Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành NAIL - Làm Móng Tay

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Từ vựng
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành NAIL Nội dung bài viết 1. Từ vựng tiếng Trung về NAIL 2. Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ NAIL 3. Từ vựng tiếng Hoa về các hình dạng móng 4. Cách trang trí móng trong tiếng Trung Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ đến các bạn bộ từ vựng và những mẫu câu giao tiếp chuyên ngành NAIL, cùng học và nâng cao kỹ năng trong giao tiếp nhé.

từ vựng tiếng trung

  • Từ vựng tiếng Trung về NAIL

Hiện nay, cùng với sự phát triển vượt bậc của cuộc sống hiện đại, những ngành nghề, dịch vụ làm đẹp đang được mở ra và phát triển mạnh mẽ trong đời sống hàng ngày. Và đặc biệt, nghề Nail hiện nay được biết đến là một nghề mang đậm chất nghệ thuật. Cùng SOFL tìm hiểu nghề Nail trong tiếng Trung được biết đến như nào trong kho tàng Hán tự nhé.​

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Móng chân

趾甲

Zhǐjiǎ

Móng tay

Dīng

Gót chân

脚跟

Jiǎogēn

Sơn móng tay

指甲油

Zhǐjiǎ yóu

Dũa móng

指甲锉

Zhǐjiǎ cuò

Làm móng tay

修指甲

Xiū zhǐjiǎ

Bấm móng tay

指甲钳

Zhǐjiǎ qián

Vẽ móng

涂指甲

Tú zhǐjiǎ

Đánh bóng móng

指甲油

Zhǐjiǎ yóu

Dũa móng

指甲锉

Zhǐjiǎ cuò

Xoa bóp thư giãn chân

按摩以放松双腿

Ànmó yǐ fàngsōng shuāng tuǐ

Xoa bóp thư giãn tay

按摩以放松双手

Ànmó yǐ fàngsōng shuāngshǒu

Tẩy sơn móng

指甲油去除剂

Zhǐjiǎ yóu qùchú jì

Tấm bìa phủ bột mài,dũa móng

用磨粉,指甲锉覆盖的盖板

Yòng mó fěn, zhǐjiǎ cuò fùgài de gài bǎn

Cắt ngắn

捷径

Jiéjìng

Móng tròn trên đầu móng

指甲上的圆形指甲

Zhǐjiǎ shàng de yuán xíng zhǐjiǎ

Sủi da

闪闪发光的皮肤

Shǎnshǎn fāguāng de pífū

*** Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành điện

  • Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ NAIL

Móng típ

指甲尖

Zhǐjiǎ jiān

Phom giấy làm móng

指甲油纸

Zhǐjiǎ yóuzhǐ

Bàn chà móng

指甲擦洗桌

Zhǐjiǎ cāxǐ zhuō

Lớp sơn lót

启动

Qǐdòng

Lớp sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn)

有光泽的油漆以保护油漆

Yǒu guāngzé de yóuqī yǐ bǎohù yóuqī

Kềm cắt da

表皮钳

Biǎopí qián

Kem mềm da

皮肤柔软霜

Pífū róuruǎn shuāng

Đổi nước sơn

改变抛光

Gǎibiàn pāoguāng

Huyết thanh chăm sóc

血清护理

Xiěqīng hùlǐ

Tẩy tế bào chết

杀死死亡细胞

Shā sǐ sǐwáng xìbāo

Bột

面粉

Miànfěn

Bộ phận cầm trong tay để đi máy

手持旅行装置

Shǒuchí lǚxíng zhuāngzhì

Đầu diamond để gắn vào hand piece

钻石头固定在手机上

Zuànshí tou gùdìng zài shǒujī shàng

Súng để phun mẫu

喷样枪

Pēn yàng qiāng

Đá gắn vào móng

石材附着在基础上

Shícái fùzhuó zài jīchǔ shàng

Đồ trang trí gắn lên móng

饰品附在指甲上

Shìpǐn fù zài zhǐjiǎ shàng

Keo

Jiāo

Máy hơ tay

手动机

Shǒudòng jī

Tinh dầu dưỡng

精油

Jīngyóu

Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt

外用油可使皮肤柔软并易于切割

Wàiyòng yóu kě shǐ pífū róuruǎn bìng yìyú qiēgē

Kéo cắt da

皮剪刀

Pí jiǎndāo

Mẫu màu sơn hay mẫu design

油漆颜色样本或设计模板

Yóuqī yánsè yàngběn huò shèjì múbǎn

*** Xem thêm: Chuyên ngành Điện lạnh trong tiếng Trung

  • Từ vựng tiếng Hoa về các hình dạng móng

Móng tròn

圆钉

Yuán dīng

Hình dáng của móng

指甲的形状

Zhǐjiǎ de xíngzhuàng

Móng hình ô van

基础是椭圆形的

Jīchǔ shì tuǒyuán xíng de

Móng vuông 2 góc tròn

基金会有两个圆角

Jījīn huì yǒu liǎng gè yuán jiǎo

Hình bầu dục nhọn

尖锐的椭圆形

Jiānruì de tuǒyuán xíng

Móng mũi nhọn

尖的指甲

Jiān de zhǐjiǎ

Móng 2 góc xéo, đầu bằng

指甲2对角线,扁头

Zhǐjiǎ 2 duì jiǎo xiàn, biǎn tóu

Móng hình chéo như đầu thỏi son

指甲像口红一样呈对角线

Zhǐjiǎ xiàng kǒuhóng yīyàng chéng duì jiǎo xiàn

Móng hình bầu dục đầu tròn

圆头椭圆形指甲

Yuán tóu tuǒyuán xíng zhǐjiǎ

Square: Móng hình hộp vuông góc

正方形:角正方形

Zhèngfāngxíng: Jiǎo zhèngfāngxíng

  • Cách trang trí móng trong tiếng Trung

Móng hoa

开花

Kāihuā

Móng lấp lánh

闪闪发光的指甲

Shǎnshǎn fāguāng de zhǐjiǎ

Móng tay đính đá

石钉

Shí dīng

Móng có họa tiết đốm

指甲上有斑驳的图案

Zhǐjiǎ shàng yǒu bānbó de tú'àn

Móng sọc

条纹指甲

Tiáowén zhǐjiǎ

Móng Confetti

指甲纸屑

Zhǐjiǎ zhǐ xiè

Móng nơ

领结

Lǐngjié

*** Cùng tìm hiểu: Từ vựng tiếng Hoa về chuyên ngành kế toán

  • Những câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề làm NAIL

Xin chào, bạn có khỏe không?你好!你好吗?Nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma?

Tôi khỏe, còn bạn thì sao?我对你没事吗?Wǒ duì nǐ méishì ma?

Tôi có thể giúp gì được cho bạn?我怎么帮你?Wǒ zěnme bāng nǐ?

Vui lòng đi theo tôi đến chỗ làm móng请跟我来修指甲 Qǐng gēn wǒ lái xiū zhǐjiǎ

Mời bạn chọn mẫu và màu sơn cho mình请选择自己的图案和油漆颜色 Qǐng xuǎnzé zìjǐ de tú'àn hé yóuqī yánsè

Bạn muốn loại móng kiểu gì?您要哪种指甲?Nín yào nǎ zhǒng zhǐjiǎ?

Bạn muốn làm móng tay phải không你要修指甲,不是吗 Nǐ yào xiū zhǐjiǎ, bùshì ma

Tôi muốn làm móng tay hình ô van我想要椭圆形修指甲 Wǒ xiǎng yào tuǒyuán xíng xiū zhǐjiǎ

Bạn muốn làm móng chân phải không?您要修脚吗?Nín yào xiūjiǎo ma?

Tôi muốn làm móng tròn我想要一个圆钉 Wǒ xiǎng yào yīgè yuán dīng

Bạn vui lòng đưa tay lại gần hơn你能拉近你的手吗 Nǐ néng lā jìn nǐ de shǒu ma

Bạn vui lòng qua quầy thanh toán请去结帐柜台 Qǐng qù jié zhàng guìtái

*** Thỏa thích: Bày tỏ yêu - ghét trong giao tiếp tiếng Trung

Bên trên là phần chia sẻ của SOFL về chuyên ngành Nail trong tiếng Trung. Mọi đóng góp, các bạn hãy để lại bình luận phía dưới để SOFL bổ sung nhé.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!!!

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • [Chi tiết] Kỳ thi HSK/HSKK tháng 11 năm 2024 tại Việt Nam

    [Chi tiết] Kỳ thi HSK/HSKK tháng 11 năm 2024 tại Việt Nam

    09/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô

Gallery image 1

Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung

Gallery image 1

Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa

Gallery image 1

Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024

Gallery image 1

Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Cây Kềm Tiếng Trung Là Gì