Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Quần áo (phần 3)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo (phần 3) Tháng Mười 1, 2016Tiếng Trung Ánh DươngTừ vựng theo chủ đề

tu-vung-tieng-trung-chu-de-quan-ao-2

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO (PHẦN 3)

201. Hàng len dạ: 毛料,呢子 máoliào, ní zi 202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢 huāní 203. Vải gabardin: 花达呢 huā dá ní 204. Dạ melton: 麦尔登呢 mài ěr dēng ní 205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢 rén zì ní 206. Vải xéc (beige): 哔叽 bìjī 207. Cắt nay, thợ may: 裁缝 cáiféng 208. Đường khâu: 线缝 xiàn fèng 209. Viền: 折边 zhé biān 210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边 jīn yín huābiān 211. Túi: 口袋 kǒudài 212. Vái túi: 袋布 dài bù 213. Túi phụ: 插袋 chādài 214. Túi ngực: 上衣胸带 shàngyī xiōng dài 215. Túi trong (túi chìm): 暗袋 àn dài 216. Túi có nắp: 有盖口袋 yǒu gài kǒudài 217. Nắp túi: 口袋盖 kǒudài gài 218. Túi quần: 裤袋 kù dài 219. Túi sau của quần: 裤子后袋 kùzi hòu dài 220. Túi để đồng hồ: 表袋 biǎo dài 221. Túi sau của váy: 裙子后袋 qúnzi hòu dài 222. Lót vai, đệm vai: 垫肩 diànjiān 223. Ống tay áo: 袖子 xiùzi 224. Tay áo nắp: 装袖 zhuāng xiù 225. Bao tay áo: 套袖 tào xiù 226. Cổ tay: 领子 lǐngzi 227. Cổ (áo): 领口 lǐngkǒu 228. Khuy cổ: 领扣 lǐng kòu 229. Cổ chữ v v: 字领 zì lǐng 230. Cổ chữ u u: 字领 zì lǐng 231. Cổ thìa: 汤匙领 tāngchí lǐng 232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领 xiǎo yuán lǐng 233. Cổ nhọn: 尖领 jiān lǐng 234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领 qípáo lǐng 235. Cổ thuyền: 船领 chuán lǐng 236. Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng 237. Cổ bẻ: 翻领 fānlǐng 238. Cổ mềm: 软领 ruǎn lǐng 239. Cổ cứng: 硬领 yìng lǐng 240. Vạt áo: 下摆 xiàbǎi 241. Ống quần: 裤腿 kùtuǐ 242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù 243. Chiều dài áo: 腰身 yāoshēn 244. Vòng eo: 腰围 yāowéi 245. Vòng ngực: 胸围 xiōngwéi 246. Vòng mông: 臀围 tún wéi 247. Dây đeo tạp dề: 围裙带 wéiqún dài 248. Mũ liền áo: 风帽 fēngmào 249. Khuy áo: 纽扣 niǔkòu 250. Khuyết áo: 扭襻 niǔ pàn 251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链 lāliàn 252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链 kùzi lāliàn 253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口 xiùkǒu 254. Ống tay: 袖孔 xiù kǒng 255. Tay áo: 衬袖 chèn xiù 256. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布 chènbù 257. Vải lót: 衬里 chènlǐ 258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬 xiù chèn 259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬 lǐng chèn 260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng 261. Đường chân kim: 针脚 zhēn jiǎo 262. Chiều dài tay áo: 袖长 xiù cháng 263. Chiều dài váy: 裙长 qún cháng 264. Chiều rộng của vai: 肩宽 jiān kuān

Chia sẻ trên mạng xã hội Tags: áo, quần, thời trang, vải

Bài viết liên quan

tu-vung-chu-de-quan-ao

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo (phần 1)

Tháng Mười 1, 2016Tiếng Trung Ánh Dương tu-vung-chu-de-quan-ao_trung-tam-tieng-trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo (phần 2)

Tháng Mười 1, 2016Tiếng Trung Ánh Dương tu-vung-tieng-trung-chu-de-vai-voc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại vải

Tháng Mười 1, 2016Tiếng Trung Ánh Dương Search

Danh mục quan tâm

Tìm kiếm nhiều nhất

999 câu khẩu ngữ tiếng trung; khoá học;ngữ pháp;Tiếng trung online;ngành học;khách sạn;

Từ khóa » Vòng Mông Tiếng Trung Là Gì