Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khoản

Xem 81,675

Cập nhật nội dung chi tiết về Công Việc Xuất Nhập Khoản Tiếng Trung Tại Philippines Là Làm Gì? mới nhất ngày 25/04/2022 trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 81,675 lượt xem.

--- Bài mới hơn ---

  • Võ Wushu Tiếng Trung Là Gì
  • Gia Sư Tiếng Trung Ở Tphcm
  • Phần Mềm Học Viết Tiếng Trung Miễn Phí Hay Nhất Tốt Nhất
  • Xét Tuyển Trung Cấp Tiếng Anh Năm 2022
  • Top 4 Trường Đào Tạo Trung Cấp Ngôn Ngữ Anh
  • Làm xuất nhập khoản tiếng Trung tại Philippines (hay tại một số quốc gia khác) là làm gì? Bài viết sau đây của Việc làm Philippines sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ thông tin về công việc này.

    Làm xuất nhập khoản là làm gì?

    Xuất nhập khoản là vị trí công việc mà người làm sẽ là chuyển khoản/ nạp khoản cho người chơi thông qua Internet Banking. Công việc này được tuyển dụng bởi các công ty gambling online.

    Đọc bài viết: Gambling Online là gì?

    Ví dụ: Khách hàng nạp 1 triệu vào tài khoản game thì bạn phải kiểm tra xem đã nhận được tiền chưa và nạp đúng vào tài khoản của khách. Hoặc khách rút 5 triệu từ tài khoản gambling ra tài khoản ngân hàng thì bạn phải xem khách hàng đã đủ điều kiện để rút tiền chưa, và xuất khoản (chuyển tiền ra vào đúng tài khoản ngân hàng của khách).

    Công việc này không khó nhưng đòi hỏi sự tỉ mỉ. Vì số liệu nhập, xuất mỗi ngày là rất nhiều. Nếu chuyển sai số tiền hoặc số tài khoản thì bạn có thể bị phạt hoặc đền số tiền nhập sai cho công ty.

    Điều đặc biệt là vị trí này làm càng lâu thì lương càng cao. Thông thường 3-6 tháng các bạn sẽ được tăng lương 1 lần. Vị trí này yêu cầu tiếng Trung ở mức cơ bản.

    Mức lương

    Trung bình, mức lương của xuất nhập khoản tiếng Trung tại Philippines rơi vào khoảng 35-50 triệu/ tháng tùy công ty. Với những bạn làm càng lâu, mức lương sẽ càng được tăng dần theo thời gian.

    Đãi ngộ

    + Đãi ngộ của công việc này nói chung và các công việc dành cho người Việt tại Philippines là khá tốt. Đa số các công ty sẽ bao ăn ở, chu cấp đồ dùng các nhân miễn phí cho các nhân viên. KTX nơi ở của nhân viên là khách sạn 4 sao với vô vàn tiện ích. Trong trường hợp nếu bạn thích ra ngoài ở riêng công ty sẽ hỗ trợ tiền cho bạn.

    + Công ty chu cấp toàn bộ máy tính, thiết bị làm việc cho nhân viên.

    + Ngoài mức lương cứng + thưởng doanh số ra thì các bạn còn có các quyền lợi như: thưởng nhân viên xuất sắc tháng, quý với số tiền thưởng lên đến hàng chục triệu đồng, thưởng tết, sinh nhật, trung thu, đoan ngọ,…và được tham gia các hoạt động du lịch, giải trí cùng công ty.

    + Sau 3 hoặc 6 tháng nhân viên sẽ được về Việt Nam 1 lần. Tiền vé máy bay do phía công ty cung cấp.

    + Bạn phải trên 21 tuổi. Ít nhất phải tốt nghiệp cấp 3. Một số công ty sẽ tuyển ứng viên tốt nghiệp CĐ trở lên.

    + Từng có kinh nghiệm làm văn phòng, bán hàng hoặc có kĩ năng giao tiếp tốt

    + Tốc độ đánh máy đạt trên 45 từ trên phút ( tùy mỗi công ty yêu cầu khác nhau). Bạn có thể lên mạng mà search “Test tốc độ đánh chữ” và thử.

    + Tiếng trung tối thiểu HSK4

    + Nhanh nhẹn, kiên trì, chịu được áp lực công việc cao.

    + Biết sử dụng máy tính văn phòng ở mức cơ bản.

    Ưu điểm và nhược điểm của công việc xuất nhập khoản tiếng Trung tại Philippines

    Ưu điểm

    + Mức lương cao, gấp 5-7 lần so với làm chăm sóc khách hàng tại Việt Nam.

    + Cơ hội được làm việc ở nước ngoài, có thêm trải nghiệm mới, môi trường làm việc mới mẻ.

    + Mức đãi ngộ hấp dẫn và cũng cao hơn rất nhiều khi làm việc ở trong nước.

    + Công việc khá nhàn, không quá vất vả. Thời gian để học việc cũng khá nhanh.

    + Không yêu cầu quá nhiều kỹ năng, chỉ cần kỹ năng đánh máy tính tốt là được.

    Nhược điểm

    + Thông thường thời gian làm việc của xuất nhập khoản tiếng trung tại Philippines là khoảng 8-12 tiếng ( tùy công ty). Chưa kể thời gian làm việc chủ yếu là chiều và đêm. Một số công ty còn bắt nhân viên xoay ca ( sáng, chiều, tối). Vậy nên tuy công việc khá nhàn nhưng nhiều bạn sẽ cảm thấy áp lực và mệt mỏi khi làm việc trong suốt một thời gian dài.

    + Tất nhiên rồi, một cuộc sống xa nhà, xa gia đình chưa bao giờ là dễ dàng cả. Bạn phải tự lập rất nhiều khi làm việc tại Philippines.

    Trong trường hợp nếu bạn không biết tiếng trung, hoặc các công việc tiếng Trung quá áp lực, không phù hợp với bạn. Bạn hoàn toàn có thể làm những công việc tiếng Việt tại Philippines. Một trong số những công việc được nhiều người lựa chọn là sales marketing tiếng Việt.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Máy
  • Top 10 Ngành Nghề Tuyển Dụng Việc Làm Tiếng Trung Lương Cao
  • Du Học Trung Quốc Vừa Học Vừa Làm Như Thế Nào?
  • Khái Quát Câu Phức Trong Ngữ Pháp Tiếng Trung ⋆ Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Trung Chinese
  • Học Viện Khoa Học Quân Sự Ra Làm Gì?
  • Bạn đang đọc nội dung bài viết Công Việc Xuất Nhập Khoản Tiếng Trung Tại Philippines Là Làm Gì? trên website Maytinhlongthanh.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành XUẤT NHẬP KHẨU rất đa dạng và phong phú, nó liên quan tới khá nhiều các lĩnh vực chuyên ngành khác như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan, Vận tải, Xuất nhập cảnh và các từ vựng thuật ngữ kinh tế…

    STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
    1 Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu 船边交货(免费船上交货) chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
    2 Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 成本加运费 chéngběn jiā yùnfèi
    3 Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 到岸价(成本, 保险费和运费) dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
    4 Bảo hiểm xuất khẩu 出口保险 chūkǒu bǎoxiǎn
    5 Bến cảng 埠头 bùtóu
    6 Bù giá vàng 黄金升水 huángjīn shēngshuǐ
    7 Buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈, 走私 shāngyè qīzhà, zǒusī
    8 Các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物 gāo fēngxiǎn huòwù
    9 Cảng công-ten-nơ 货柜港口 huòguì gǎngkǒu
    10 Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu 接受除 jiēshòu chú
    11 Chịu phạt 被罚 bèi fá
    12 Chịu phạt 招致的惩罚 zhāozhì de chéngfá
    13 Chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 zhīfù fèiyòng
    14 Chịu rủi ro 承担风险 chéngdān fēngxiǎn
    15 Chịu tổn thất 蒙受损失 méngshòu sǔnshī
    16 Chịu trách nhiệm 承担责任 chéngdān zérèn
    17 Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) 遭受 zāoshòu
    18 Cho hàng vào công-ten-nơ 用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化 yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
    19 Cước chuyên chở hàng hóa 实载货吨位 shí zài huò dùnwèi
    20 Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước (衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨 (héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
    21 Cuống trái khoán 未发行的债券 wèi fāxíng de zhàiquàn
    22 Đại lý tàu biển 运货代理商 yùn huò dàilǐ shāng
    23 Giấy báo nợ 借记报单, 借项通知单 jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
    24 Giấy chứng nhận thiếu nợ 债务凭证, 债务证明书; 借据 zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù
    25 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
    26 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
    27 Giấy nợ không có thể chấp 无担保的信用债券 wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
    28 Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) 货物(船或飞机装载的) huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
    29 Hàng hóa được vận chuyển 货运, 货物 huòyùn, huòwù
    30 Hàng hóa mua và bán 商品; 货物 shāngpǐn; huòwù
    31 Hành vi nhà cầm quyền 国家行为或行动 guójiā xíngwéi huò xíngdòng
    32 Hóa đơn tạm thời 估价单, 估价发票 gūjià dān, gūjià fāpiào
    33 Khai báo hàng (để đóng thuế) 申报 shēnbào
    34 Khoản cho vay cầm tàu 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn
    35 Khoản cho vay cầm tàu 押船贷款 yāchuán dàikuǎn
    36 Khoản cho vay chi trội 贷款 dàikuǎn
    37 Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款, 信用借款 xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
    38 Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款, 信用借款 xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
    39 Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 长期贷款 chángqí dàikuǎn
    40 Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 活期借款, 可随时索还的借款 huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
    41 Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 短期借款 duǎnqí jièkuǎn
    42 Không thể hủy ngang 不能取消的; 不可改变的 bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de
    43 Khu vực sát bến cảng 停泊处 tíngbó chù
    44 Mắc nợ 借债 jièzhài
    45 Mắc nợ, còn thiếu lại 负债的 fùzhài de
    46 Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu 离岸价(免费上) lí àn jià (miǎnfèi shàng)
    47 Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ 装载货物工人 zhuāngzǎi huòwù gōngrén
    48 Người giữ trái khoán 信用债券持有人 xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
    49 Phí bảo hiểm 保险费 bǎoxiǎn fèi
    50 Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ 保险 bǎoxiǎn
    51 Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 保险公司同意 bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
    52 Phí bảo hiểm phụ 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi
    53 Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi
    54 Phí bốc dỡ 码头工人搬运费 mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
    55 Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra) 装箱单 zhuāng xiāng dān
    56 Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) 附加费用, 额外费用 fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng
    57 Phụ phí bảo hiểm 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi
    58 Sự cho vay cầm cố 抵押贷款 dǐyā dàikuǎn
    59 Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 仓库的保险 cāngkù de bǎoxiǎn
    60 Sự cho vay có lãi 有息贷款, 息债 yǒu xī dàikuǎn, xí zhài
    61 Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 无担保保险 wú dānbǎo bǎoxiǎn
    62 Sự cho vay tiền 贷款资金 dàikuǎn zījīn
    63 Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 借款 jièkuǎn
    64 Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 借方帐目 jièfāng zhàng mù
    65 Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 亏欠, 债务 kuīqiàn, zhàiwù
    66 Sự phát hành trái khoán 债券发行 zhàiquàn fāxíng
    67 Sự trả tiền lương 实物支付 shíwù zhīfù
    68 Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure) 天灾或自然灾害 tiānzāi huò zìrán zāihài
    69 Thuế nhập khẩu, hải quan 关税;海关 guānshuì; hǎiguān
    70 Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
    71 Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī
    72 Tiền cược bán, tiền cược nghịch 保费 bǎofèi
    73 Tiền cược mua hoặc bán 双期权溢价 shuāng qíquán yìjià
    74 Tiền cược mua, tiền cược thuận 为赎回溢价 wèi shú huí yìjià
    75 Tiền lương cố định 固定工资 gùdìng gōngzī
    76 Tiền lương công nhật 日工资 rì gōngzī
    77 Tiền lương danh nghĩa 现金工资 xiànjīn gōngzī
    78 Tiền lương giờ 计时工资 jìshí gōngzī
    79 Tiền lương hàng tháng 月工资 yuè gōngzī
    80 Tiền lương khoán 合同工资 hétóng gōngzī
    81 Tiền lương theo nghiệp vụ 岗位工资 gǎngwèi gōngzī
    82 Tiền lương thực tế 实际工资 shíjì gōngzī
    83 Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) 实际收入 shíjì shōurù
    84 Tiền lương tối đa 最大工资 zuìdà gōngzī
    85 Tiền lương tối thiểu 最低工资 zuìdī gōngzī
    86 Tiền lương, tiền công 工资 gōngzī
    87 Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách 额外费用; 保险费; 附加费 éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
    88 Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 随时可收回的贷款 suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
    89 Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 通知放款,(银行间的)短期贷款 tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
    90 Tín dụng thư không hủy ngang 不可撤销信用证 bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
    91 Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu) 信用证 xìnyòng zhèng
    92 Tờ khai hải quan 通关申报表格 tōngguān shēnbào biǎogé
    93 Trái khoán chịu tiền lãi cố định 固定利息债券 gùdìng lìxí zhàiquàn
    94 Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 渐变利息债券 jiànbiàn lìxí zhàiquàn
    95 Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 可变利率债券 kě biàn lìlǜ zhàiquàn
    96 Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 可转换(公司)债券 kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
    97 Trái khoán ký danh 注册债券 zhùcè zhàiquàn
    98 Trái khoán trả dần 赎回债券 shú huí zhàiquàn
    99 Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) 运货单; 路单; 运单; 货票 yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
    100 Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) 提货单 tíhuò dān
    101 Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong 已提货的提单 yǐ tíhuò de tídān
    102 Vận đơn hàng không 空运单 kōngyùn dān
    103 Việc bốc dỡ (hàng) 搬运 bānyùn
    104 Việc gửi hàng 装运, 载货量, 装货, 装载的货物 zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù
    105 Tài chính 金融 jīnróng
    106 Tài chính doanh nghiệp 企业融资 qǐyè róngzī
    107 Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance 企业融资 Qǐyè róngzī
    108 Tài khoản vốn 资本账户 zīběn zhànghù
    109 Tài sản 资产 zīchǎn
    110 Tài sản cố định 固定资产 gùdìng zīchǎn
    111 Tài sản cố định hữu hình 有形资产 yǒuxíng zīchǎn
    112 Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets 有形资产 yǒuxíng zīchǎn
    113 Tài sản cố định, Fixed Assets 固定资产 gùdìng zīchǎn
    114 Tài sản ngắn hạn 流动资产 liúdòng zīchǎn
    115 Tài sản ngắn hạn, Current Assets 流动资产 liúdòng zīchǎn
    116 Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn
    117 Tài sản vô hình, Intangible Assets 无形资产 wúxíng zīchǎn
    118 Tăng lên 上涨 shàngzhǎng
    119 Tăng trưởng 增长 zēngzhǎng
    120 Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm 商标名 Shāngbiāo míng
    121 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ
    122 Thẻ tín dụng, Credit Card 信用卡 xìnyòngkǎ
    123 Thị trường 市场 shìchǎng
    124 Thị trường hàng hoá kỳ hạn 期货市场 qíhuò shìchǎng
    125 Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market 期货市场 qíhuò shìchǎng
    126 Thị trường hoán đổi ngoại tệ 外汇 wàihuì
    127 Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex 外汇 wàihuì
    128 Thị trường ngoài nước 海外市场 Hǎiwài shìchǎng
    129 Thị trường nhập khẩu 进口市场 Jìnkǒu shìchǎng
    130 Thị trường quốc tế 国际市场 Guójì shìchǎng
    131 Thị trường thế giới 世界市场 Shìjiè shìchǎng
    132 Thị trường theo chiều giá lên 牛市,多头市场 niúshì, duōtóu shìchǎng
    133 Thị trường theo chiều giá xuống 熊市, 空头市场 xióngshì, kōngtóu shìchǎng
    134 Thị trường tiền mặt 现货市场 xiànhuò shìchǎng
    135 Thị trường vốn 资本市场 zīběn shìchǎng
    136 Thị trường xuất khẩu 出口市场 Chūkǒu shìchǎng
    137 Thổ sản 土产品 Tǔ chǎnpǐn
    138 Thời gian giao hàng 交货时间 Jiāo huò shíjiān
    139 Thời hạn ( kỳ hạn ) 索赔期 Suǒpéi qí
    140 Thông tin 信息 xìnxī
    141 Thu nhập ròng 净收入 jìng shōurù
    142 Thu nhập ròng trên cổ phần 每股收益 měi gǔ shōuyì
    143 Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS 每股收益 měi gǔ shōuyì
    144 Thu nhập ròng, Net Income (NI) 净收入 jìng shōurù
    145 Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh 税后营运收入 shuì hòu yíngyùn shōurù
    146 Thuế nhập khẩu 进口税 Jìnkǒu shuì
    147 Thuế xuất khẩu 出口税 Chūkǒu shuì
    148 Thương hiệu, nhãn hiệu 品牌 pǐnpái
    149 Thương mại biên giới 边境贸易 Biānjìng màoyì
    150 Thương mại bù trừ 补偿贸易 Bǔcháng màoyì
    151 Thương mại chuyển khẩu 转口贸易 Zhuǎnkǒu màoyì
    152 Thương mại đa phương 多边贸易 Duōbiān màoyì
    153 Thương mại đường biển 海运贸易 Hǎiyùn màoyì
    154 Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng 易货贸易 Yì huò màoyì
    155 Thương mại hữu hình 有形贸易 Yǒuxíng màoyì
    156 Thương mại nhập khẩu 进口贸易 Jìnkǒu màoyì
    157 Thương mại quá cảnh 过境贸易 Guòjìng màoyì
    158 Thương mại qua trung gian 中介贸易 Zhōngjiè màoyì
    159 Thương mại quốc tế 国际贸易 guójì màoyì
    160 Thương mại song phương 双边贸易 Shuāngbiān màoyì
    161 Thương mại tự do 自由贸易 zìyóu màoyì
    162 Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng 互惠贸易 Hùhuì màoyì
    163 Thương mại vô hình 无形贸易 Wúxíng màoyì
    164 Thương mại xuất khẩu 出口贸易 Chūkǒu màoyì
    164 Thương mại xuất khẩu 出口贸易 Chūkǒu màoyì
    165 Thương phiếu 商业票据 shāngyè piàojù
    166 Tỉ giá ngoại hối 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ
    167 Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ
    168 Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 tiēxiàn lǜ
    169 Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate 贴现率 tiēxiàn lǜ
    170 Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế 税后利润率 shuì hòu lìrùn lǜ
    171 Tiền đã chi trả 支付货币 Zhīfù huòbì
    172 Tiền đã kết toán 结算货币 Jiésuàn huòbì
    173 Tiền gửi 存款 cúnkuǎn
    174 Tiền gửi tiến kiệm 存单,存款证 cúndān, cúnkuǎn zhèng
    175 Tiền gửi, deposit 存款 cúnkuǎn
    176 Tiền mặt 现金 xiànjīn
    177 Tiền tệ 货币 huòbì
    178 Tiền tệ,Currency, Money 货币 huòbì
    179 Tín dụng 信用,信贷 xìnyòng, xìndài
    180 Tín dụng, Credit 信用, 信贷 xìnyòng, xìndài
    181 Tính lưu thông thị trường, Market liquidity 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng
    182 Tính thanh toán thị trường 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng
    183 Tổ chức thương mại thế giới 世界贸易组织 shìjiè màoyì zǔzhī
    184 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 Huòwù qīngdān
    185 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 huòwù qīngdān
    186 Toàn cầu 全球 quánqiú
    187 Tổng doanh thu 总收益 zǒng shōuyì
    188 Tổng doanh thu, Total revenue (TR) 总收益 zǒng shōuyì
    189 Tổng giá trị nhập khẩu 进口总值 Jìnkǒu zǒng zhí
    190 Tổng giá trị sản phẩm nội địa 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí
    191 Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP) 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí
    192 Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization 总市值, 市价总额 zǒngshìzhí, shìjià zǒng é
    193 Tổng giá trị xuất khẩu 出口总值 Chūkǒu zǒng zhí
    194 Tổng sản phẩm quốc gia 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí
    195 Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product (GNP) 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí
    196 TQ sản xuất 中国制造的 Zhōngguó zhìzào de
    197 Trái khoán 公司债券 gōngsī zhàiquàn
    198 Trái khoán, Corporate Bond 公司债券 gōngsī zhàiquàn
    199 Trái phiếu 债券 zhàiquàn
    200 Trái phiếu chuyển đổi 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
    201 Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
    202 Trợ lý chủ tịch 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ
    203 Trợ lý giám đốc 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ
    204 Trợ lý giám đốc điều hành 总经理 助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ
    205 Trông nom, giám sát 监管 jiānguǎn
    206 Trong nước sản xuất 本国制造的 Běnguó zhìzào de
    207 Trực tiếp nhập khẩu 直接进口 Zhíjiē jìnkǒu
    208 Trung tâm mậu dịch biên giới 边境贸易中心 Biānjìng màoyì zhōngxīn
    209 Trung tâm mậu dịch quốc tế 国际贸易中心 Guójì màoyì zhōngxīn
    210 Trung tâm mậu dịch thế giới 世界贸易中心 Shìjiè màoyì zhōngxīn
    211 Trung tâm ngoại thương 外贸中心 Wàimào zhōngxīn
    212 Trung tâm thương mại 贸易中心 Màoyì zhōngxīn
    213 Trưởng ban quản đốc 董事长 dǒngshì zhǎng
    214 Tự do thương mại 自由贸易 Zìyóu màoyì
    215 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần 股息率 gǔxí lǜ
    216 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần, Dividend Yield Ratio 股息率 gǔxí lǜ
    217 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ
    218 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Debt to Equity Ratio 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ
    219 Tỷ lệ tăng trưởng 增长速度 zēngzhǎng sùdù
    220 Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm 年平均增长率 nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
    221 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ
    222 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ, Internal Growth Rate 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ
    223 Tỷ lệ tăng trưởng, Growth Rate 增长速度 zēngzhǎng sùdù
    224 ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc 董事委员 dǒngshì wěiyuán
    225 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn
    226 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 jízhuāngxiāng huòyùn
    227 Vận đơn ( B/L ) 提(货)单 Tí (huò) dān
    228 Vận đơn liên hiệp 联运提单 Liányùn tídān
    229 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 Hétóng de wéifǎn
    230 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 hétóng de wéifǎn
    231 Vốn 资金 zījīn
    232 Vốn 资产 zīchǎn
    233 Vốn cổ phần 股本 gǔběn
    234 Vốn cổ phần, Capital Stock, Share Capital 股本 gǔběn
    235 Vốn đầu tư 资本, 资本金 zīběn, zīběn jīn
    236 Vốn lớn, vốn hoá lớn 大盘 dàpán
    237 Vốn lưu động 营运资金 yíngyùn zījīn
    238 Vốn lưu động, Working Capital 营运资金 yíngyùn zījīn
    239 Xí nghiệp, doanh nghiệp 企业 qǐyè
    240 Xin chiếu cố 请 多 关照 qǐng duō guānzhào
    241 Xoay vòng vốn lưu động 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ
    242 Xoay vòng vốn lưu động, Working capital turnover rate 营运资金周转率 yíngyùn zījīn zhōuzhuǎnlǜ
    243 Xu hướng 走势 zǒushì
    244 Xuất khẩu 出口 chūkǒu
    245 Xuất khẩu gián tiếp 间接出口 Jiànjiē chūkǒu
    246 Xuất khẩu trực tiếp 直接出口 Zhíjiē chūkǒu
    247 Xuất khẩu, Export 出口 chūkǒu
    248 Xuất siêu 出超 Chū chāo
    249 Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dưa thừa 贸易顺差 Màoyì shùnchā
    250 Xuất siêu ( ngoại thương ) 外贸顺差 Wàimào shùnchā
    251 Kinh doanh, nghiệp vụ 业务 yèwù
    252 Kinh doanh, quản lý 经营 jīngyíng
    253 Kinh tế tài chính 财经 cáijīng
    254 Ký hậu để trắng 空白背书,不记名背书 Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
    255 Ký hậu hạn chế 限制性背书 Xiànzhì xìng bèishū
    256 Ký hậu hối phiếu 背书,批单 Bèishū, pī dān

    ⇒ Xem thêm:

    Trên đây là những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu dành cho những bạn đam mê học tiếng Trung, đây là vốn từ vựng này là rất cần thiết để nâng cao trình độ kỹ năng của mình.

    Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

    Nguồn:chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

    Từ khóa » Tiếng Trung Về Xuất Nhập Khoản