Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tính Cách, Phẩm Chất Của Con Người - LinkedIn

Agree & Join LinkedIn

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Sign in to view more content

Create your free account or sign in to continue your search

Sign in

Welcome back

Email or phone Password Show Forgot password? Sign in

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

or

New to LinkedIn? Join now

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

LinkedIn

LinkedIn is better on the app

Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.

Open the app Skip to main content
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách, phẩm chất của con người 

Vì sao bạn nên học bài học này??

Vì sẽ có rất nhiều trường hợp bạn được hỏi về cảm nhận của bản thân về người khác, đây cũng sẽ là một nhóm từ vựng quan trọng trong những cuộc chém gió của mình ^^

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài nào!!

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Tính cách

>>> 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (Bài 2)

>>> Ngữ pháp N3 với まるで

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách, phẩm chất của con người

つまらない - Nhàm chán

面白い - おもしろい - Thú vị, hài hước

活気のある - かっきのある - Hoạt bát, sôi nổi

丁寧 - ていねい - Lịch sự

行動的 - こうどうてき - Năng động

誠実 - せいじつ - Thật thà

勤勉 - きんべん - Cần cù, siêng năng

強い - つよい - Mạnh mẽ

内向的 - ないこうてき - Hướng nội

外向的 - がいこうてき - Hướng ngoại

賢い - かしこい - Thông minh

勇敢 - ゆうかん - Dũng cảm

親切 - しんせつ - Tốt bụng

腕白 - わんぱく - Nghịch ngợm, tinh nghịch, hư

静か - しずか - Ít nói, lặng lẽ

真面目 - まじめ - Nghiêm túc, chăm chỉ

恥ずかしい - はずかしい - Ngại ngùng

忍耐強い - にんたいづよい - Kiên nhẫn

かっこいい - Ngầu

たわいない - Ngốc nghếch, ngớ ngẩn, dại khờ

感情的 - かんじょうてき - Giàu cảm xúc, đa cảm

熱心 - ねっしん - Nhiệt tình

利口 - りこう - Hoạt ngôn, mồm mép, láu lỉnh

愚か - おろか - Ngu ngốc, ngớ ngẩn, dại dột

ロマンチック - Lãng mạn

自己 - チュー - Ích kỷ

尻が重い - しりがおもい - Lười biếng

心大きい - Tốt bụng, rộng rượng

血あり泥あり - ちありどろあり - Thông cảm, đồng cảm

意欲的 - いよくてき - Tham vọng

頼もしい - たのもしい - Đáng tin cậy

積極的 - せっきょくてき - Tích cực

センスがいい - Có khiếu thẩm mỹ

フレンドリー - Thân thiện

独創的 - どくそうてき - Sáng tạo

のんき - Vô tư, dễ dãi

優柔不断 - ゆうじゅうふだん - Không quyết đoán

気分屋 - きぶんや - Tính khí thất thường

怒りっぽい - おこりっぽい - Nóng tính

社交的 - しゃこうてき - Hoà đồng

物分かりのいい - ものわかりのいい - Thông cảm

思いやりのある - おもいやりのある - Biết quan tâm

慎重 - しんちょう - Thận trọng

優しい - やさしい - Hiền lành, dịu dàng

カリスマ - 性がある - Có uy tín

無邪気 - むじゃき - Ngây thơ

純粋 - じゅんすい - Trong sáng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với chủ đề từ vựng sau nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật về du lịch (Phần 3)

Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment
  • Copy
  • LinkedIn
  • Facebook
  • X
Share 2 Comments Nguyễn Thị Ngọc Thúy, graphic Nguyễn Thị Ngọc Thúy 7y
  • Report this comment

mỗi ngày

Like Reply 1 Reaction Lương Kim Quyên, graphic Lương Kim Quyên 7y
  • Report this comment

full nha bạn ơi

Like Reply 1 Reaction See more comments

To view or add a comment, sign in

More articles by Kosei Nihongo Senta

  • Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách Jan 4, 2020

    Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách

    Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…

    2 Comments
  • Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất Dec 14, 2019

    Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất

    >>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ 慣用句 - Quán dụng cú Các quán…

    1 Comment
  • Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A Dec 5, 2019

    Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A

    慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật là các cụm từ rất quen thuộc và phổ biến, được tạo thành bằng các nghĩa chuyển hoặc hình…

    3 Comments
  • Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản Dec 3, 2019

    Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản

    Kinh nghiệm du học >>> Xin việc làm thêm ở Nhật như thế nào? >>> Những đồ dùng cần thiết nên mang khi đi du học KiNH…

    1 Comment
  • 3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu Nov 30, 2019

    3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu

    Người Nhật, nhất là các bạn trẻ rất hay kêu lên "きもい!!!" đúng không nào? Bạn có hiểu ý nghĩa của nó không? Cùng Kosei…

    1 Comment
  • Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí Nov 23, 2019

    Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí

    「ビュッフェ - Buffet」và「バイキング - Viking」đều là hình thức thưởng thức ẩm thực mà trong đó thực khách có thể từ các quầy thức…

    2 Comments
  • Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất Nov 21, 2019

    Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất

    Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích >>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Truyền thuyết về lúm đông tiền >>> Lễ hội hoa…

    1 Comment
  • TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG Nov 13, 2019

    TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG

    Bạn làm bài thi N3 có bị thiếu thời gian không? Nếu có thì hãy áp dụng các bí kíp này nhé, đảm bảo bạn sẽ hoàn thành…

    2 Comments
  • 4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua Nov 9, 2019

    4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua

    Trong hội thoại tiếng Nhật, các câu kết thúc bằng だ nhiều như sao trên trời vậy, nhưng bạn đã có ý niệm đúng về câu だ…

    1 Comment
  • Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1) Nov 1, 2019

    Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)

    Nhiều từ trong tiếng Nhật, như là 切れる hay つく, không những xuất hiện nhiều mà mỗi lúc lại mang một ý nghĩa khác nhau…

    2 Comments
Show more See all articles

Explore content categories

  • Career
  • Productivity
  • Finance
  • Soft Skills & Emotional Intelligence
  • Project Management
  • Education
  • Technology
  • Leadership
  • Ecommerce
  • User Experience
  • Recruitment & HR
  • Customer Experience
  • Real Estate
  • Marketing
  • Sales
  • Retail & Merchandising
  • Science
  • Supply Chain Management
  • Future Of Work
  • Consulting
  • Writing
  • Economics
  • Artificial Intelligence
  • Employee Experience
  • Workplace Trends
  • Fundraising
  • Networking
  • Corporate Social Responsibility
  • Negotiation
  • Communication
  • Engineering
  • Hospitality & Tourism
  • Business Strategy
  • Change Management
  • Organizational Culture
  • Design
  • Innovation
  • Event Planning
  • Training & Development
Show more Show less

Từ khóa » Người Nóng Tính Trong Tiếng Nhật