno hankei     bán kính đường tròn 円の直径 diameter    en no chokkei    đường kính đường tròn 周辺長 shuuhenchou : chu vi 面積 menseki : diện tích 体積 taiseki : thể tích Trên đây là từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề toán học căn bản rất hay được sử dụng khi học toán. Hi vọng các từ vựng trên sẽ giúp bạn tự tin hơn và học toán giỏi hơn!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: [email protected] Hotline1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • SIÊU KHUYẾN MÃI mùa CORONA - Khóa học tiếng Nhật trực tuyến SOFL

  • ƯU ĐÃI GIẢM 50% HỌC PHÍ LẦN ĐẦU TIÊN CÓ TẠI SOFL

  • Bí quyết để không bỏ cuộc khi học bảng chữ cái tiếng Nhật

  • Đăng ký học tiếng Nhật tháng 3 - X3 quà tặng từ SOFL

  • 100 từ vựng tiếng Nhật thường gặp nhất trong manga

  • Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật N5 tiến bộ

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Tính Toán Trong Tiếng Nhật Là Gì