Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Nghề Nghiệp

[email protected] 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang nhất
  • Tin tức
  • Tài liệu học tiếng Trung
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp Nội dung bài viết 1. Các nghề nghiệp trong tiếng Trung 2. Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung lưu loát trong trường hợp giới thiệu bản thân, công việc là vô cùng cần thiết. Vậy nên, bạn cần ghi nhớ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Nghề nghiệp này.

từ vựng tiếng trung theo chủ đề

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phỏng vấn xin việc

Các nghề nghiệp trong tiếng Trung

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

医 生

yī shēng

bác sĩ

2

卖 保 险

mài bǎo xiǎn

bán bảo hiểm

3

保 姆

bǎo mǔ

bảo mẫu

4

保 安

bǎo ān

bảo vệ

5

编 者

biān zhě

biên tập

6

小 买 卖

xiǎo mǎi mài

buôn bán nhỏ

7

歌 手

gē shǒu

ca sĩ

8

警 察

jǐng chá

cảnh sát

9

交 警

jiāo jǐng

cảnh sát giao thông

10

公 务 员

gōng wù yuán

công chức nhà nước

11

工 人

gōng rén

công nhân

12

政 治 学 家

zhēng zhì xué jiā

chính trị gia

13

总 裁

zǒng cái

chủ tịch

14

经 济 学 家

jīng jì xué jiā

chuyên gia kinh tế

15

化 妆 师

huā zhuāng shī

chuyên gia trang điểm

16

演 员

yǎn yuán

diễn viên

17

导 演

dǎo yǎn

đạo diễn

18

厨 师

chú shì

đầu bếp

19

教 授

jiào shòu

giáo sư

20

老 师

lǎo shī

giáo viên

21

校 长

xiào zhǎng

hiệu trưởng

22

画 家

huà jiā

họa sĩ

23

学生

xué shēng

học sinh, sinh viên

24

导 游

dǎo yóu

hướng dẫn viên du lịch

25

会 计

kuài jì

kế toán

26

建 筑师

jiàn zhù shī

kiến trúc sư

27

司 机

sī jī

lái xe

28

做 美 容 院

zuò měi róng yuān

làm spa

29

前台

qián tái

lễ tân

30

军人

jūn rén

lính, bộ đội

31

律 师

lǜ shī

luật sư

32

主 持 人

zhǔ chí rén

MC

33

家 庭 主 妇

jiā tíng zhǔ fù

nội chợ

34

农 民

nóng mín

nông dân

35

研 究 生

yán jiū shēng

nghiên cứu sinh

36

摄 影 师

shè yǐng shī

nghiếp ảnh

37

渔 夫

yú fū

ngư dân

38

科 学 家

kè xué jiā

nhà khoa học

39

探 险 家

tàn xiǎn jiā

nhà thám hiểm

40

设 计 师

shè jī shī

nhà thiết kế

41

作 家

zuò jiā

nhà văn, tác giả

42

音 乐 家

yīn yuè jiā

nhạc sỹ

43

职 员

zhí yuán

nhân viên

44

售 货 员

shòu huò yuán

nhân viên bán hàng

45

酒 店 员 工

jiǔ diàn yuán gōng

nhân viên khách sạn

46

服 务 员

fú wù yuán

nhân viên phục vụ

47

清 洁 员

qīng jié yuán

nhân viên quét dọn

48

收 银 员

shōu yín yuán

nhân viên thu ngân

49

文 员

wén yuán

nhân viên văn thư

50

广 播 员

guǎng bò yuán

phát thanh viên

51

飞 行 员

fēi xíng yuán

phi công

52

宇 航 员

yǔ háng yuán

phi hành gia

53

翻 译 者

fān yì zhě

phiên dịch viên

54

记 者

jì zhě

phóng viên, nhà báo

55

管 理

guǎn lǐ

quản lý

56

法 官

fǎ guān

quan tòa

57

博 士

bó shì

tiến sĩ

58

总 经 理

zǒng jīng lǐ

tổng giám đốc

59

侦 探

zhēn tàn

thám tử

60

电 工

diàn gōng

thợ điện

61

裁 缝

cái féng

thợ may

62

水 手

shuǐ shǒu

thủy thủ

63

船 员

chuán yuán

thuyền viên

64

秘 书

mì shū

thư ký

65

商 人

shāng rén

thương nhân

66

助 理

zhù lǐ

trợ lý

67

运 动 员

yùn dòng yuán

vận động viên

68

退 休

tuì xiū

về hưu

69

舞 蹈 家

wǔ dǎo jiā

vũ công

70

护 士

hù shì

y tá

Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Trung

Cách nói về nghề nghiệp, công việc trong tiếng Trung luôn là một trong những tình huống giao tiếp phổ biến hàng ngày. Cùng SOFL nắm chắc trong tay những mẫu câu hỏi, trả lời lưu loát chủ đề này nhé.

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

最 近, 你 做 什么 工 作?

Zuìjìn, nǐ zuò shénme gōngzuò?

Gần đây bạn làm nghề gì?

2

工 作 好 不 好?

Gōngzuò hǎobù hǎo?

Công việc có tốt không?

3

我 是 老 师

Wǒ shì lǎoshī

Tôi làm giáo viên

4

非 常 好 的 工 作

Fēicháng hǎo de gōngzuò

Công việc rất tốt

5

你 教 什 么 科目?

Nǐ jiào shénme kēmù?

Anh dạy môn học nào?

6

学 生 越 来 越 聪 明 和 调 皮

Xuéshēng yuè lái yuè cōngmíng hé tiáopí

Học sinh ngày càng thông minh và chăm chỉ

Hãy mở rộng kiến thức tiếng Trung bằng cách tham khảo các bài viết, chia sẽ hấp dẫn, hữu ích trong các chuyên mục khác của website : Trung tâm Tiếng Trung SOFL nhé. Chúc các bạn có 1 tuần học tiếng Trungtiến bộ, hiệu quả và thành công nhé. Trân Trọng! Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Quận Phú Nhuận, HCM

    Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Quận Phú Nhuận, HCM

    13/09/2025
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần - Phần 1

    Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần - Phần 1

    25/02/2021
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà

Gallery image 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1

Gallery image 1

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Hỏi Về Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Trung