Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hôn Lễ

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ 31/08/2016 17:00 Tweet TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ LỄ CƯỚI TRONG TIẾNG TRUNG Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ 1. Kết hôn: 结婚 jiéhūn 2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn 3. Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch): 生辰八字 shēngchén bāzì 4. Kết thân: 相亲 xiāngqīn 5. Cầu hôn: 求婚 qiúhūn 6. Đính hôn: 订婚 dìnghūn 7. Ăn hỏi: 订亲 dìng qīn 8. Sính lễ: 聘礼 pìnlǐ 9. Quà cưới: 彩礼 cǎilǐ 10. Nhẫn cưới: 订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ 11. Chồng chưa cưới: 未婚夫 wèihūnfū 12. Vợ chưa cưới: 未婚妻 wèihūnqī 13. Chú rể tương lai: 准新郎 zhǔn xīnláng 14. Cô dâu tương lai: 准新娘 zhǔn xīnniáng 15. Cưới thử: 试婚 shì hūn 16. Cưỡng hôn: 抢婚 qiǎng hūn 17. Nam nữ tư thông đi lại với nhau: 私奔 sībēn 18. Hôn nhân do sắp đặt: 包办婚姻 bāobàn hūnyīn 19. Tự do hôn nhân: 自由婚姻 zìyóu hūnyīn 20. Tảo hôn: 早婚 zǎohūn 21. Lập gia đình muộn: 晚婚 wǎnhūn 22. Tái hôn: 再婚 zàihūn 23. Người mai mối: 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén 24. Phòng môi giới hôn nhân: 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ 25. Hướng dẫn hôn nhân: 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo 26. Tuổi kết hôn: 婚龄 hūnlíng 27. Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới: 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn 28. Giấy phép kết hôn: 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng 29. Đăng ký kết hôn: 结婚登记 jiéhūn dēngjì 30. Giấy hôn thú: 结婚证书 jiéhūn zhèngshū 31. Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng): 重婚 chónghūn 32. Ly hôn: 离婚 líhūn 33. Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng: 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì 34. Giấy chứng nhận ly hôn: 离婚证书 líhūn zhèngshū 35. Cô dâu: 新娘 xīnniáng 36. Chú rể: 新郎 xīnláng 37. Người kết hôn: 结婚者 jiéhūn zhě 38. Vợ chồng mới cưới: 新婚夫妇 xīnhūn fūfù 39. Phù rể: 男傧相 nán bīn xiàng 40. Người nâng váy cưới cho cô dâu: 挽新娘裙裾者 wǎn xīnniáng qún jū zhě 41. Phù dâu: 女傧相 nǚ bīn xiàng 42. Cô gái ôm hoa: 女花童 nǚ huā tóng 43. Chủ hôn: 主婚人 zhǔ hūn rén 44. Người điều khiển buổi lễ: 司仪 sīyí 45. Người đón khách: 迎宾员 yíng bīn yuán 46. Khách đến chúc mừng: 贺客 hè kè 47. Ông mai bà mối: 媒人 méirén 48. Bà mai: 媒婆 méipó 49. Bố chồng: 公公 gōnggōng 50. Mẹ chồng: 婆婆 pópo 51. Bố vợ: 岳父 yuèfù 52. Mẹ vợ: 岳母 yuèmǔ 53. Nhà trai: 男方 nánfāng 54. Nhà gái: 女方 nǚfāng 55. Nhà chồng: 婆家 pójiā 56. Nhà vợ: 岳家 yuèjiā 57. Thông gia: 亲家 qìngjiā 58. Thiệp cưới: 喜帖 xǐtiě 59. Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ 60. Hôn lễ ở nhà thờ: 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ 61. Phòng tiệc cưới: 婚宴厅 hūnyàn tīng 62. Tiệc cưới: 喜酒 xǐjiǔ 63. Bánh cưới: 喜饼 xǐ bǐng 64. Chữ song hỉ đỏ: 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì 65. Trướng mừng: 喜幛 xǐ zhàng 66. Kiệu hoa: 花轿 huājiào 67. Hoa giấy vụn ngũ sắc: 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ 68. Rắc gạo: 撒米 sǎ mǐ 69. Bánh ga tô trong lễ cưới: 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo 70. Xe đón dâu: 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē 71. Bài ca trong hôn lễ: 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē 72. Vợ chồng vái lạy nhau: 夫妻对拜 fūqī duì bài 73. Động phòng: 洞房 dòngfáng 74. Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn): 花烛 huāzhú 75. Động phòng: 闹新房 nàoxīnfáng 76. Nhẫn cưới: 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ 77. Quần áo mặc trong ngày cưới: 结婚礼服 jiéhūnlǐfú 78. Khăn đội đầu của cô dâu: 红盖头 hóng gàitou 79. Áo cưới: 嫁衣 jià yī 80. Mạng che mặt: 婚纱 hūnshā 81. Giày cưới: 婚礼鞋 hūn lǐ xié 82. Quần áo của phù dâu: 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú 83. Quần áo của phù rể: 男傧相服 nán bīn xiàng fú 84. Cưới vợ: 娶媳妇 qǔ xífù 85. Lấy chồng: 嫁人 jià rén 86. Hòm đồ cưới: 嫁装箱 jiàzhuāng xiāng 87. Đồ cưới: 嫁妆 jià zhuāng 88. Quà cưới: 贺礼 hèlǐ 89. Quà cưới: 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn 90. Tuần trăng mật: 蜜月 mìyuè 91. Lễ cưới giấy (lễmột năm tròn sau khi cưới): 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn 92. Lễ cưới vải bông (2 năm): 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn 93. Lễ cưới da (3 năm): 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn 94. Lễ cưới gỗ (5 năm): 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn 95. Lễ cưới pha lê(15 năm): 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn 96. Lễ cưới bạc (25 năm): 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn 97. Lễ cưới vàng (50 năm): 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn 98. Lễ cưới kim cương (60 năm): 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng 27/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 2) 24/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán (phần 1) 23/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc 19/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề chụp ảnh Từ vựng tiếng Trung chủ đề chụp ảnh 17/08/2016 17:00 Từ vựng dụng cụ chụp ảnh trong tiếng Trung Từ vựng dụng cụ chụp ảnh trong tiếng Trung 15/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhập cư 13/08/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 2) 09/08/2016 17:00 Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh dành cho các fan hâm mộ điển ảnh (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 1) 07/08/2016 17:00 Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim ảnh dành cho các fan hâm mộ bộ môn nghệ thuật điện ảnh Từ vựng chủ đề thực phẩm (phần 1) Từ vựng chủ đề thực phẩm (phần 1) 04/08/2016 17:00 Trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn tên tiếng Trung các đồ thực phẩm dùng trong cuộc sống hàng ngày Từ vựng tiếng Trung chủ đề cứu hỏa Từ vựng tiếng Trung chủ đề cứu hỏa 04/08/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về đồ uống Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về đồ uống 02/08/2016 17:00 Bạn biết tên các loại đồ uống trong tiếng Trung chưa. Bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về đồ uống nhé
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 8)

    TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 8)

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề thịt, trứng và gia cầm

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề thịt, trứng và gia cầm

  • Công thức làm thịt lợn chua ngọt truyền thống của người Trung

    Công thức làm thịt lợn chua ngọt truyền thống của người Trung

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Nhẫn Cưới Tiếng Trung Là Gì