Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giấy, Bao Bì, Nhãn Mác…

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Giấy, Bao bì Nội dung bài viết 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Giấy, Bao bì, Nhãn mác Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là phương pháp học khá hiệu quả và rất dễ nhớ. Bạn đã biết tên gọi các loại giấy, bao bì, nhãn mác trong tiếng Trung là gì chưa? Cùng SOFL học ngay nhóm từ vựng chủ đề rất thân thuộc và cần thiết này nhé.

từ vựng tiếng trung

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung về các loại văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Giấy, Bao bì, Nhãn mác

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Bao bì dầu ăn

食用油包装

shíyòng yóu bāozhuāng

2

Bao bì đồ uống

饮料包装

yǐnliào bāozhuāng

3

Bao bì mỹ phẩm

化妆品包装

huàzhuāngpǐn bāozhuāng

4

Bao bì rượu

酒类包装

jiǔ lèi bāozhuāng

5

Bao bì thuốc lá

香烟包装

xiāngyān bāozhuāng

6

Bao bì thực phẩm

食品包装

shípǐn bāozhuāng

7

Bao bì thực phẩm chức năng

保健品包装

bǎojiàn pǐn bāozhuāng

8

Bao bì trà

茶叶包装

cháyè bāozhuāng

9

Băng dính

胶带

jiāodài

10

Băng dính công nghiệp

工业胶带

gōngyè jiāodài

11

Băng dính điện

电工胶带

diàngōng jiāodài

12

Băng dính đóng gói

包装胶带

bāozhuāng jiāodài

13

Băng dính hai mặt

双面胶带

shuāng miàn jiāodài

14

Băng dính văn phòng phẩm

文具胶带

wénjù jiāodài

15

Băng keo note

警示胶带

jǐngshì jiāodài

16

Biển Epoxy

滴胶

dī jiāo

17

Biển khắc

铭牌

míngpái

18

Bồn gỗ, tre

竹、木桶

zhú, mù tǒng

19

Các loại dây buộc khác

其他绳索、扎带

qítā shéngsuǒ, zhā dài

20

Các loại khay khác

其他托盘

qítā tuōpán

21

Các loại nhãn, biển hiệu khác

其他标签、标牌

qítā biāoqiān, biāopái

23

Chai mỹ phẩm

化妆品瓶

huàzhuāngpǐn píng

24

Dây buộc

捆绑带

kǔnbǎng dài

25

Dây đóng gói

打包带

dǎbāo dài

26

Dây hành lý

行李绳

xínglǐ shéng

27

Dây rút

束线带

shù xiàn dài

28

Dây thắt

结束带

jiéshù dài

29

Dây thừng buộc

捆扎绳

kǔnzā shéng

30

Dây thừng, dây buộc

绳索、扎带

shéngsuǒ, zhā dài

31

Hộp gỗ, tre

竹、木盒

zhú, mù hé

32

Hộp mỹ phẩm

化妆品盒

huàzhuāngpǐn hé

33

Khay

托盘

tuōpán

34

Khay giấy

纸托盘

zhǐ tuōpán

35

Khay kim loại

金属托盘

jīn zhǔ tuōpán

36

Khay nhựa

塑料托盘

sùliào tuōpán

37

Khay nhựa

塑胶托盘

sùjiāo tuōpán

38

Lót nệm

胶垫

jiāo diàn

39

Móc treo

挂钩

guàgōu

40

Nắp kim loại

金属盖

jīnshǔ gài

41

Nắp nhựa

塑料盖

sùliào gài

42

Nút gỗ

木塞

mù sāi

43

Nút thắt

打包扣

dǎbāo kòu

44

Nhãn giấy các loại

纸类标签

zhǐ lèi biāoqiān

45

Nhãn hiệu, biển hiệu

标签、标牌

biāoqiān, biāopái

46

Nhãn nhựa

塑料、塑胶标签

sùliào, sùjiāo biāoqiān

47

Nhãn sticker

不干胶标签

bù gān jiāo biāoqiān

48

Pallet gỗ

木托盘

mù tuōpán

50

Tay cầm

提手

tí shǒu

51

Tấm lót bọt khí

气泡垫

qìpào diàn

52

Túi mỹ phẩm

化妆品袋

huàzhuāngpǐn dài

53

Tuýp mỹ phẩm

化妆品软管

huàzhuāngpǐn ruǎn guǎn

54

Thùng gỗ, tre

竹、木箱

zhú, mù xiāng

55

Vật liệu đóng gói mỹ phẩm

化妆品包材

Huàzhuāngpǐn bāo cái

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Dây Thừng Tiếng Trung Là Gì