Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nghề Nghiệp
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang nhất
- Tin tức
- Tài liệu học tiếng Trung

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phỏng vấn xin việc
Các nghề nghiệp trong tiếng Trung
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 医 生 | yī shēng | bác sĩ |
| 2 | 卖 保 险 | mài bǎo xiǎn | bán bảo hiểm |
| 3 | 保 姆 | bǎo mǔ | bảo mẫu |
| 4 | 保 安 | bǎo ān | bảo vệ |
| 5 | 编 者 | biān zhě | biên tập |
| 6 | 小 买 卖 | xiǎo mǎi mài | buôn bán nhỏ |
| 7 | 歌 手 | gē shǒu | ca sĩ |
| 8 | 警 察 | jǐng chá | cảnh sát |
| 9 | 交 警 | jiāo jǐng | cảnh sát giao thông |
| 10 | 公 务 员 | gōng wù yuán | công chức nhà nước |
| 11 | 工 人 | gōng rén | công nhân |
| 12 | 政 治 学 家 | zhēng zhì xué jiā | chính trị gia |
| 13 | 总 裁 | zǒng cái | chủ tịch |
| 14 | 经 济 学 家 | jīng jì xué jiā | chuyên gia kinh tế |
| 15 | 化 妆 师 | huā zhuāng shī | chuyên gia trang điểm |
| 16 | 演 员 | yǎn yuán | diễn viên |
| 17 | 导 演 | dǎo yǎn | đạo diễn |
| 18 | 厨 师 | chú shì | đầu bếp |
| 19 | 教 授 | jiào shòu | giáo sư |
| 20 | 老 师 | lǎo shī | giáo viên |
| 21 | 校 长 | xiào zhǎng | hiệu trưởng |
| 22 | 画 家 | huà jiā | họa sĩ |
| 23 | 学生 | xué shēng | học sinh, sinh viên |
| 24 | 导 游 | dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch |
| 25 | 会 计 | kuài jì | kế toán |
| 26 | 建 筑师 | jiàn zhù shī | kiến trúc sư |
| 27 | 司 机 | sī jī | lái xe |
| 28 | 做 美 容 院 | zuò měi róng yuān | làm spa |
| 29 | 前台 | qián tái | lễ tân |
| 30 | 军人 | jūn rén | lính, bộ đội |
| 31 | 律 师 | lǜ shī | luật sư |
| 32 | 主 持 人 | zhǔ chí rén | MC |
| 33 | 家 庭 主 妇 | jiā tíng zhǔ fù | nội chợ |
| 34 | 农 民 | nóng mín | nông dân |
| 35 | 研 究 生 | yán jiū shēng | nghiên cứu sinh |
| 36 | 摄 影 师 | shè yǐng shī | nghiếp ảnh |
| 37 | 渔 夫 | yú fū | ngư dân |
| 38 | 科 学 家 | kè xué jiā | nhà khoa học |
| 39 | 探 险 家 | tàn xiǎn jiā | nhà thám hiểm |
| 40 | 设 计 师 | shè jī shī | nhà thiết kế |
| 41 | 作 家 | zuò jiā | nhà văn, tác giả |
| 42 | 音 乐 家 | yīn yuè jiā | nhạc sỹ |
| 43 | 职 员 | zhí yuán | nhân viên |
| 44 | 售 货 员 | shòu huò yuán | nhân viên bán hàng |
| 45 | 酒 店 员 工 | jiǔ diàn yuán gōng | nhân viên khách sạn |
| 46 | 服 务 员 | fú wù yuán | nhân viên phục vụ |
| 47 | 清 洁 员 | qīng jié yuán | nhân viên quét dọn |
| 48 | 收 银 员 | shōu yín yuán | nhân viên thu ngân |
| 49 | 文 员 | wén yuán | nhân viên văn thư |
| 50 | 广 播 员 | guǎng bò yuán | phát thanh viên |
| 51 | 飞 行 员 | fēi xíng yuán | phi công |
| 52 | 宇 航 员 | yǔ háng yuán | phi hành gia |
| 53 | 翻 译 者 | fān yì zhě | phiên dịch viên |
| 54 | 记 者 | jì zhě | phóng viên, nhà báo |
| 55 | 管 理 | guǎn lǐ | quản lý |
| 56 | 法 官 | fǎ guān | quan tòa |
| 57 | 博 士 | bó shì | tiến sĩ |
| 58 | 总 经 理 | zǒng jīng lǐ | tổng giám đốc |
| 59 | 侦 探 | zhēn tàn | thám tử |
| 60 | 电 工 | diàn gōng | thợ điện |
| 61 | 裁 缝 | cái féng | thợ may |
| 62 | 水 手 | shuǐ shǒu | thủy thủ |
| 63 | 船 员 | chuán yuán | thuyền viên |
| 64 | 秘 书 | mì shū | thư ký |
| 65 | 商 人 | shāng rén | thương nhân |
| 66 | 助 理 | zhù lǐ | trợ lý |
| 67 | 运 动 员 | yùn dòng yuán | vận động viên |
| 68 | 退 休 | tuì xiū | về hưu |
| 69 | 舞 蹈 家 | wǔ dǎo jiā | vũ công |
| 70 | 护 士 | hù shì | y tá |
Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Trung
Cách nói về nghề nghiệp, công việc trong tiếng Trung luôn là một trong những tình huống giao tiếp phổ biến hàng ngày. Cùng SOFL nắm chắc trong tay những mẫu câu hỏi, trả lời lưu loát chủ đề này nhé.
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 最 近, 你 做 什么 工 作? | Zuìjìn, nǐ zuò shénme gōngzuò? | Gần đây bạn làm nghề gì? |
| 2 | 工 作 好 不 好? | Gōngzuò hǎobù hǎo? | Công việc có tốt không? |
| 3 | 我 是 老 师 | Wǒ shì lǎoshī | Tôi làm giáo viên |
| 4 | 非 常 好 的 工 作 | Fēicháng hǎo de gōngzuò | Công việc rất tốt |
| 5 | 你 教 什 么 科目? | Nǐ jiào shénme kēmù? | Anh dạy môn học nào? |
| 6 | 学 生 越 来 越 聪 明 和 调 皮 | Xuéshēng yuè lái yuè cōngmíng hé tiáopí | Học sinh ngày càng thông minh và chăm chỉ |
-
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Quận Phú Nhuận, HCM
13/09/2025 -
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024 -
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024
-
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016 -
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022 -
Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần - Phần 1
25/02/2021
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Từ khóa » Hỏi Về Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Trung
-
Cách Hỏi Họ Tên, Ngày Sinh, Gia đình, Nghề Nghiệp Trong Tiếng Trung
-
Bài 7: Nghề Nghiệp Của Bạn Là Gì Bằng Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Bồi Bài 42: Bạn Làm Nghề Gì?
-
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP: HỎI NGHỀ NGHIỆP
-
Bài 13 - Bạn Làm Nghề Gì? [cách Hỏi Nghề Nghiệp Trong Tiếng Trung]
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hoa Chủ đề Công Việc
-
Chủ đề Nghề Nghiệp Nói Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Về Các Loại NGHỀ NGHIỆP Trong Tiếng Trung
-
BÀI 19: GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ - YouTube
-
Cách Giới Thiệu Công Việc Bằng Tiếng Trung Tạo ấn Tượng Sâu Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nghề Nghiệp | Thông Dụng 2022
-
Hội Thoại Nói Về Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Trung
-
Chủ đề Nghề Nghiệp Nơi ở Bằng Tiếng Trung