Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Công An
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề - Trang chủ
- Các khóa học và học phí
- KHUYẾN MẠI
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
- CÁC LỚP ĐANG HỌC
- LỊCH KHAI GIẢNG
- CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
- VỀ CHÚNG TÔI
- Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
- Sự khác biệt
- Quyền lợi của học viên
- Video-Hình ảnh lớp học
- TÀI LIỆU
- Dịch Tiếng Trung
- Quiz
- ĐỀ THI HSK ONLINE
- Học tiếng Trung online
- Liên hệ
- Trang chủ /
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề công an
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề công an 17/10/2016 17:00 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG AN 1. Bộ công an: 公安部 Gōng'ān bù 2. Bộ trưởng công an: 公安部长 gōng'ān bùzhǎng 3. Ty công an tỉnh: 省公安厅 shěng gōng'ān tīng 4. Giám đốc công an tỉnh: 厅长 tīng zhǎng 5. Phó giám đốc công an tỉnh: 副厅长 fù tīng zhǎng 6. Công an thành phố: 市公安局 shì gōng'ān jú 7. Giám đốc, cục trưởng: 局长 júzhǎng 8. Phó giám đốc, phó cục trưởng: 副局长 fù júzhǎng 9. Công an huyện: 县公安局 xiàn gōng'ān jú 10. Công an phường: 公安分局 gōng'ān fèn jú 11. Lực lượng cảnh sát: 警方 jǐngfāng 12. Sĩ quan cảnh sát: 警官 jǐngguān 13. Cảnh sát: 警察 jǐngchá 14. Bộ đội cảnh sát: 警察部队 jǐngchá bùduì 15. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì'ān bùduì 16. Tổ chức cảnh sát quốc tế: 国际刑警组织 guójì xíngjǐng zǔzhī 17. Dân cảnh: 民警 mínjǐng 18. Tuần cảnh: 巡警 xúnjǐng 19. Cảnh sát đặc biệt: 特警 tèjǐng 20. Đồn cảnh sát: 警署 jǐng shǔ 21. Cục trưởng cảnh sát: 警察局长 jǐngchá júzhǎng 22. Đồn: 派出所 pàichūsuǒ 23. Đồn trưởng: 派出所所长 pàichūsuǒ suǒ cháng 24. Cục phòng cháy chữa cháy: 消防署 xiāofángshǔ 25. Phòng tạm giam: 拘留室 jūliú shì 26. Trạm tạm giam: 拘留所 jūliú suǒ 27. Trạm thu nhận: 收容所 shōuróng suǒ 28. Phòng trao trả: 遣返站 qiǎnfǎn zhàn 29. Phòng hành chính: 行政科 xíngzhèng kē 30. Phòng trinh sát hình sự: 刑事侦察科 xíngshì zhēnchá kē 31. Phòng cảnh vụ: 警务科 jǐng wù kē 32. Phòng trị an: 治安科 zhì'ān kē 33. Phòng quản lý giao thông: 交通管理科 jiāotōng guǎnlǐ kē 34. Phòng cấp phát hộ chiếu: 护照签发科 hùzhào qiānfā kē 35. Phòng đối ngoại: 外事科 wàishì kē 36. Phòng bảo vệ chính trị: 政保科 zhèng bǎokē 37. Đại đội cảnh sát: 警察大队 jǐngchá dàduì 38. Đội hình sự: 刑警队 xíngjǐng duì 39. Cảnh sát bảo vệ: 门警 mén jǐng 40. Cảnh sát võ trang: 武装警察 wǔzhuāng jǐngchá 41. Cảnh sát biên phòng: 边防警察 biānfáng jǐngchá 42. Cảnh sát kinh tế: 经济警察 jīngjì jǐngchá 43. Cảnh sát đường sắt: 铁路警察 tiělù jǐngchá 44. Cảnh sát chống bạo loạn: 防暴警察 fángbào jǐngchá 45. Cảnh sát mật: 便衣警察 biànyī jǐngchá 46. Hộ tịch viên: 户籍警察 hùjí jǐngchá 47. Cảnh sát giao thông: 交通警察 jiāotōng jǐngchá 48. Cảnh sát viên: 侦察员 zhēnchá yuán 49. Sĩ quan quân cảnh: 警察巡官 jǐngchá xún guān 50. Sĩ quan cảnh sát: 警长 jǐng zhǎng 51. Xe quân cảnh: 警车 jǐngchē 52. Xe quân cảnh tuần tra: 巡逻警车 xúnluó jǐng chē 53. Chó nghiệp vụ: 警犬 jǐngquǎn 54. Quyền lực cảnh sát: 警察权力 jǐngchá quánlì 55. Ngành cảnh sát: 警察部门 jǐngchá bùmén 56. Tổ cảnh sát chống báo loạn: 防暴警察小队 fángbào jǐngchá xiǎoduì 57. Xe mô tô cảnh sát: 警用摩托车 jǐng yòng mótuō chē 58. Trực thăng cảnh sát: 警用直升机 jǐng yòng zhíshēngjī 59. Chướng ngại vật: 路障 lùzhàng 60. Máy đo độ cồn: 测醉器 cè zuì qì 61. Máy kiểm tra nói dối: 测谎器 cè huǎng qì 62. In dấu vân tay: 指纹印 zhǐwén yìn 63. Phù hiệu cảnh sát: 警徽 jǐng huī 64. Đồng phục cảnh sát: 警察制服 jǐngchá zhìfú 65. Phù hiệu trên mũ: 帽章 màozhāng 66. Phủ hiệu trên cổ áo: 领章 lǐngzhāng 67. Phù hiệu trên vai: 肩章 jiānzhāng 68. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng 69. Bao súng lục: 手枪皮套 shǒuqiāng pí tào 70. Dùi cui: 警棍 jǐnggùn 71. Dùi cui điện: 电警棍 diàn jǐnggùn 72. Còi cảnh sát: 警笛 jǐngdí 73. Lá chắn chống bạo loạn: 防暴盾牌 fángbào dùnpái 74. Bình xịt hơi cay: 催泪瓦斯 cuīlèi wǎsī 75. Đạn cay: 催泪弹 cuīlèidàn 76. Lựu đạn cay: 催泪手榴弹 cuīlèi shǒuliúdàn 77. Máy bộ đàm: 步话机 bù huàjī 78. Đăng ký hộ khẩu: 户籍登记 hùjí dēngjì 79. Chứng minh thư: 身份证 shēnfèn zhèng 80. Giấy khai tử: 死亡证明书 sǐwáng zhèngmíng shū 81. Bắt cóc: 绑架 bǎngjià 82. Tang vật: 赃物 zāngwù 83. Tàng trữ tang vật: 窝赃 wōzāng 84. Phi tang: 销赃 xiāozāng 85. Thư khủng bố: 恐吓信 kǒnghè xìn 86. Thư nặc danh: 匿名信 nìmíngxìn 87. Thư vu cáo: 匿名信 nìmíngxìn 88. Thư tố giác: 检举信 jiǎnjǔ xìn 89. Đánh bạc: 赌博 dǔbó 90. Đi ăn xin: 行乞 xíngqǐ 91. Cưỡng dâm: 强奸 qiángjiān 92. Mưu sát: 谋杀 móushā 93. Ám sát: 暗杀 ànshā 94. Lưu manh: 流氓 liúmáng 95. Băng nhóm lưu manh: 流氓团伙 liúmáng tuánhuǒ 96. Cao bồi: 阿飞 āfēi 97. Tên móc túi: 扒手 páshǒu 98. Tên trộm: 小偷 xiǎotōu 99. Tên trộm chuyên nghiệp: 惯偷 guàntōu 100. Kẻ gây rối: 聚众闹事者 jùzhòng nàoshì zhě 101. Tên lừa lọc: 拐骗者 guǎipiàn zhě 102. Kẻ cố ý gây hỏa hoạn: 纵火者 zònghuǒ zhě 103. Kẻ buôn lậu: 走私者 zǒusī zhě 104. Gái điếm: 妓女 jìnǚ 105. Gái mát-xa: 按摩女郎 ànmó nǚláng 106. Gái hát phòng trà: 歌妓 gē jì 107. Ma cô (kẻ dắt gái): 拉皮条者 lā pítiáo zhě 108. Gái gọi: 应召女郎 yìng zhāo nǚláng 109. Băng nhóm mại dâm: 卖淫团伙 màiyín tuánhuǒ 110. Khách làng chơi: 嫖客 piáo kè 111. Chơi ma túy: 吸毒 xīdú 112. Kẻ nghiện ma túy: 吸毒者 xīdú zhě 113. Mua bán ma túy: 毒品买卖 dúpǐn mǎimài 114. Lừa gạt: 敲诈 qiāozhà 115. Kẻ buôn ma túy: 毒品贩子 dúpǐn fànzi 116. Thổ phỉ: 土匪 tǔfěi 117. Cướp: 强盗 qiángdào 118. Tướng cướp: 强盗头子 qiángdào tóuzi 119. Kẻ xấu: 歹徒 dǎitú 120. Tên lừa đảo: 骗子 piànzi 121. Kẻ làm dấu giả: 私刻公章者 sī kē gōngzhāng zhě 122. Giám định nét chữ: 笔迹鉴定 bǐjī jiàndìng 123. Cảnh cáo, nhắc nhở: 警告 jǐnggào 124. Biển báo giao thông: 交通标志 jiāotōng biāozhì 125. Đèn xanh đèn đỏ: 红绿灯 hónglǜdēng 126. Chỉ huy (quản lý) giao thông: 交通管制 jiāotōng guǎnzhì 127. Luật giao thông: 交通规则 jiāotōng guīzé 128. Giao thông một chiều: 单向交通 dān xiàng jiāotōng 129. Giao thông hai chiều: 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng 130. Ùn tắc giao thông: 交通阻塞 jiāotōng zǔsè 131. Tai nạn giao thông: 交通事故 jiāotōng shìgù 132. Tai nạn xe cộ: 车祸 chēhuò 133. Phạm lụât giao thông: 违反交通规则 wéifǎn jiāotōng guīzé 134. Điều lệ quản lý trị an: 治安管理条例 zhì'ān guǎnlǐ tiáolì 135. Sưu tra: 搜查 sōuchá 136. Khẩu cung: 口供 kǒugòng 137. Thu nhận: 收容 shōuróng 138. Thả về: 遣返 qiǎnfǎn 139. Bắt giữ: 逮捕 dàibǔ 140. Bắt giữ tại chỗ: 当场逮捕 dāngchǎng dàibǔ 141. Tạm giữ: 拘留 jūliú 142. Tạm giữ vì lý do hình sự: 刑事拘留 xíngshì jūliú 143. Tạm giữ vì lý do trị an: 治安拘留 zhì'ān jūliú 144. Truy nã: 通缉 tōngjī 145. Kẻ bị truy nã: 被通缉者 bèi tōngjī zhě 146. Thông báo truy nã: 通缉布告 tōngjī bùgào 147. Người tố cáo: 告密者 gàomì zhě 148. Người tố giác: 检举人 jiǎnjǔ rén 149. Người khai báo thành khẩn: 坦白者 tǎnbái zhě 150. Tội phạm: 罪犯 zuìfàn 151. Tù chạy trốn: 逃犯 táofàn 152. Kẻ chạy trốn: 逃亡者 táowáng zhě 153. Phần tử xấu: 坏分子 huài fèn zi 154. Phần tử phản cách mạng: 反革命分子 fǎngémìng fèn zi 155. Đặc vụ: 特务分子 tèwù fēnzǐ 156. Gián điệp: 间谍 jiàndié 157. Kẻ phản quốc: 叛国者 pànguó zhě 158. Phần tử phản loạn: 叛乱分子 pànluàn fèn zi 159. Không tặc: 空中劫机者 kōngzhōng jiéjī zhě 160. Nơi trả của rơi: 失物招领处 shīwù zhāolǐng chù 161. Nhóm trị an: 治安小组 zhì'ān xiǎozǔ 162. Ban an ninh: 治保委员会 Zhì bǎo wěiyuánhuì TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội
Email: [email protected]
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Nguyễn Thoan | Trung tâm Tiếng Trung Ánh DươngBài viết liên quan
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay 16/10/2016 17:00 Ngày nay, máy bay là một phương tiện hiện đại và thuận tiện nhất cho con người mỗi khi cần di chuyển với khoảng cách dài. Việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung về máy bay, sân bay là rất thiết thực cho cuộc sống trong quá trình học tiếng Trung Quốc. Các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương học những từ vựng tiếng Trung liên quan tới sân bay nhé Từ vựng về chủ đề rạp xiếc 15/10/2016 17:00 Chắc hẳn hồi bé mỗi chúng ta đã từng được bố mẹ dắt tay đi xem những màn biểu diễn xiếc thú vị để lại trong ký ức tuổi thơ những ấn tượng thật khó phai mờ. Hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ dẫn các bạn trở lại với những màn biểu diễn xiếc qua bài học từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc nhé. Từ vựng tiếng Trung về các thể loại kịch 14/10/2016 17:00
325 từ vựng chủ đề quân đội 13/10/2016 17:00
Từ vựng về máy tính và internet 12/10/2016 17:00
Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc, hòa nhạc 11/10/2016 17:00
Từ vựng chủ đề chứng khoán và cổ phiếu 10/10/2016 17:00
Từ vựng chủ đề môi trường và bảo vệ môi trường 09/10/2016 17:00
187 từ vựng tiếng Trung về nơi vui chơi giải trí 08/10/2016 17:00
Từ vựng về sắp đặt đồ đạc trong nhà 07/10/2016 17:00
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng hàng ngày và nội ngoại thất 06/10/2016 17:00
Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp 05/10/2016 17:00 Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp dành cho các bạn yêu thích công việc nội trợ -

Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2025
-

Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)
-

Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”
-

9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng
-

5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng
-

Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung
-

Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc
-

Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ
-

Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Cung
-

Học phát âm tiếng trung phần 2
-

越南 nghĩa là gì? Tìm hiểu về 越南 qua ngôn ngữ Trung Quốc
Từ khóa » Công An Hình Sự Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Công An - Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
-
[Từ Vựng Tiếng Trung] – Chủ đề “Công An” (Phần 1)
-
Tiếng Trung Chủ đề Công An, Cảnh Sát, Bảo An - Thanhmaihsk
-
TỪ NGỮ CHUYÊN DỤNG NGÀNH CÔNG AN TIẾNG TRUNG
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Tội Phạm
-
Hình Sự Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Pháp Luật - THANHMAIHSK
-
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TỘI PHẠM - Tiếng Trung Anfa
-
Từ Vựng Chủ đề CẢNH SÁT, CÔNG AN - Hán Ngữ Trác Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nghề Nghiệp | Thông Dụng 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Công An
-
Luật Sư Trung Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Về Chủ đề Về Vụ án