Từ Vựng Tiếng Nhật Về Trường Học

Thứ Ba, 26 Tháng Mười Một, 2024
Tiếng Nhật Không Khó Home Từ vựng theo chủ đề Từ vựng tiếng Nhật về trường học

Các từ vựng liên quan đến trường học bao gồm trường học, các môn học, sách vở, đồ dùng cần chuẩn bị khi đi học...

Từ vựng tiếng Nhật về trường học Cuộc sống du học Nhật bản

Ở Nhật, hầu hết các học sinh đều phải đi học 6 năm tiểu học và 3 năm trung học. Vậy nên hầu hết các bạn đều học lên cấp 3 và rồi học đại học. Ngoài ra học sinh khi tốt nghiệp cấp 3 vẫn sẽ phải tham gia một bài thi để được phân vào các trường đại học.

Chắc ai cũng từng thấy nhiều bộ đồng phục học sinh Nhật trong phim hoặc anime rồi đúng không? Mình nghĩ Nhật Bản là đất nước thiết kế ra nhiều bộ đồng phục đẹp nhất trên thế giới hehe =))) Có nhiều bạn học sinh Nhật vẫn thích mặc đồng phục cả những lúc không đến trường.

À lan man quá, giờ đi thẳng vào những từ vựng tiếng Nhật về trường học thôi!

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Nghĩa
1. 学校 がっこう gakkou Trường học
2. 幼稚園 ようちえん youchi en Trường mầm non
3. 小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học
中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học
5. 高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường cấp ba (cao trung)
6. 高校 こうこう koukou Trường cấp ba
7. 大学 だいがく daigaku Trường đại học
8. 大学院 だいがくいん daigaku in Học viện
9. 公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công lập
10. 私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư thục
11. 夜学校 やがっこう ya gakkou Trường dạy tối
12. じゅく juku Trường luyện thi/ dạy thêm
13. 国語 こくご kokugo Quốc ngữ
14. 英語 えいご eigo Tiếng Anh
15. 科学 かがく kagaku Khoa học
16. 化学 かがく kagaku Hóa học
17. 数学 すうがく suugaku Toán học
18. 物理 ぶつり butsuri Vật lý
19. 生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học
20. 美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật
21. 体育 たいいく taiiku Thế dục
22. 歴史 れきし rekishi Lịch sử
23. 地理 ちり chiri Địa lý
24. 経済 けいざい keizai Kinh tế
25. 文学 ぶんがく bun gaku Văn học
26. 音楽 おんがく on gaku Âm nhạc
27. 工学 こうがく kou gaku Kỹ thuật
28. 医学 いがく i gaku Y học
29. 建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc
30. 会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán
31. 哲学 てつがく tetsu gaku Triết học
32. 法学 ほうがく hou gaku Luật học
33. 専攻 せんこう senkou Môn chính
34. りょう ryou Ký túc
35. 寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc
36. 図書館 としょかん tosho kan Thư viện
37. 体育館 たいいくかん taiiku kan Nhà thể chất
38. 教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học
39. 事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng
40. 実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng Lab
41. 校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng
42. 教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng
43. 先生 せんせい sensei Giáo viên
44. 教師 きょうし kyoushi Giáo sư
45. 学生 がくせい gakusei Học sinh
46. 留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh
47. 同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng lớp
48. クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp
49. 義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục phổ cập
50. 制服 せいふく seifuku Đồng phục
51. 入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học
52. 卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp
53. 試験 しけん shiken Bài thi
54. テスト tesuto Bài kiểm tra
55. 中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Kỳ thi giữa khóa
56. 期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Bài thi cuối kỳ
57. 受験 じゅけん juken Đi thi
58. 授業 じゅぎょう jugyou Bài học
59. 宿題 しゅくだい shukudai Bài về
60. 質問 しつもん shitsumon Câu hỏi
61. 練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Bài tập
62. 辞書 じしょ jisho Từ điển
63. 教科書 きょうかしょ kyouka sho Giáo trình
64. 参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo
65. ノート no-to Vở
66. 計算器 けいさんき keisan ki Máy tính
67. 鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì
68. 消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy
69. ペン pen Bút
70. 定規 じょうぎ jougi Thước kẻ
71. ほん hon Sách
72. 本棚 ほんだな hondana Giá sách
73. 黒板 こくばん kokuban Bảng đen
74. ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng
75. チョーク cho-ku Phấn
76. マーカー ma-ka- Bút marker
77. つくえ tsukue Bàn
78. 椅子 いす isu Ghế
79. テーブル te-buru Bàn
Tags: cộng đồngGiáo Dụcphổ biếnTin nóng Share

Related Posts

Chưa được phân loại

Các vĩ tố cuối câu trong tiếng Nhật

by tiengnhatkhongkho 28 Tháng Mười Hai, 2022 0

Ở Nhật, có rất nhiều vĩ tố cuối câu được thêm vào để biểu đạt cảm xúc của người nói....

Read more

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

17 Tháng Mười Hai, 2018

Từ vựng về bộ phận cơ thể trong tiếng Nhật

18 Tháng Mười Hai, 2018

Cách viết địa chỉ bằng tiếng Nhật

17 Tháng Mười Hai, 2018

Từ vựng thuê nhà trong tiếng Nhật

29 Tháng Mười Một, 2018

Những câu tiếng Nhật cần biết khi đi du lịch

25 Tháng Mười Hai, 2018 Next Post

Từ vựng thuê nhà trong tiếng Nhật

Cách chúc mừng giáng sinh trong tiếng Nhật và từ vựng liên quan

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Δ

Popular Posts

Chưa được phân loại

Các vĩ tố cuối câu trong tiếng Nhật

by tiengnhatkhongkho 28 Tháng Mười Hai, 2022 0

Ở Nhật, có rất nhiều vĩ tố cuối câu được thêm vào để biểu đạt cảm xúc của người nói....

Read more

Các vĩ tố cuối câu trong tiếng Nhật

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Sử dụng trợ từ trong tiếng Nhật – hướng dẫn cho người mới bắt đầu

Cách thuộc Kanji dễ nhầm lẫn

2000 Kanji trong 3 tháng – Cách học Hán tự hiệu quả

Load More

[mc4wp_form id="274"]

Popular Posts

Cách viết địa chỉ bằng tiếng Nhật

by tiengnhatkhongkho 17 Tháng Mười Hai, 2018 0

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM

by tiengnhatkhongkho 28 Tháng Mười Hai, 2022 0

Từ vựng tiếng Nhật về trường học

by tiengnhatkhongkho 29 Tháng Mười Một, 2018 0

Từ khóa » Học Sinh Cấp 2 Tiếng Nhật Là Gì