Từ Vựng Tiếng Nhật Về Trái Cây (phần 2)

Tìm
  • Trung tâm ngoại ngữ
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Nội dung khóa học
  • Việc làm
  • Tuyển giáo viên
  • Gia sư
  • Liên Hệ
  • Bài viết Hay
  • Tư vấn du học
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Kiến thức tiếng Hoa
  • Kiến thức tiếng Hàn
  • Kiến thức tiếng Nhật
  • Kiến thức tiếng hiếm
    • Home
    • Trung tâm ngoại ngữ
    • Tiếng Anh trẻ em
    • Nội dung khóa học
    • Việc làm
    • Tuyển giáo viên
    • Gia sư
    • Liên Hệ
    • Bài viết Hay
    • Tư vấn du học
    • Kiến thức tiếng Anh
    • Kiến thức tiếng Hoa
    • Kiến thức tiếng Hàn
    • Kiến thức tiếng Nhật
    • Kiến thức tiếng hiếm
    Home » Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2) Today: 02-12-2024 06:44:37

    | Yêu và sống

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2)

    (Ngày đăng: 08-03-2022 11:08:59) Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh tên những trái cây thông thường.

    SGV, Từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2)Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh tên những trái cây thông thường.

    金柑 (きんかん) (kikan): Tắc

    サポディら (sapodira): Sapôchê

    スターアップス (suta-appusu): Vú sữa

    チェリー (cheri-): Anh đào/ cheri

    ランサット (ransatto): Bòn bon

    チョムチョム (chomuchomu): Chôm chôm

    レモン (remon): Chanh vỏ vàng

    ライム (raimu): Chanh vỏ xanh

    パッションフルーツ (passhonfuru-tsu): Chanh dây

    ハネデューメロン (hanediu-meron): Dưa mật/ dưa ruột xanh

    キャンタロープ (kyantaro-pu): Dưa ruột vàng

    パパや (papaya): Đu đủ

    カシュー (kashu-): Điều

    スターフルーツ (suta-furu-tsu): Khế

    キウイ (kiui): Kiwi

    杏 (あんず) (anzu): Mơ

    タマリンド (tamarindo): Me

    パラミツ (paramitsu): Mít

    スモモ (sumomo): Mận

    ばんれいし (banreishi): Mãng cầu

    Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật về trái cây (phần 2) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

    Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

    Related news

    • Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

    Đặc biệt

    • Cây tre tiếng Pháp là gì

    • Ngoại ngữ SGV tuyển sinh viên thực tập

    • Trung tâm ngoại ngữ SGV

    • Trung tâm tiếng Anh SGV

    • Trung tâm tiếng Nhật SGV

    • Trung tâm tiếng Hàn SGV

    Tham khảo thêm

     trung tam ngoai ngu |

    trung tam ngoai ngu saigon vina

    | gia sư tiếng anh | gia sư tiếng nhật | gia sư tiếng hàn | Luyện thi Toeic | sgv.edu.vn | học tiếng trung Trung tâm ngoại ngữ Tiếng Anh trẻ em Nội dung khóa học Việc làm Tuyển giáo viên Gia sư Liên Hệ Bài viết Hay Tư vấn du học Kiến thức tiếng Anh Kiến thức tiếng Hoa Kiến thức tiếng Hàn Kiến thức tiếng Nhật Kiến thức tiếng hiếm CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SÀI GÒN VINA | Hotline: 0902 516 288 | Email: saigonvina.henry@gmail.com| Website : saigonvina.edu.vn

    Từ khóa » Bòn Bon Tên Tiếng Anh