Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Thịt

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thịt Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ kho từ vựng tiếng Trung về các loại thịt, học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày nhé.

>>> Tên các loại động vật ăn thịt bằng tiếng Trung

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn

Stt

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Thịt thủ (lợn)

猪头肉

zhūtóu ròu

2

Thịt lợn

猪肉

zhūròu

3

Thịt lợn

猪肉

Zhūròu

4

Lòng lợn

猪杂碎

zhū zásuì

5

Mỡ lợn

猪油

zhū yóu

6

Tim lợn

猪心

zhū xīn

7

Móng giò, giò heo

猪蹄

zhū tí

8

Óc lợn

猪脑

zhū nǎo

9

Gan lợn

猪肝

zhū gān

10

Dạ dày lợn

猪肚

zhū dǔ

11

Thịt dê

羊肉

yángròu

12

Thịt vịt

鸭肉

Yā ròu

13

Thịt xông khói

熏猪肉

Xūn zhūròu

14

Sườn non

小排

xiǎo pái

15

Thịt bê

小牛肉

Xiǎo niúròu

16

Thịt tươi

鲜肉

xiān ròu

17

Thịt ướp mặn, thịt muối

咸肉

xián ròu

18

Thịt đùi

腿肉

tuǐ ròu

19

Gân chân

蹄筋

tíjīn

20

Xương nấu canh

汤骨

tāng gǔ

21

Thịt xay

碎肉

Suì ròu

22

Thịt trâu

水牛烧

Shuǐ niúròu

23

Thịt nạc

瘦肉

shòu ròu

24

Thịt nướng

烧肉

Shāo ròu

25

Thịt dê

山羊

Shānyáng

26

Thịt miếng

肉片

ròupiàn

27

Bì lợn

肉皮

ròupí

28

Thịt băm

肉糜

ròumí

29

Thịt viên

肉丸

ròu wán

30

Thịt thái hạt lựu

肉丁

ròu dīng

31

Thịt xiên

肉串

Ròu chuàn

32

Thịt ba chỉ

培根

Péigēn

33

Chợ phiên, chợ đầu mối, chợ bán sỉ

农产品集散市场

nóngchǎnpǐn jísàn shìchǎng

34

Nông sản

农产品

nóngchǎnpǐn

35

Thịt bò

牛肉

niúròu

36

Thịt bò

牛肉

Niúròu

37

Bít tết

牛排

niúpái

38

Thịt đùi bò

牛腿肉

niú tuǐ ròu

39

Dạ dày bò

牛肚

niú dǔ

40

Thịt mềm

嫩肉

nèn ròu

41

Thịt nai

鹿肉

lù Ròu

42

Thịt nạc

里脊肉

Lǐjí ròu

43

Thịt thăn

里脊

lǐ ji

44

Lạp xưởng

腊肠, 香肠

làcháng, xiāngcháng

45

Thịt quay

烤肉

Kǎo Ròu

46

Thịt gà

鸡肉

Jīròu

47

Dăm bông

火腿

huǒtuǐ

48

Thực phẩm phụ

副食品

fù shípǐn

49

Thịt mỡ

肥肉

féi ròu

50

Thịt mỡ

肥肉

Féi ròu

51

Thịt ngan

鹅肉

Éròu

52

Thịt kho tàu

炖肉

Dùn ròu

53

Thịt đông lạnh

冻肉

dòng ròu

54

Cốt lết

大排

dà pái

55

Mỡ lá

板油

bǎnyóu

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » đồ Con Lợn Tiếng Trung Là Gì