Từ Vựng Tiếng Nhật Gửi đồ Hữu ích Cho Bạn
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- 1 Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ
- 1.1 Từ vựng yêu cầu gửi đồ
- 1.2 Các từ vựng chỉ quầy thanh toán
- 1.3 Từ vựng trong hóa đơn gửi hàng
- 2 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện
Bạn nên biết nhiều về Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ để sử dụng khi cần gửi đồ cho người thân, bạn bè, tặng quà, gửi đồ về nước, gửi qua nước ngoài,… Cùng Công ty CP Dịch thuật MIDtrans tìm hiểu xem Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ có những thuật ngữ như thế nào nhé!
Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ
Từ vựng yêu cầu gửi đồ
荷物を送りたいです:にもつをおくりたいです:nimotsu wo okuritaidesu: muốn gửi đồ
ベトナムまでにもつをおくりたいです: betonamumadenimotsuwookuritaidesu : muốn gửi đồ đến Việt Nam.
ふなびんでおくりたいです:funabin de okuritai desu: Muốn gửi bằng đường thuỷ
いつごろとどけますか? Mitsugoro Todoke Masuka: Khoảng khi nào thì sẽ tới nơi
宅配便(たくはいびん)をお願ねがいしたいですが: Tôi muốn sử dụng một dịch vụ chuyển phát nhanh.
Các từ vựng chỉ quầy thanh toán
チェックアウト: チェックアウト: quầy thanh toán
払ってください: Haratte kudasai: Xin hãy thanh toán cho tôi
現金で支払う: Genkin de shiharau: Trả bằng tiền mặt
クレジットカードで支払う: Kurejittokādo de shiharau: Trả bằng thẻ tín dụng
代金を支払う: Daikin o shiharau: Nhận hóa đơn thanh toán
支払い請求書は自宅に配達されます:Shiharai seikyū-sho wa jitaku ni haitatsu sa remasu: Hóa đơn thanh toán được chuyển đến nhà.
Từ vựng trong hóa đơn gửi hàng
お届け先:おとどけさき:otodoke saki:địa chỉ gửi đến
:ゆうびんばんご:yubinbango: mã bưu điện
おところ:otokoro: địa chỉ người nhận
名前:なまえ:namae: tên
電話:でんわ:denwa: số điện thoại
お依頼主:いらいぬし:inarinushi: địa chỉ người gửi
お会計:おかいけい: thanh toán
品名:ひんめい:hinmei (内容品:ないようひん:naiyouhin)tên vật phẩm (đồ bên trong)
元払い:もとばらい:motobarai: thanh toán trước
着払い:ちゃくばらい:chakubarai : thanh toán sau, nhận hàng rồi thanh toán
こわれもの: kowaremono: đồ dễ vỡ
きけんなものがはいっていないです Kikenamonogahaitteinaidesu: Không có hàng nguy hiểm bên trong.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện
Kanji | Hiragana/ Katakana | Nghĩa |
郵便番号 | ゆうびんばんごう | Số bưu điện |
小包 | こづつみ | Bưu kiện |
便箋 | びんせん | Giấy viết thư |
葉書を出す | はがきをだす | Gửi bưu thiếp |
お届け先 | おとどけさき | Địa chỉ người nhận |
切手を貼る | きってをはる | Dán tem |
電報 | でんぽう | Điện báo |
用紙に記入する | ようしにきにゅうする | Điền vào mẫu, viết vào giấy |
住所 | じゅうしょ | Địa chỉ |
氏名 | しめい | Tên |
目方 | めかた | Trọng lượng |
ポスト | Hòm thư | |
絵はがき | Bưu thiếp có ảnh | |
便りがある | たよりがある | Đáng tin cậy |
封筒に入れる | ふうとうにいれる | Cho vào phong bì |
返信用葉書 | へんしんようはがき | Bưu thiếp trả lời, thiệp trả lời |
写真を同付する | しゃしんをどうふ | Gửi kèm theo ảnh |
宅配 | たくはい | Gửi đảm bảo về tận nhà |
秤 | はかり | Cái cân |
船便 | ふなびん | Gửi đường thủy |
方法 | ほうほう | Phương pháp |
普通郵便 | ふつうゆうびん | Gửi thường |
荷物 | にもつ | Hành lý |
宛先 | あてさき | Tên người nhận |
速達 | そくたつ | Gửi chuyển phát nhanh |
航空便 | こうくうびん | Gửi đường hàng không |
荷物を届ける | にもつをとどける | Chuyển phát hành lý, gửi hành lý |
書留 | かきとめ | Gửi bảo đảm |
荷物が着く/届く | にもつがつく/ とどく | Hành lý đến nơi |
荷物を配達する | にもつをはいたつする | Chuyển phát hành lý, gửi hành lý |
荷物を受け取る | にもつをうけとる | Tiếp nhận hành lý |
判子を押す | はんこをおす | Đóng dấu |
送料がかかる | そうりょうがかかる | Chịu phí |
返事を書く | へんじをかく | Viết thư trả lời |
年賀状 | ねんがしょう | Thiệp chúc mừng năm mới |
サインをする | Kí tên |
Từ khóa » Gửi Nhanh Trong Tiếng Nhật
-
Chuyển Phát Nhanh Tiếng Nhật Là Gì?
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Bưu điện - Ngoại Ngữ You Can
-
Chuyển Phát Nhanh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Chuyển Phát Nhanh, Quyết Tâm, Liều Lĩnh, ăn, Uống (kính Ngữ Của食べる
-
Tìm Hiểu Các Từ Vựng Gửi đồ ở Nhật để Sử Dụng Khi Cần Thiết
-
[Tiếng Nhật Giao Tiếp] - Những Câu Tiếng Nhật Sử Dụng Khi đi Bưu điện
-
Từ Vựng Chuyển Phát Nhanh Tiếng Nhật
-
Bưu điện「ゆうびんきょく」-【郵便局】
-
Nào Cùng Sử Dụng Dịch Vụ Chuyển Phát
-
Takkyubin – Chuyển Phát Nhanh Phổ Biến ở Nhật | Daystar Group
-
Kiến Thức Cơ Bản Liên Quan Tới Gửi Chuyển Phát Nhanh ở Nhật
-
Dịch Vụ Chuyển Phát Nhanh EMS Quốc Tế
-
Chuyển Phát Quốc Tế Nhanh - Viettel Post
-
Tại Sao Trong Tiếng Nhật Người Ta Lại Gọi Cả Thầy Giáo Và Bác Sĩ Là ...