Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành NAIL - Làm Móng Tay
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
-
Từ vựng tiếng Trung về NAIL
Hiện nay, cùng với sự phát triển vượt bậc của cuộc sống hiện đại, những ngành nghề, dịch vụ làm đẹp đang được mở ra và phát triển mạnh mẽ trong đời sống hàng ngày. Và đặc biệt, nghề Nail hiện nay được biết đến là một nghề mang đậm chất nghệ thuật. Cùng SOFL tìm hiểu nghề Nail trong tiếng Trung được biết đến như nào trong kho tàng Hán tự nhé.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Móng chân | 趾甲 | Zhǐjiǎ |
Móng tay | 钉 | Dīng |
Gót chân | 脚跟 | Jiǎogēn |
Sơn móng tay | 指甲油 | Zhǐjiǎ yóu |
Dũa móng | 指甲锉 | Zhǐjiǎ cuò |
Làm móng tay | 修指甲 | Xiū zhǐjiǎ |
Bấm móng tay | 指甲钳 | Zhǐjiǎ qián |
Vẽ móng | 涂指甲 | Tú zhǐjiǎ |
Đánh bóng móng | 指甲油 | Zhǐjiǎ yóu |
Dũa móng | 指甲锉 | Zhǐjiǎ cuò |
Xoa bóp thư giãn chân | 按摩以放松双腿 | Ànmó yǐ fàngsōng shuāng tuǐ |
Xoa bóp thư giãn tay | 按摩以放松双手 | Ànmó yǐ fàngsōng shuāngshǒu |
Tẩy sơn móng | 指甲油去除剂 | Zhǐjiǎ yóu qùchú jì |
Tấm bìa phủ bột mài,dũa móng | 用磨粉,指甲锉覆盖的盖板 | Yòng mó fěn, zhǐjiǎ cuò fùgài de gài bǎn |
Cắt ngắn | 捷径 | Jiéjìng |
Móng tròn trên đầu móng | 指甲上的圆形指甲 | Zhǐjiǎ shàng de yuán xíng zhǐjiǎ |
Sủi da | 闪闪发光的皮肤 | Shǎnshǎn fāguāng de pífū |
*** Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành điện
-
Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ NAIL
Móng típ | 指甲尖 | Zhǐjiǎ jiān |
Phom giấy làm móng | 指甲油纸 | Zhǐjiǎ yóuzhǐ |
Bàn chà móng | 指甲擦洗桌 | Zhǐjiǎ cāxǐ zhuō |
Lớp sơn lót | 启动 | Qǐdòng |
Lớp sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn) | 有光泽的油漆以保护油漆 | Yǒu guāngzé de yóuqī yǐ bǎohù yóuqī |
Kềm cắt da | 表皮钳 | Biǎopí qián |
Kem mềm da | 皮肤柔软霜 | Pífū róuruǎn shuāng |
Đổi nước sơn | 改变抛光 | Gǎibiàn pāoguāng |
Huyết thanh chăm sóc | 血清护理 | Xiěqīng hùlǐ |
Tẩy tế bào chết | 杀死死亡细胞 | Shā sǐ sǐwáng xìbāo |
Bột | 面粉 | Miànfěn |
Bộ phận cầm trong tay để đi máy | 手持旅行装置 | Shǒuchí lǚxíng zhuāngzhì |
Đầu diamond để gắn vào hand piece | 钻石头固定在手机上 | Zuànshí tou gùdìng zài shǒujī shàng |
Súng để phun mẫu | 喷样枪 | Pēn yàng qiāng |
Đá gắn vào móng | 石材附着在基础上 | Shícái fùzhuó zài jīchǔ shàng |
Đồ trang trí gắn lên móng | 饰品附在指甲上 | Shìpǐn fù zài zhǐjiǎ shàng |
Keo | 胶 | Jiāo |
Máy hơ tay | 手动机 | Shǒudòng jī |
Tinh dầu dưỡng | 精油 | Jīngyóu |
Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt | 外用油可使皮肤柔软并易于切割 | Wàiyòng yóu kě shǐ pífū róuruǎn bìng yìyú qiēgē |
Kéo cắt da | 皮剪刀 | Pí jiǎndāo |
Mẫu màu sơn hay mẫu design | 油漆颜色样本或设计模板 | Yóuqī yánsè yàngběn huò shèjì múbǎn |
*** Xem thêm: Chuyên ngành Điện lạnh trong tiếng Trung
-
Từ vựng tiếng Hoa về các hình dạng móng
Móng tròn | 圆钉 | Yuán dīng |
Hình dáng của móng | 指甲的形状 | Zhǐjiǎ de xíngzhuàng |
Móng hình ô van | 基础是椭圆形的 | Jīchǔ shì tuǒyuán xíng de |
Móng vuông 2 góc tròn | 基金会有两个圆角 | Jījīn huì yǒu liǎng gè yuán jiǎo |
Hình bầu dục nhọn | 尖锐的椭圆形 | Jiānruì de tuǒyuán xíng |
Móng mũi nhọn | 尖的指甲 | Jiān de zhǐjiǎ |
Móng 2 góc xéo, đầu bằng | 指甲2对角线,扁头 | Zhǐjiǎ 2 duì jiǎo xiàn, biǎn tóu |
Móng hình chéo như đầu thỏi son | 指甲像口红一样呈对角线 | Zhǐjiǎ xiàng kǒuhóng yīyàng chéng duì jiǎo xiàn |
Móng hình bầu dục đầu tròn | 圆头椭圆形指甲 | Yuán tóu tuǒyuán xíng zhǐjiǎ |
Square: Móng hình hộp vuông góc | 正方形:角正方形 | Zhèngfāngxíng: Jiǎo zhèngfāngxíng |
-
Cách trang trí móng trong tiếng Trung
Móng hoa | 开花 | Kāihuā |
Móng lấp lánh | 闪闪发光的指甲 | Shǎnshǎn fāguāng de zhǐjiǎ |
Móng tay đính đá | 石钉 | Shí dīng |
Móng có họa tiết đốm | 指甲上有斑驳的图案 | Zhǐjiǎ shàng yǒu bānbó de tú'àn |
Móng sọc | 条纹指甲 | Tiáowén zhǐjiǎ |
Móng Confetti | 指甲纸屑 | Zhǐjiǎ zhǐ xiè |
Móng nơ | 领结 | Lǐngjié |
*** Cùng tìm hiểu: Từ vựng tiếng Hoa về chuyên ngành kế toán
- Những câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề làm NAIL
Xin chào, bạn có khỏe không?你好!你好吗?Nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma?
Tôi khỏe, còn bạn thì sao?我对你没事吗?Wǒ duì nǐ méishì ma?
Tôi có thể giúp gì được cho bạn?我怎么帮你?Wǒ zěnme bāng nǐ?
Vui lòng đi theo tôi đến chỗ làm móng请跟我来修指甲 Qǐng gēn wǒ lái xiū zhǐjiǎ
Mời bạn chọn mẫu và màu sơn cho mình请选择自己的图案和油漆颜色 Qǐng xuǎnzé zìjǐ de tú'àn hé yóuqī yánsè
Bạn muốn loại móng kiểu gì?您要哪种指甲?Nín yào nǎ zhǒng zhǐjiǎ?
Bạn muốn làm móng tay phải không你要修指甲,不是吗 Nǐ yào xiū zhǐjiǎ, bùshì ma
Tôi muốn làm móng tay hình ô van我想要椭圆形修指甲 Wǒ xiǎng yào tuǒyuán xíng xiū zhǐjiǎ
Bạn muốn làm móng chân phải không?您要修脚吗?Nín yào xiūjiǎo ma?
Tôi muốn làm móng tròn我想要一个圆钉 Wǒ xiǎng yào yīgè yuán dīng
Bạn vui lòng đưa tay lại gần hơn你能拉近你的手吗 Nǐ néng lā jìn nǐ de shǒu ma
Bạn vui lòng qua quầy thanh toán请去结帐柜台 Qǐng qù jié zhàng guìtái
*** Thỏa thích: Bày tỏ yêu - ghét trong giao tiếp tiếng Trung
Bên trên là phần chia sẻ của SOFL về chuyên ngành Nail trong tiếng Trung. Mọi đóng góp, các bạn hãy để lại bình luận phía dưới để SOFL bổ sung nhé.
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!!!
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024 -
[Chi tiết] Kỳ thi HSK/HSKK tháng 11 năm 2024 tại Việt Nam
09/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
Tết Hàn Thực tiếng trung là gì - Nguồn gốc và ý nghĩa
Chúc Tết tiếng trung hay nhất năm 2024
Ní hảo là gì? Những cách chào hỏi trong tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Cây Kềm Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Cơ Khí Thông Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành Cơ Khí, Kỹ Thuật
-
Cái Kìm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại Ốc Vít + Mẫu Câu Giao Tiếp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Cơ Khí
-
Từ Vựng Tiếng Trung CHUYÊN... - TIẾNG HOA ĐÔNG DƯƠNG
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CƠ KHÍ
-
250 Từ Vựng Chủ đề Vật Liệu Ngũ Kim - Tiếng Trung Ánh Dương
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kĩ Thuật Thông Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chuyên Ngành Cơ Khí, Kỹ Thuật - EMG Online
-
Kìm Kẹp Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Kìm Cắt điện ~ Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Chuyên Từ Các Loại Công Cụ Bằng Tiếng Trung