Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Dụng Cụ Y Tế

Mục lục

  • 1. Danh sách từ vựng Tiếng Trung chủ đề dụng cụ y tế
    • Dụng cụ phẫu thuật
    • Dụng cụ chuẩn đoán
    • Dụng cụ tiêu hao và bảo hộ
    • Thiết bị hỗ trợ và di chuyển
    • Thiết bị trong phòng y tế
    • Các thiết bị khác
    • Các cơ quan và thiết bị liên quan đến cơ thể
  • 2. Cách học từ vựng Tiếng Trung hiệu quả

Trong thời đại hiện nay, lĩnh vực y tế ngày càng trở nên quan trọng. Với những ai đang làm việc, học tập hoặc có kế hoạch làm việc tại Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y tế là điều cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp danh sách các từ vựng thông dụng nhất, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.

1. Danh sách từ vựng Tiếng Trung chủ đề dụng cụ y tế

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ vựng về dụng cụ y tế trong Tiếng Trung được phân chia theo các chủ đề nhỏ giúp bạn dễ nhớ, dễ tra cứu hơn khi học.

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt

Dụng cụ phẫu thuật

1 手术刀 shǒushù dāo Dao mổ
2 激光刀 jīguāngdāo Dao mổ laser
3 植皮刀 zhípí dāo Dao cấy da
4 手术台 shǒushù tái Bàn mổ
5 手术灯 shǒushù dēng Đèn mổ
6 外科镊 wàikē niè Cái kẹp dùng khi mổ
7 缝线 fèng xiàn Chỉ khâu
8 肠线 cháng xiàn Dây ruột mèo
9 扩张器 kuòzhāng qì Mỏ vịt
10 夹板 jiábǎn Cái nẹp, cặp
11 牵开器 qiān kāi qì Dụng cụ đưa chất thải ra ngoài
12 石膏夹板 shígāo jiábǎn Nẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao

Dụng cụ chuẩn đoán

13 听诊器 tīngzhěnqì Ống nghe
14 血压计 xiěyā jì Máy đo huyết áp
15 体温计 tǐwēnjì Nhiệt kế
16 肺活量计 fèihuóliàng jì Máy đo lượng hô hấp
17 X光机 guāng jī Máy chụp X-quang
18 超声波诊断仪 chāoshēngbō zhěnduàn yí Dụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm
19 视力表 shìlì biǎo Bảng đo thị lực
20 视力计 shìlì jì Dụng cụ đo thị lực
21 检鼻镜 jiǎn bí jìng Kính kiểm tra mũi
22 检眼镜 jiǎn yǎnjìng Kính soi mắt
23 检耳镜 jiǎn ěr jìng Kính kiểm tra tai, soi tai
24 显微镜 xiǎnwéijìng Kính hiển vi
25 叩诊槌 kòuzhěn chuí Búa gõ phản xạ thần kinh
26 压舌板 yā shé bǎn Dụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ)

Dụng cụ tiêu hao và bảo hộ

27 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā Bông sát trùng
28 消毒脱脂纱布 xiāodú tuōzhī shābù Băng gạc sát trùng
29 胶布 jiāobù Băng keo
30 绷带 bēngdài Băng
31 医用口罩 yīyòng kǒuzhào Khẩu trang y tế
32 医药箱 yīyào xiāng Tủ thuốc, hộp thuốc
33 急救箱 jíjiù xiāng Thùng cấp cứu
34 医用手套 yīyòng shǒutào Găng tay y tế
35 便盆 biànpén Bô đựng phân

Thiết bị hỗ trợ và di chuyển

36 轮椅 lúnyǐ Ghế lăn
37 推病人用的床 tuī bìngrén yòng de chuáng Giường đẩy bệnh nhân
38 担架 dānjià Cáng
39 分娩椅 fēnmiǎn yǐ Bàn đỡ đẻ
40 分娩台 fēnmiǎn tái Bàn đỡ đẻ
41 助听器 zhùtīngqì Máy trợ thính
42 短波电疗机 duǎnbō diànliáo jī Máy vật lý trị liệu sóng ngắn

Thiết bị trong phòng y tế

43 高压蒸气灭菌器 gāoyā zhēngqì miè jùn qì Nồi hấp cao áp diệt trùng
44 煮沸灭菌器 zhǔfèi miè jùn qì Nồi đun diệt trùng
45 诊断床 zhěnduàn chuáng Giường khám bệnh
46 水银灯 shuǐyíndēng Đèn thủy ngân

Các thiết bị khác

47 注射器 zhùshèqì Xilanh tiêm
48 注射针头 zhùshè zhēntóu Kim tiêm
49 氧气管 yǎngqìguǎn Ống truyền oxy
50 氧气吸入器 yǎngqì xīrù qì Máy truyền oxy
51 导尿管 dǎo niào guǎn Ống thải nước tiểu

Các cơ quan và thiết bị liên quan đến cơ thể

52 子宫 zǐgōng Tử cung
53 膀胱 pángguāng Bàng quang
54 结肠 jiécháng Kết tràng
55 wèi Dạ dày
56 气管 qìguǎn Khí quản
57 胸腔 xiōngqiāng Khoang ngực

2. Cách học từ vựng Tiếng Trung hiệu quả

Để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả từ vựng Tiếng Trung về dụng cụ y tế, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau trong quá trình học tập:

  • Học qua hình ảnh: Kết hợp từ vựng với hình ảnh minh họa dụng cụ y tế, hoặc sử dụng app học từ vựng,, flashcard hình ảnh để ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
  • Luyện nghe và nói: Thực hành phát âm từ vựng bằng cách sử dụng các ứng dụng học Tiếng Trung hoặc học cùng bạn bè.
  • Ghi chú và ôn tập: Sử dụng sổ tay hoặc flashcard để ghi chép, hỗ trợ việc học từ vựng và ôn tập thường xuyên.
  • Áp dụng thực tế: Tìm cơ hội giao tiếp với người Trung Quốc hoặc sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y tế sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực y tế. Hãy bắt đầu học ngay hôm nay để mở rộng cơ hội nghề nghiệp và thành công trong công việc!

Từ khóa » Băng Dính Cá Nhân Tiếng Trung Là Gì