Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu

Như chúng ta đã biết , ngành xuất nhập khẩu là một trong những ngành trọng điểm, mang lại giá trị kinh tế lớn cho quốc gia và đang được nhà nước đặc biệt quan tâm. Ngành xuất nhập khẩu giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường mở rộng mối quan hệ giao thương quốc tế thúc đấy nền kinh tế phát triển. Ngành xuất nhập khẩu là ngành có tác động rộng rãi đến các ngành khác. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu các từ ngữ về chuyên ngành này nhé !

từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Phần 1

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
价格谈判 Jiàgé tánpàn Đàm phán giá cả
订单 Dìngdān Đơn đặt hàng
违反合同 Wéifǎn hétóng Vi phạm hợp đồng
购货合同 Dìnghuò dān Hợp đồng mua hàng
舱单 Cāng dān Bảng kê khai hàng hóa
交货时间 Jiāo huò shíjiān Thời gian giao hàng
交货地点 Jiāo huò dìdiǎn Địa điểm giao hàng
工厂交货 Gōngchǎng jiāo huò Giao hàng tại xưởng
船上交货 Chuánshàng jiāo huò Giao hàng trên tàu
交货方式 Jiāo huò fāngshì Phương thức giao hàng
货物运费 Huòwù yùnfèi Phí vận chuyển hàng hóa
品质证明书 Pǐnzhí zhèngmíng shū Chứng nhận chất lượng
索赔 Suǒpéi Bồi thường
结算 Jiésuàn Kết toán
支付方式 Zhīfù fāngshì Phương thức chi trả
现金支付 Xiànjīn zhīfù Chi trả bằng tiền mặt
信用支付 Xìnyòng zhīfù Chi trả bằng tín dụng

Phần 2

发票 Fāpiào Hóa đơn
汇票 Huìpiào Hối phiếu
折扣 Zhékòu Chiết khấu
佣金 Yōngjīn Tiền hoa hồng
出口保险 Chūkǒu bǎoxiǎn Bảo hiểm xuất khẩu
埠头 Bùtóu Bến cảng
黄金升水 Huángjīn shēngshuǐ Bù giá vàng
商业欺诈、走私 Shāngyè qīzhà, zǒusī Buôn lậu và gian lận thương mại
高风险货物 Gāo fēngxiǎn huòwù Các lô hàng có độ rủi ro cao
货柜港口 Huòguì gǎngkǒu Cảng container
接受除 Jiēshòu chú Chấp nhận nhưng loại trừ
被罚 Bèi fá Chịu phạt
招致的惩罚 Zhāozhì de chéngfá Chịu phạt
支付费用 Zhīfù fèiyòng Chịu phí tổn, chịu chi phí
承担风险 Chéngdān fēngxiǎn Chịu rủi ro
蒙受损失 Méngshòu sǔnshī Chịu tổn thất
承担责任 Chéngdān zérèn Chịu trách nhiệm
货物原产地证明书 Huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
用集装箱装运 Yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn Cho hàng vào container
实载货吨位 Shí zài huò dùnwèi Cước chuyên chở hàng hóa
未发行的债券 Wèi fāxíng de zhàiquàn Cuống trái khoán
运货代理商 Yùn huò dàilǐ shāng Đại lý tàu biển
借记报单、借项通知单 Jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān Giấy báo nợ
债务凭证、债务证明书、借据 Zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū, jièjù Giấy chứng nhận thiếu nợ
遭受 Zāoshòu Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
到岸价(C.I.F价) Dào àn jià (C.I.F jià) Giá bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và phí vận chuyển
成本加运费 Chéngběn jiā yùnfèi Bao gồm giá hàng hóa và  phí vận chuyển
船边交货(免费船上交货) Chuán biān jiāo huò  (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò) Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu

Vừa đi làm vừa thành thạo tiếng Trung không khó khi đã có Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Văn Phòng – Công Xưởng – Kinh Doanh. 41 chủ đề của hơn 20 ngành nghề, chữ cứng – phiên âm – cách đọc bồi – giải nghĩa kèm mẫu câu hiệu quả, đồng thời sách có file nghe kèm theo để chỉnh âm chuẩn khi học. Quá tuyệt vời cho 1 cuốn sách phải không ? Nhanh tay đặt mua ngay trên Tiki, Shopee và Lazada nhé.

Phần 3

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 出口保险 chūkǒu bǎoxiǎn Bảo hiểm xuất khẩu
2 埠头 bùtóu Bến cảng
3 黄金升水 huángjīn shēngshuǐ Bù giá vàng
4 商业欺诈, 走私 shāngyè qīzhà, zǒusī Buôn lậu và gian lận thương mại
5 高风险货物 gāo fēngxiǎn huòwù Các lô hàng có độ rủi ro cao
6 货柜港口 huòguì gǎngkǒu Cảng công-ten-nơ
7 未发行的债券 wèi fāxíng de zhàiquàn Cuống trái khoán
8 实载货吨位 shí zài huò dùnwèi Cước chuyên chở hàng hóa
9 船边交货 chuán biān jiāo huò Chi phí vận chuyển đến cảng không gồm chi phí bỏ hàng lên tàu
10 被罚 bèi fá Chịu phạt
11 承担风险 chéngdān fēngxiǎn Chịu rủi ro
12 蒙受损失 méngshòu sǔnshī Chịu tổn thất
13 承担责任 chéngdān zérèn Chịu trách nhiệm
14 遭受 zāoshòu Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
15 用集装箱装运 yòng jízhuāngxiāng Cho hàng vào công-ten-nơ
16 运货代理商 yùn huò dàilǐ shāng Đại lý tàu biển
17 成本加运费 chéngběn jiā yùnfèi Giá hàng hóa và cước phí không gồm bảo hiểm
18 到岸价 dào àn jià Giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
19 借记报单 jiè jì bàodān Giấy báo nợ
20 债务凭证 zhàiwù píngzhèng Giấy chứng nhận thiếu nợ
21 货物原产地证明书 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
23 无担保的信用债券 wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn Giấy nợ không có thể chấp
24 货物 huòwù Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
25 货运 huòyùn Hàng hóa được vận chuyển
26 商品; 货物 shāngpǐn; huòwù Hàng hóa mua và bán
27 国家行为或行动 guójiā xíngwéi huò xíngdòng Hành vi nhà cầm quyền
28 估价单 gūjià dān Hóa đơn tạm thời
29 申报 shēnbào Khai báo hàng (để đóng thuế)
30 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn Khoản cho vay cầm tàu
32 贷款 dàikuǎn Khoản cho vay chi trội
33 信用贷款 xìnyòng dàikuǎn Khoản cho vay không có đảm bảo
35 长期贷款 chángqí dàikuǎn Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
36 活期借款, 可随时索还的借款 huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
37 短期借款 duǎnqí jièkuǎn Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
38 不能取消的 bùnéng qǔxiāo de Không thể hủy ngang
39 停泊处 tíngbó chù Khu vực sát bến cảng
40 借债 jièzhài Mắc nợ
41 负债的 fùzhài de Mắc nợ, còn thiếu lại
42 离岸价 lí àn jià Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
43 装载货物工人 zhuāngzǎi huòwù gōngrén Người bốc dỡ
44 信用债券持有人 xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén Người giữ trái khoán
45 保险费 bǎoxiǎn fèi Phí bảo hiểm
46 保险公司同意 bǎoxiǎn gōngsī tóngyì Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
47 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi Phí bảo hiểm phụ
48 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
49 保险 bǎoxiǎn Phí bảo hiểm toàn bộ
50 码头工人搬运费 mǎtóu gōngrén bānyùn fèi Phí bốc dỡ
51 装箱单 zhuāng xiāng dān Phiếu đóng gói hàng
52 附加费用, 额外费用 fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng Phụ phí
53 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi Phụ phí bảo hiểm
54 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn Sự cho vay cầm cố
55 仓库的保险 cāngkù de bǎoxiǎn Sự cho vay cầm hàng, lưu kho
56 有息贷款, 息债 yǒu xī dàikuǎn, xí zhài Sự cho vay có lãi
57 无担保保险 wú dānbǎo bǎoxiǎn Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
58 贷款资金 dàikuǎn zījīn Sự cho vay tiền
59 借款 jièkuǎn Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
60 借方帐目 jièfāng zhàng mù Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
61 亏欠, 债务 kuīqiàn, zhàiwù Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
62 债券发行 zhàiquàn fāxíng Sự phát hành trái khoán
63 实物支付 shíwù zhīfù Sự trả tiền lương
64 关税;海关 guānshuì; hǎiguān Thuế nhập khẩu, hải quan
65 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì Thùng đựng hàng lớn
66 计件工资 jìjiàn gōngzī Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm
67 保费 bǎofèi Tiền cược bán
68 双期权溢价 shuāng qíquán yìjià Tiền cược mua hoặc bán
69 为赎回溢价 wèi shú huí yìjià Tiền cược mua
70 固定工资 gùdìng gōngzī Tiền lương cố định
71 日工资 rì gōngzī Tiền lương công nhật
72 现金工资 xiànjīn gōngzī Tiền lương danh nghĩa
73 计时工资 jìshí gōngzī Tiền lương giờ
74 月工资 yuè gōngzī Tiền lương hàng tháng
75 合同工资 hétóng gōngzī Tiền lương khoán
76 岗位工资 gǎngwèi gōngzī Tiền lương theo nghiệp vụ
77 实际工资 shíjì gōngzī Tiền lương thực tế
79 最大工资 zuìdà gōngzī Tiền lương tối đa
80 最低工资 zuìdī gōngzī Tiền lương tối thiểu
81 工资 gōngzī Tiền lương, tiền công
82 额外费用; 保险费; 附加费 éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích
84 通知放款,(银行间的)短期贷款 tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
85 不可撤销信用证 bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng Tín dụng thư không hủy ngang
86 信用证 xìnyòng zhèng Tín dụng thư
87 通关申报表格 tōngguān shēnbào biǎogé Tờ khai hải quan
88 固定利息债券 gùdìng lìxí zhàiquàn Trái khoán chịu tiền lãi cố định
89 渐变利息债券 jiànbiàn lìxí zhàiquàn Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
90 可变利率债券 kě biàn lìlǜ zhàiquàn Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
91 可转换(公司)债券 kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
92 注册债券 zhùcè zhàiquàn Trái khoán ký danh
93 赎回债券 shú huí zhàiquàn Trái khoán trả dần
94 运货单; 路单; 运单; 货票 yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
95 提货单 tíhuò dān Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
96 已提货的提单 yǐ tíhuò de tídān Vận đơn đã nhận hàng
97 空运单 kōngyùn dān Vận đơn hàng không
98 搬运 bānyùn Việc bốc dỡ (hàng)
100 金融 jīnróng Tài chính
101 企业融资 qǐyè róngzī Tài chính doanh nghiệp
103 资本账户 zīběn zhànghù Tài khoản vốn
104 资产 zīchǎn Tài sản
105 固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản cố định
106 有形资产 yǒuxíng zīchǎn Tài sản cố định hữu hình
108 固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản cố định
109 流动资产 liúdòng zīchǎn Tài sản ngắn hạn
111 无形资产 wúxíng zīchǎn Tài sản vô hình
113 上涨 shàngzhǎng Tăng lên
114 增长 zēngzhǎng Tăng trưởng
115 商标名 Shāngbiāo míng Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm
116 信用卡 xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng
118 市场 shìchǎng Thị trường
120 期货市场 qíhuò shìchǎng Thị trường hàng hoá kỳ hạn
121 外汇 wàihuì Thị trường hoán đổi ngoại tệ
123 海外市场 Hǎiwài shìchǎng Thị trường ngoài nước
124 进口市场 Jìnkǒu shìchǎng Thị trường nhập khẩu
125 国际市场 Guójì shìchǎng Thị trường quốc tế
126 世界市场 Shìjiè shìchǎng Thị trường thế giới
127 牛市,多头市场 niúshì, duōtóu shìchǎng Thị trường theo chiều giá lên
128 熊市, 空头市场 xióngshì, kōngtóu shìchǎng Thị trường theo chiều giá xuống
129 现货市场 xiànhuò shìchǎng Thị trường tiền mặt
130 资本市场 zīběn shìchǎng Thị trường vốn
131 出口市场 Chūkǒu shìchǎng Thị trường xuất khẩu
132 土产品 Tǔ chǎnpǐn Thổ sản
133 交货时间 Jiāo huò shíjiān Thời gian giao hàng
134 索赔期 Suǒpéi qí Thời hạn ( kỳ hạn )
135 信息 xìnxī Thông tin
136 净收入 jìng shōurù Thu nhập ròng
137 每股收益 měi gǔ shōuyì Thu nhập ròng trên cổ phần
138 每股收益 měi gǔ shōuyì Thu nhập ròng trên cổ phần
139 净收入 jìng shōurù Thu nhập ròng
140 税后营运收入 shuì hòu yíngyùn shōurù Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh
141 进口税 Jìnkǒu shuì Thuế nhập khẩu
142 出口税 Chūkǒu shuì Thuế xuất khẩu
143 品牌 pǐnpái Thương hiệu, nhãn hiệu
144 边境贸易 Biānjìng màoyì Thương mại biên giới
145 补偿贸易 Bǔcháng màoyì Thương mại bù trừ
146 转口贸易 Zhuǎnkǒu màoyì Thương mại chuyển khẩu
147 多边贸易 Duōbiān màoyì Thương mại đa phương
148 海运贸易 Hǎiyùn màoyì Thương mại đường biển
149 易货贸易 Yì huò màoyì Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng
150 有形贸易 Yǒuxíng màoyì Thương mại hữu hình
151 进口贸易 Jìnkǒu màoyì Thương mại nhập khẩu
152 过境贸易 Guòjìng màoyì Thương mại quá cảnh
153 中介贸易 Zhōngjiè màoyì Thương mại qua trung gian
154 国际贸易 guójì màoyì Thương mại quốc tế
155 双边贸易 Shuāngbiān màoyì Thương mại song phương
156 自由贸易 zìyóu màoyì Thương mại tự do
157 互惠贸易 Hùhuì màoyì Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng
158 无形贸易 Wúxíng màoyì Thương mại vô hình
159 出口贸易 Chūkǒu màoyì Thương mại xuất khẩu
161 商业票据 shāngyè piàojù Thương phiếu
162 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ Tỉ giá ngoại hối
164 贴现率 tiēxiàn lǜ Tỉ lệ chiết khấu
166 税后利润率 shuì hòu lìrùn lǜ Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế
167 支付货币 Zhīfù huòbì Tiền đã chi trả
168 结算货币 Jiésuàn huòbì Tiền đã kết toán
169 存款 cúnkuǎn Tiền gửi, deposit
170 现金 xiànjīn Tiền mặt
171 货币 huòbì Tiền tệ
172 信用,信贷 xìnyòng, xìndài Tín dụng
173 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng Tính thanh toán thị trường
174 世界贸易组织 shìjiè màoyì zǔzhī Tổ chức thương mại thế giới
175 货物清单 huòwù qīngdān Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa
176 全球 quánqiú Toàn cầu
177 总收益 zǒng shōuyì Tổng doanh thu
178 进口总值 Jìnkǒu zǒng zhí Tổng giá trị nhập khẩu
179 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí Tổng giá trị sản phẩm nội địa
180 出口总值 Chūkǒu zǒng zhí Tổng giá trị xuất khẩu
181 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí Tổng sản phẩm quốc gia
182 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ Trợ lý giám đốc điều hành
183 直接进口 Zhíjiē jìnkǒu Trực tiếp nhập khẩu
184 边境贸易中心 Biānjìng màoyì zhōngxīn Trung tâm mậu dịch biên giới
185 国际贸易中心 Guójì màoyì zhōngxīn Trung tâm mậu dịch quốc tế
186 世界贸易中心 Shìjiè màoyì zhōngxīn Trung tâm mậu dịch thế giới
187 外贸中心 Wàimào zhōngxīn Trung tâm ngoại thương
188 贸易中心 Màoyì zhōngxīn Trung tâm thương mại
189 董事长 dǒngshì zhǎng Trưởng ban quản đốc
190 自由贸易 Zìyóu màoyì Tự do thương mại
191 股息率 gǔxí lǜ Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần
192 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
193 增长速度 zēngzhǎng sùdù Tỷ lệ tăng trưởng
194 年平均增长率 nián píngjūn zēngzhǎng lǜ Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm
195 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ
196 董事委员 dǒngshì wěiyuán ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc
197 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn Vận chuyển hàng hóa bằng container
198 联运提单 Liányùn tídān Vận đơn liên hiệp
199 合同的违反 Hétóng de wéifǎn Vi phạm hợp đồng
200 资产 zīchǎn Vốn
201 股本 gǔběn Vốn cổ phần
202 资本, 资本金 zīběn, zīběn jīn Vốn đầu tư
203 大盘 dàpán Vốn lớn, vốn hoá lớn
204 营运资金 yíngyùn zījīn Vốn lưu động
205 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ Xoay vòng vốn lưu động
206 走势 zǒushì Xu hướng
207 出口 chūkǒu Xuất khẩu
208 间接出口 Jiànjiē chūkǒu Xuất khẩu gián tiếp
209 直接出口 Zhíjiē chūkǒu Xuất khẩu trực tiếp
210 出超 Chū chāo Xuất siêu
211 业务 yèwù Kinh doanh, nghiệp vụ
212 经营 jīngyíng Kinh doanh, quản lý
213 财经 cáijīng Kinh tế tài chính
214 空白背书,不记名背书 Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū Ký hậu để trắng
215 限制性背书 Xiànzhì xìng bèishū Ký hậu hạn chế
216 背书,批单 Bèishū, pī dān Ký hậu hối phiếu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải quan

từ vựng tiếng Trung về hải quan

Thủ tục hải quan -: 海关手续 Hǎiguān shǒuxù 1. Tổng cục hải quan: 海关总署 hǎiguān zǒng shǔ 2. Nhân viên hải quan: 海关人员 hǎiguān rényuán 3. Kiểm tra hải quan: 海关检查 hǎiguān jiǎnchá 4. Khai báo hải quan: 海关报关 hǎiguān bàoguān 5. Đăng ký hải quan: 海关登记 hǎiguān dēngjì 6. Giấy phép thông quan: 海关放行 hǎiguān fàngxíng 7. Giấy phép hải quan: 海关结关 hǎiguān jiéguān 8. Kiểm tra hải quan: 海关验关 hǎiguān yànguān 9. Quy định thuế hải quan: 海关税则 hǎiguānshuìzé 10. Giấy thông hành hải quan: 海关通行证 hǎiguān tōngxíngzhèng 11. Giấy chứng nhận hải quan: 海关证明书 hǎiguān zhèngmíng shū 12. Tờ khai hải quan: 海关申报表 hǎiguān shēnbào biǎo 13. Trạm kiểm tra biên phòng: 边防检查站 biānfáng jiǎnchá zhàn 14. Quản lý xuất nhập cảnh: 出入境管理 chū rùjìng guǎnlǐ 15. Thủ tục nhập cảnh: 入境手续 rùjìng shǒuxù 16. Visa (thị thực) nhập cảnh: 入境签证 rùjìng qiānzhèng 17. Visa tái nhập cảnh: 再入境签证 zài rùjìng qiānzhèng 18. Visa quá cảnh: 过境签证 guòjìng qiānzhèng 19. Visa xuất cảnh: 出境签证 chūjìng qiānzhèng 20. Visa đã đăng ký: 登记签证 dēngjì qiānzhèng 21. Visa khách đến thăm: 访问签证 fǎngwèn qiānzhèng 22. Kéo dài thời hạn visa: 签证延期 qiānzhèng yánqí 23. Hộ chiếu: 护照 hùzhào 24. Hộ chiếu ngoại giao: 外交护照 wàijiāo hùzhào 25. Hộ chiếu công chức: 官员护照 guānyuán hùzhào 26. Hộ chiếu công vụ: 公事护照 gōngshì hùzhào 27. Tờ khai (báo) ngoại tệ: 外币申报表 wàibì shēnbào biǎo 28. Tờ khai hành lý: 行李申报表 xínglǐ shēnbào biǎo 29. Giấy chứng nhận sức khỏe: 健康证书 jiànkāng zhèngshū 30. Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids: 艾滋病,梅毒检测报告单 àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān 31. Ngày lấy máu: 采血日期 cǎixiě rìqí 32. Phương pháp xét nghiệm: 检验方法 jiǎnyàn fāngfǎ 33. Kết quả: 结果 jiéguǒ 34. Quốc tịch: 国籍 guójí 35. Tiêu bản kiểm nghiệm: 检验标本 jiǎnyàn biāoběn 36. Người kiểm nghiệm: 检验人 jiǎnyàn rén 37. Xác nhận…: 兹证明 zī zhèngmíng 38. Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ: 初种完成 chū zhòng wánchéng 39. Tiêm chủng lại: 复种 fùzhǒng 40. Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận: 证书有效期 zhèngshū yǒuxiàoqí 41. Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm: 免验证 miǎn yànzhèng 42. Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh: 入境旅客物品申报表 rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo

Chúng mình đã vừa cùng nhau học một vài từ vựng tiếng Trung cho những bạn muốn xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam – Trung Quốc rồi đấy! Chúng mình nhớ chuẩn bị đầy đủ giấy tờ thông hành để được nhập hàng hóa nha và đừng quên bổ sung cho mình một vài từ vựng tiếng Trung kinh doanh buôn bán để giao thương hàng hóa được thuận lợi hơn nữa nè! 

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Quá là nhiều từ vựng cần phải nhớ đúng không nào ? Tham khảo ngay bí kịp nhớ nhanh, nhớ lâu, nhớ đúng chứ Hán nhé. Bí kíp của người mới học tiếng Trung, người đang muốn trau dồi từ vựng, người ôn HSK, người muốn luyện viết chữ Hán ,… ngay TẠI ĐÂY nhé.

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Tờ Khai Xuất Khẩu Tiếng Trung