Từ Vựng Tiếng Nhật Sử Dụng Trong Việc Rút Tiền Trong Cây ATM Tại ...

Khi đến Nhật Bản, việc sử dụng thẻ ATM sẽ có rất nhiều điểm khác biệt như ngôn ngữ, giao diện, chính vì thế Thực tập sinh nên bỏ túi những từ vựng Tiếng Nhật cần thiết trong việc rút tiền trong cây ATM của ngân hàng bưu điện – Yuucho Ginkou (ゆうちょ銀行) ở Nhật Bản để tránh nhầm hoặc sai thao tác dẫn đến bị khóa thẻ.

Khi đến Nhật Bản, việc sử dụng thẻ ATM sẽ có rất nhiều điểm khác biệt như ngôn ngữ, giao diện, chính vì thế Thực tập sinh nên bỏ túi những từ vựng Tiếng Nhật cần thiết trong việc rút tiền trong cây ATM của ngân hàng bưu điện – Yuucho Ginkou (ゆうちょ銀行) ở Nhật Bản để tránh nhầm hoặc sai thao tác dẫn đến bị khóa thẻ.

💰お引出し/おひきだし - Rút tiền

💰お預入れ/おあずけいれ - Nạp tiền vào thẻ

💰しばらくお待ちください – Vui lòng đợi trong giây lát

💰ご確認ください – Xin hãy xác nhận

💰硬貨/こうか - Tiền xu

💰紙幣/しへい - Tiền giấy

💰硬貨・紙幣をお入れください – Xin bỏ tiền xu hoặc tiền giấy vào

💰ただいま計数中です - Đang đếm (tiền)

💰ご送金/ごそうきん – Chuyển tiền

💰払込書でのご送金 – Chuyển tiền bằng giấy thanh toán

💰ゆうちょ口座へのご送金 – Chuyển tiền vào ngân hàng Yuucho

💰記号番号/きごうばんごう – Số thẻ

💰店名/てんめい - Tên

💰記号/きごう - 5 số đầu trên thẻ

💰番号/ばんごう - 8 số cuối trên thẻ

💰訂正/ていせい – Sửa

💰金額/きんがく - Số tiền

💰払込専用カード – Thanh toán thẻ chuyên dụng (Dcom)

💰他行口座へのご送金 – Chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng khác

💰残高照会/ざんだかしょうかい – Xem số dư

💰通帳記入/つうちょうきにゅう – Cập nhật STK để xem các giao dịch đã diễn ra

💰暗証番号/あんしょうばんごう – Mật khẩu

💰引き出し上限額変更/ひきだしじょうげんがくへんこう- Thay đổi hạn mức số tiền rút

💰クレジットカード – Thẻ tín dụng 💴

Từ khóa » Thẻ Ngân Hàng Bị Khóa Tiếng Nhật Là Gì