Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Văn Phòng Làm Việc.

Xung quanh môi trường làm việc của chúng ta có rất nhiều đồ đạc, thiết bị máy móc. Cùng Trung tâm tiếng Trung Thu Hương điểm qua những thiết bị văn phòng thường gặp qua chủ đề này nhé.

打印机 /Dǎyìnjī/: máy in

复印机 /fùyìnjī/ : máy photocopy

印油 /yìnyóu/ : mực in

空调 /kòngtiáo/: điều hoà

电脑 /diànnǎo/: máy vi tính

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: laptop

电脑音箱 /Diànnǎo xiāng yīn/ : cây máy tính

麦克风/Màikèfēng/ : microphone

传真机 /chuánzhēn jī/: máy fax

收银机/shōuyīnjī/ : máy đếm tiền

桌子 / Zhuōzi/ : bàn

椅子 / yǐzi/ : ghế

荧光笔 / yíng guāng bǐ /: bút hightlight

铅笔 / qiānbǐ/:  bút chì

橡皮 / xiàngpí/ : tẩy

修正液 / xiūzhèng yè / : bút xoá

胶水 / Jiāoshuǐ/ : hồ dán

便利贴 / biànlì tiē/: giấy nhớ

纸夹 / zhǐ jiā/ : kẹp giấy

剪刀 / jiǎndāo/ : kéo

弹簧 / tánhuáng/: lò xo

回形针 / Huíxíngzhēn / : kẹp ghim

书架 / shūjià/ : giá sách

桌上文件柜/zhuō shàng wénjiàn guì/ : giá để tài liệu

HỘI THOẠI

秋水/Qiūshuǐ/: 我们公司的复印机坏了。

Wǒmen gōngsī de fùyìnjī huàile./

Máy in của công ty hỏng rồi.

小兰/Xiǎo lán/:不是的, 是印油没了

Bùshì de, shì yìnyóu méile.

Không, là do hết mực in đấy.

秋水:那我出去买印油了。

/Nà wǒ chūqù mǎi yìnyóule/ Vậy mình ra ngoài mua mực in đây.

德 /Ā gāng/:秋水,你能不能给我买两支荧光笔、一把剪刀和一瓶胶水?

/Qiūshuǐ, nǐ néng bùnéng gěi wǒ mǎi liǎng zhī yíngguāng bǐ, yī bǎ Jiǎndāo hé yī píng jiāoshuǐ?/ Cậu mua cho mình hai cái bút dạ quang, một cái kéo với một lọ hồ dán luôn nhé.

小云 / Xiǎo yún/: 我的回形针也快用完了, 你顺便给我买一盒好吗。

/Wǒ de huíxíngzhēn yě kuài yòng wánle, nǐ shùnbiàn gěi wǒ mǎi yī hé hǎo ma./ Kẹp ghim của mình cũng sắp dùng hết rồi. Cậu sẵn tiện mua cho mình một hộp nhé.

秋水: 好的. / Qiūshuǐ: Hǎo de./ Được!

小云: 对了,外面很冷, 你记得穿上外套,小心着凉。

/ Duìle, wàimiàn hěn lěng, nǐ jìdé chuān shàng wàitào, xiǎoxīn zháoliáng./ Phải rồi, ngoài trời lạnh lắm đấy, cậu nhớ mặc áo khoác vào, cẩn thận cảm lạnh.

秋水: 知道了。外面确实很冷, 还好我们公司装有空调。我走了。

/ Zhīdàole. Wàimiàn quèshí hěn lěng, hái hǎo wǒmen gōngsī zhuāng yǒu kòng diào. Wǒ zǒule./ Ừ, thời tiết hôm nay đúng là rất lạnh. Cũng may công ty mình có điều hoà. Mình đi đây.

小云: 再见. / Zàijiàn./

小兰:再见. / Zàijiàn./

德: 再见。 / Zàijiàn./

Xem thêm:

  1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp.
  2. Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Quần áo, trang phục.

Từ khóa » Kẹp Chì Trong Tiếng Trung Là Gì