Từ Vựng Tiếng Nhật Công Xưởng: Cần Thiết Khi đi Xklđ
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Từ vựng trong công xưởng thực phẩm tiếng Nhật
- 1.1 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm qua bao bì các sản phẩm
- 1.2 Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm về tên các món ăn
- 2 Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng
- 2.1 Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà máy
- 2.1.1 Sử dụng khi chào hỏi
- 2.1.2 Sử dụng khi hỏi về công việc
- 2.1.3 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà máy
- 2.1 Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà máy
- 3 Từ vựng tiếng Nhật trong công ty
- 4 Từ vựng tiếng Nhật khi đi làm
Từ vựng tiếng Nhật công xưởng là bộ từ khoá từ vựng cần thiết cho những ai có ý định tham gia vào thị trường lao động đất nước mặt trời mọc. Từ vựng tiếng Nhật khá khó vì vậy để chuẩn bị kĩ lưỡng cho buổi phỏng vấn xin việc làm thì bạn cần tham khảo thêm một số từ vựng trong công xưởng, công ty, các câu hội thoại thường gặp khi đi lao động tại Nhật bản… Trong bài viết này PROTRANS chia sẻ đến quý bạn đọc tất tần tật về bộ từ vựng tiếng Nhật, với mong muốn tạo thư viện tin cậy giúp bạn trau dồi thêm vốn ngôn từ của mình, hi vọng bạn sẽ thấy bài viết này hữu ích.
Từ vựng trong công xưởng thực phẩm tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm qua bao bì các sản phẩm
2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)
3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng
4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản
5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh 6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): Thành phần dinh dưỡng.)
7. 生産者 /Seisan-sha/ : Nhà sản xuất
8. 原産国名 /Gensan kokumei/ : Nước sản xuất
9. 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: Địa phương, nơi sản xuất
10. 加工年月日 /Kakō nengappi/ : Ngày tháng năm sản xuất
11. 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ :Hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng ngon nhất)
12. 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu
13. 国産 /Kokusan/ :Hàng nội địa
14. 解凍 /Kaitō/ : Sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)
15. 生食用 /Namashokuyō/ : Đồ để ăn sống (không cần nấu)
16. 加熱用 /Kanetsu-yō/ : Phải nấu trước khi ăn
17. 刺身用 /Sashimi-yō/ : Dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi
18. 養殖 /Yōshoku/ : Sản phẩm được nuôi trồng
19. 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : Thực phẩm tự nhiên
20. 自然 派 /Shizenha/ : Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).
21. 有機 /Yūki/ : Hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)
22. Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : Rau hữu cơ
23. 農薬 /Nōyaku/ : Nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ
24. 無農薬 /Munōyaku/ : Không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.
25. 無添加 /Mutenka/: Không có chất phụ gia
26. 保存料 /Hozon-ryō/ : Chất bảo quản
27. 着色料 /Chakushoku-ryō/ : Chất tạo màu thực phẩm
28. 遺伝子 組 み換 え /idenshikumikae/ : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen
29. 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/ : Chất phóng xạ
30. 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/ : Đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ
31. 手作り /Tesakuri/ : Sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)
32. 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/ : Không đường
33. グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : Không gluten
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm về tên các món ăn
2. とりうどん:tori udon: Phở gà
3. ちまき:chimaki: Bánh chưng
4. やきそば:yaki soba: Mì xào
5. ラーメン:rāmen: Mì ăn liền
6. ぜんざい:zenzai: Chè
7. あげはるまき:age haru Maki: Chả giò
8. なまはるまき:na ma Haru Maki: Gỏi cuốn
9. おこわ:okowa: Xôi
10. せきはん:seki-han: Xôi đỏ
11. おかゆ:okayu: Cháo
12. なべもの:nabe mono: Lẩu
13. やぎなべ:yagi nabe: Lẩu dê
14. にくまん: ni kuman: Bánh bao
15. はるまきのかわ:maki no ka wa: Bánh tráng
16. yasai 野菜 : Rau
17. serori セロリ : Cần tây
18. ninniku ニンニク : Tỏi
19. kokonatsu ココナツ : Dừa
20. mangoー マンゴー : Xoài
21. apurikotto アプリコット : Mơ
22. kokera 柿 : Quả hồng
23. zakuro ザクロ : Quả lựu
24. kiui furuーtsu キウイフルーツ : Trái kiwi
25. raichi ライチ : Quả vải
26. ryuugan 竜眼 : Nhãn
27. watashi ha serori ga suki desu 私はセロリが好きです : Tôi thích cần tây
28. watashi ha ninniku ga suki de ha ari mase n 私はニンニクが好きではありません : Tôi không thích tỏi
29. nasubi 茄子 : Cà tím
30. zukkiーni ズッキーニ : Bí ngòi
31. tamanegi タマネギ : Hành tây
32. hourensou ほうれん草 : Rau bina
33. sarada サラダ : Xà lách
34. sayaingen サヤインゲン : Đậu xanh
35. kyuuri キュウリ : Dưa chuột
36. papurika パプリカ : Hạt tiêu
37. abokado アボカ : Quả bơ
38. daikon 大根 : Củ cải
39. kyabetsu キャベツ : Bắp cải
40. kinoko キノコ : Nấm
41. retasu レタス : Rau diếp
42. toumorokoshi トウモロコシ : Ngô
43. jagaimo ジャガイモ : Khoai tây
44. tomato トマト : Cà chua
45. ninjin ニンジン : Cà rốt
46. oobako オオバコ : Cây chuối lá
47. mame 豆 : Đậu
48. naganegi 長ネギ : Tỏi tây
49. renkon レンコン : Ngó sen
50. kyaraweー キャラウェー : Quả carum
51. takenoko たけのこ : Măng
52. gyuuniku 牛肉 : Thịt bò
53. ko gyuuniku 子牛肉 : Bê
54. hamu ハム: Giăm bông
55. shichimenchou 七面鳥 : Gà tây
56. kamo niku 鴨肉 : Vịt
57. beーkon ベーコン : Thịt lợn muối xông khói
58. hottodoggu ホットドッグ : Bánh xúc xích
59. hanbaーgaー ハンバーガー : Thịt băm viên
60. suteーki ステーキ : Bò bít tết
61. butaniku 豚肉 : Thịt lợn
62. fireminyon フィレミニョン : Thịt bò thăn
63. soーseーji ソーセージ : Xúc xích
64. ramu choppu ラムチョップ :Sườn cừu
65. poーku choppu ポークチョップ : Sườn lợn
66. sakana 魚 : Cá
67. kai 貝 : Động vật có vỏ
68. suzuki スズキ : Cá vược
69. sake サケ : Cá hồi
70. robusutaー ロブスター : Tôm hùm
71. kani カニ : Cua
72. muーrugai ムール貝 : Con trai
73. kaki カキ : Con hàu
74. tara タラ : Cá tuyết
75. hamaguri ハマグリ : Con trai
76. ebi エビ : Tôm
77. maguro マグロ : Cá ngừ
78. masu マス : Cá hồi
79.karei カレイ : Cá bơn
80. same 鮫 : Cá mập
81. choumi ryou 調味料 : Đồ gia vị
82. masutaーdo マスタード : Mù tạc
83. kechappu ケチャップ : Sốt cà chua
84. mayoneーzu マヨネーズ : Sốt mai-o-ne
85. abura 油 : Dầu
86. su 酢 : Giấm
87. shio wo motto onegai shi masu 塩をもっとお願いします : Nó cần thêm muối.
88. komugiko 小麦粉 : Bột
89. hachimitsu 蜂蜜 : Mật ong
90. komugi 小麦 : Lúa mì
91. gyouza 餃子 : Bánh bao
92. menrui 麺類 : Mì
93. koー hiー コーヒー : Cà phê
94. cha 茶 : Trà
95. tansan inryou 炭酸飲料 : Đồ uống có bọt
96. mizu 水 : Nước
97. remoneーdo レモネード : Nước chanh
98. orenji juーsu オレンジジュース : Nước cam
99. ichi hai no o mizu wo onegai shi masu 1杯のお水をお願いします : Vui lòng cho tôi 1 ly nước
100. furenchi furai フレンチフライ : Khoai tây chiên
101. kyandi キャンディ : Kẹo
102. chokoreーto チョコレート : Sôcôla
103. gamu ガム : Kẹo gôm
Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà máy
Sử dụng khi chào hỏi
Khi bước vào nhà máy, công ty hãy nói: おはようございます!(Ohayo gozaimasu): Xin chào.
Đây là lời chào mặc định ở nhiều khoảng thời gian trong ngày và trong tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất. Khi chào bạn nhớ có kèm đuôi “gozaimasu” để thể hiện tính lịch sự của câu chào với các đồng nghiệp và sếp của mình.
Khi ra về khỏi nhà máy, công ty bạn hãy nói: お先に (osaki ni): Tôi đi về trước đây. Hoặc lịch sự hơn là: お先に失礼します (osaki ni shitsurei shimasu): Tôi xin phép về trước đây (Dịch sát nghĩa là: Tôi thất lễ trước). Ngoài ra có nhiều người khi mới đến công ty còn sử dụng câu「お疲れ様でした.お先に失礼しま.(otsukaresama deshita. osaki ni shitsurei shimasu Mọi người đã vất vả rồi. tôi xin phép thất lễ trước) để thể hiện sự lịch sự cao nhất.
Sử dụng khi hỏi về công việc
Đa phần mỗi công việc, mỗi lĩnh vực sẽ có những tình huống và hội thoại riêng. Tuy nhiên, tính chất chung của công việc và được hỏi nhiều nhất có lẽ vẫn liên quan đến: thời gian làm việc, mức lương, công việc là gì,…Vì thế các bạn có thể tham khảo một số các mẫu câu dưới đây:
- ここに夜勤はありますか?[Koko ni yakin wa arimasu ka]: Tại đây có làm ca đêm không?
- 毎日私は何時働きますか? [Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka ?]: Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
- いつから仕事が初めますか? [Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka?]: Khi nào thì tôi bắt đầu công việc?
- 私の仕事は何ですか?[Watashi no shigoto wa nanidesu ka?]: Công việc của tôi là gì?
- 初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか.[hajimemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka?]: Tôi mới tới nên không biết gì. Có thể hướng dẫn cho tôi có được không?
- 今日何時まで働きますか?:[Kyō nanji made hatarakimasu ka?]: Ngày hôm nay làm việc đến mấy giờ vậy?
- 誰と働きますか?[Dare to hatarakimasu ka?]:Tôi làm với ai vậy?
- どうぞよろしくお願い致します [Dōzo yoroshiku onegaishimasu]: Mong được giúp đỡ
- こんなに大丈夫です? [Kon’nani daijōbudesu]: Làm thế này có được không vậy?
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà máy
- 釘抜き/くぎぬき: Kìm
- モンキーレンチ : Cái mỏ lết
- スパナ: Cờ lê
- 教練/きょうれん: Máy khoan
- チェーン: Dây xích
- 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề
- 金槌(かなづち)/ハンマ: Búa
- グリース/グリースガン: Mỡ
- 砥石/といし: Đá mài
- やすり: Dũa
- スライドキャリパス: Thước kẹp
- ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
- 空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí
- エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
- バルブ: Bóng đèn
- 蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang
- スイッチ: Công tắc
- ワイヤ: Dây điện
- エンジン: Động cơ
- ハウジング: Ổ cắm điện
- 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít
- プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh
- 切れ刃(きれは)/バイト: Con dao
- 潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt
- 鋏/はさみ: Kéo
- 停電/ていでん: Mất điện , cúp điện
- プラグ: Phích cắm điện
- 外/そと: Ngoài
- 仕事 (shigoto): Công việc
- 求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người
- 就職 (shuushoku): Làm việc
- 採用 (saiyoo): Sử dụng
- 雇う (yatou): Làm thuê
- 入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
- 勤務 (kinmu): Công việc
- フリーター: Công việc bán thời gian
- 夜勤 (yakin): Làm đêm
- 転職(tenshoku): Chuyển công việc
- 中/なか: Trong
- 新社 (shinsha): Người mới
- 条件(jouken): Điều kiện
- 給料 (kyuuryou): Lương
- 月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng
- 時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ
- アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm
- 手当て(teate): Trợ cấp
- 能力(nouryoku): Năng lực
- 働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
- 退職 ( taishoku): Nghỉ việc
- 失業(shitsugyou): Thất nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật trong công ty
- 会社 (かいしゃ) : Công ty
- 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
- 株式会社 (かぶしきがいしゃ): Công ty cổ phần
- 有限会社 (ゆうげんがいしゃ): Công ty trách nhiệm hữu hạn
- 企業 (きぎょう): Doanh nghiệp
- 大手企業 (おおてきぎょう): Doanh nghiệp hàng đầu
- 中小企業 (ちゅうしょうきぎょう): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- 営業部 (えいぎょうぶ) : Bộ phận bán hàng
- 開発部 (かいはつぶ): Bộ phận phát triển
- 人事部 (じんじぶ): Cán bộ
- 総務部 (そうむぶ): Bộ tổng vụ
- 事務所 (じむしょ): Văn phòng
- 事務員 (じむいん): Văn phòng thư ký
- 従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
- 社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty
- 副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch
- 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
- 課長 (かちょう): Nhóm trưởng
- 係長 (かかりちょう) : Thư kí chính
- 専務 (せんむ): Giám đốc điều hành
- 総支配人(そうしはいにん): Tổng Giám đốc
- 取締役 (とりしまりやく): Giám đốc Công ty
- 上司 (じょうし): Cấp trên
- 部下 (ぶか): Cấp dưới
- 派遣会社 (はけんがいしゃ): Cơ quan lao động tạm thời
- 派遣社員 (はけんしゃいん): Công nhân tạm thời
- 同僚 (どうりょう): Đồng nghiệp
- 判子 (はんこ): Con dấu
- 印鑑 (いんかん): Con dấu
- 企画書 (きかくしょ): Đề xuất dự án
- 受付 (うけつけ): Khu vực tiếp tân
- 名刺 (めいし): Danh thiếp
- 辞表 (じひょう): Thư từ chức
- 御中 (おんちゅう): Phát biểu của công ty khác ở đầuthư
- 敬具 (けいぐ): Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)
Từ vựng tiếng Nhật khi đi làm
1. 仕事(shigoto): công việc
2. 求人 (kyuujin): tuyển người
3. 就職 (shuushoku): làm việc
4. 募集 ( boshuu): tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): tuyển người gấp
6. 応募 (oubo): đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
8. 採用 (saiyoo): sử dụng
9. 雇う (yatou): làm thuê
10. 入社(nyuusha): vào công ty làm việc
11. 新社(shinsha): người mới
12. 条件(jouken): điều kiện
13. 給与 (kyuuyo): lương
14. 給料 (kyuuryou):lương
15. 月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
16. 時給 (jikyuu): lương theo giờ
17. アルバイト(arubaito) làm thêm
18. 副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
19. 正業 (seigyou) nghề chính
20. 交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
21. 手当て(teate): trợ cấp
22. 支給(shikyuu): trả lương
23. 収入 (shuunyuu): thu nhập
24. 能力(nouryoku): năng lực
25. 問わない (towanai): không vấn đề
26. 不問 (fumon): không vấn đề
27. 年齢制限 (nenreiseiken): giới hạn tuổi
28. 見習い(minarai): làm theo
29. 働き方 (hatarakikata): cách làm việc
30. 勤務 (kinmu): công việc
31. フリーター: freetime: bán thời gian
32. 夜勤 (yakin): làm đêm
33. シフト: shift: thay đổi
34. 作業 (sagyou): công việc
35. 転職(tenshoku): chuyển công việc
36. 退職 ( taishoku): nghỉ việc
37. 転勤 (tenkin): chuyển việc
38. 失業(shitsugyou): thất nghiệp
Trong bài viết này PROTRANS chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Nhật công xưởng. Trong đó, PROTRANS cung cấp cho bạn từ vựng trong công xưởng thực phẩm tiếng Nhật; giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng; từ vựng tiếng Nhật trong công ty; từ vựng tiếng Nhật khi đi làm… Hi vọng những nội dung PROTRANS chia sẻ đến bạn hữu ích. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Nhật sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với PROTRANS ngay để được hỗ trợ kịp thời.
#Từ vựng trong công xưởng thực phẩm tiếng Nhật; #Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng; #Từ vựng tiếng Nhật trong công ty; #Từ vựng trong xưởng; #Từ vựng tiếng Nhật khi đi làm; #Mẫu câu giao tiếp trong công xưởng; #Từ vựng thực ăn tiếng Nhật; #Từ vựng trong xưởng cơm hợp
Từ khóa » Bò Hàu Sốt Ryo
-
Bò Hàu Sốt-BBQ&Lẩu RYO - Home | Facebook
-
Thơm Nức Mũi Với Set BÒ HÀU SỐT Siêu Ngon ở Nha Trang
-
Bò Hàu Sốt RyO 93 Trịnh Phong, Phường Tân Lập, TP. Nha Trang
-
Bò Hàu Sốt Ryo - Trịnh Phong ở Tp. Nha Trang, Khánh Hoà
-
Bò Hàu Sốt Ryo - Trịnh Phong | ShopeeFood | Order & Get It Delivered
-
Bò Hàu Sốt-BBQ&Lẩu RYO - Restaurants10
-
TOP 18 Quán Bò Né Nha Trang Ngon Nổi Tiếng đông Khách Nhất
-
Thực đơn Giao Hàng Tận Nơi Của Bò Hàu Sốt Cay Cay Bình Tân
-
Bò Hàu Sốt ZOZO
-
Bò Hàu Sốt ZoZo - Du Lịch Bình Dương
-
Bò Hàu Sốt Tứ Vị - Freeship - Loship
-
Khóa Học Làm Bò Hàu Sốt Phô Mai Ngon Tại TPHCM
-
Bò Hàu Sốt Phô Mai Siêu Cay
-
Cách Làm Bò Sốt Hàu Thơm Ngon Hấp Dẫn Với Cách Làm Cực Kì đơn ...
-
Học Nghề Bò Hàu Sốt Cay | NETSPACE