Từ Vựng Tiếng Trung Gia đình Và Họ Hàng - HSKCampus

Skip to content

Đã bao giờ bạn tự hỏi từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng có phong phú như tiếng Việt không ? Câu trả lời là có, nhiều ơi là nhiều nữa là đằng khác, không thua kém gì tiếng Việt, so với tiếng Việt như kiểu kẻ tám lạng, người nửa cân vậy đó. Cùng nhau tìm hiểu bài viết hôm nay để khám phá và bỏ túi thêm cho mình loạt từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình và họ hàng nha.

tiếng trung gia đình
Từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng

Mục lục bài viết

Từ vựng tiếng Trung gia đình

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
父母fùmǔcha mẹ
母亲;妈妈;娘mǔqīn;māma;niángmẹ
父亲;爸爸;爹fùqīn;bàba;diēcha
夫妻fūqīvợ chồng
妻子qīzivợ
丈夫zhàngfuchồng
曾祖母zēngzǔmǔbà cố (mẹ của ông)
祖母;奶奶zǔmǔ;nǎinǎibà nội
外婆;外祖母;姥姥wàipó;wàizǔmǔ;lǎolaobà ngoại
曾祖zēngzǔông cố (cha của ông)
祖父;爷爷zǔfù;yéyéông nội
外公;外祖父;老爷wàigōng;wàizǔfù;lǎoyéông ngoại
母女mǔnǚmẹ và con gái
母子mǔzǐmẹ và con trai
父女fùnǚcha và con gái
父子fùzǐcha và con trai
大哥dàgēanh cả
大姐dàjiěchị cả
孩子háizicon
亲生子qīnshēngzǐcon đẻ; con ruột
女儿;女子nǚér;nǚzǐcon gái
儿子;男子érzǐ;nánzǐcon trai
子孙;子侄zǐsūn;zǐzhícon cháu
儿女;子女érnǚ;zǐnǚcon cái
姊妹;姐妹zǐmèi;jiěmèichị em gái
兄弟xiōngdìanh em trai
姐姐jiějiechị gái
哥哥gēgeanh trai
胞兄bāoxiōnganh ruột
同胞姐妹;同胞姊妹tóngbāo jiěmèi;tóngbāo zǐmèichị em ruột
妹妹mèimeiem gái
弟弟dìdiem trai
小妹xiǎomèiem gái út
小弟xiǎodìem trai út
姐弟jiědìchị gái và em trai
兄妹xiōngmèianh và em gái
孙女sūnnǚcháu gái (của ông bà)
甥女shēngnǚcháu gái (của cậu, dì)
侄女zhínǚcháu gái (của chú, bác)
孙子sūnzǐcháu trai (của ông bà)
甥男shēngnáncháu trai (của cậu, dì)
侄儿zhí’ércháu trai (của chú, bác)
内孙nèisūncháu nội
外孙wàisūncháu ngoại
曾孙zēngsūncháu chắt
祖孙zǔsūnông cháu
长子zhǎngzǐcon trai cả
小儿子;老生子;老儿子xiǎo érzǐ;lǎo shēngzǐ;lǎo érzǐcon trai út
伯父;大爷bófù;dàyébác
伯母bómǔbác gái
舅舅;舅父jiùjiu;jiùfùcậu
舅母jiùmǔmợ (vợ của cậu)
姑姑gūgu
叔父;叔叔shūfù;shūshuchú
叔母;婶母shūmǔ;shěnmǔthím 
阿姨āyí
姑丈gūzhàngdượng (chồng của cô)
姨丈;姨夫yízhàng;yífudượng (chồng của dì)

Cách nói các kiểu quan hệ trong gia đình

Cách nói quan hệ thứ bậc

  • Dùng 大(dà), 二(èr), 三(sān), 四(sì),…
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
大哥dàgēanh cả (miền nam hay gọi là “anh hai”)
大姐dàjiěchị cả (miền nam hay gọi là “chị hai”)
二哥èrgēanh hai (miền nam hay gọi là “anh ba”)
三哥sāngēanh ba
二叔èrshūchú hai
三叔sānshūchú ba
  • Dùng 伯,仲,叔,季 để chỉ thứ tự
Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
cả
zhòngthứ hai
shūthứ ba
thứ tư; út
Ví dụ
  • 伯兄 bóxiōng:anh cả
  • 仲兄 zhòngxiōng:anh hai

Dùng 亲生(qīnshēng)và 亲(qīn) để biểu thị quan hệ ruột thịt, nghĩa là “ruột”

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
亲生父母qīnshēng fùmǔcha mẹ đẻ; cha mẹ ruột
亲生子女qīnshēng zǐnǚcon đẻ; con ruột
亲兄弟qīn xiōngdìanh em ruột
亲叔叔qīn shūshuchú ruột

Dùng 表(biǎo)và 堂(táng)để biểu thị quan hệ họ hàng, nghĩa là “họ”

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
表哥biǎogēanh họ
表姐biǎojiěchị họ
表侄biǎozhícháu trai họ
堂兄tángxiōnganh con bác
表妹biǎomèiem gái họ

Từ vựng tiếng Trung họ hàng

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
父兄;大伯fùxiōng;dàbóanh chồng
姐夫jiěfuanh rể
大姑dàgūchị chồng
嫂子sǎozichị dâu
夫弟fūdìem chồng
妹夫mèifuem rể
婆婆pópomẹ chồng
公公gōnggongcha chồng
岳母yuèmǔmẹ vợ
岳父;丈人yuèfù;zhàngréncha vợ
继母;后母jìmǔ;hòumǔmẹ kế
继父jìfùcha dượng
养母;义母yǎngmǔ;yìmǔmẹ nuôi
养父;义父yǎngfù;yìfùcha nuôi
义女yìnǚcon gái nuôi
义子;养子;干儿子yìzǐ;yǎngzǐ;gān érzǐcon trai nuôi
表兄;大舅biǎoxiōng;dàjiùanh vợ
大姨子dàyízichị vợ
表姐妹biǎojiěmèichị em họ
义姐yìjiěchị nuôi
侄妇;甥妇;孙媳zhífù;shēngfù;sūnxícháu dâu
侄女婿;甥女婿;孙婿zhínǚxu;shēngnǚxu;sūnxucháu rể
儿媳妇;媳妇érxífù;xífùcon dâu
女婿nǚxucon rể
小姨子;妻妹xiǎoyízi;qīmèiem gái vợ
妻弟;小舅子qīdì;xiǎojiùziem trai vợ
结拜兄弟;把兄弟jiébài xiōngdì;bǎ xiōngdìanh em kết nghĩa
姑表兄弟;姑舅兄弟gūbiǎo xiōngdì;gūjiù xiōngdìanh em con cô con cậu
叔伯兄弟shūbó xiōngdìanh em con chú con bác
姨表兄弟yíbiǎo xiōngdìanh em con chị gái và em gái
堂兄tángxiōnganh con bác
伯祖母bózǔmǔbà bác (bác gái của cha)
姑婆gūpóbà cô (cô của chồng)
表亲biǎoqīnbà con
姨婆yípóbà dì (dì của chồng)
舅祖母jiùzǔmǔbà mợ (mợ của cha)
叔祖母shūzǔmǔbà thím (thím của cha)
叔公shūgōngchú của chồng
亲属qīnshǔhọ hàng
亲戚qīnqīthân thích
亲人qīnrénngười thân
伯祖bózǔông bác (bác của cha)
舅祖jiùzǔông cậu (cậu của cha)
叔祖shūzǔông chú (chú của cha)
叔婆;婶婆shūpó;shěnpóthím của chồng

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung gia đình và họ hàng, lượng từ vựng này khá nhiều, khó nhớ. Chúng ta hãy cùng tích lũy mỗi ngày để tăng lượng từ vựng của bản thân nhá. Ngoài ra, bạn cũng có thể khám phá thêm kho từ vựng tiếng Trung theo chủ đề của HSKCampus để làm phong phú thêm vốn từ của chính mình nha!

Có thể bạn quan tâm tiếng trung kinh tế Từ vựng tiếng Trung kinh tế tiếng trung pháp luật Từ vựng tiếng Trung pháp luật tiếng trung quân sự Từ vựng tiếng Trung quân sự Chia sẻ Công dụng của thiên bàng trong tiếng TrungTruyện ngụ ngôn tiếng Trung: Cái ghế thấp lùn

Chia sẻ cảm nghĩ của bạn Hủy

Địa chỉ e-mail của bạn sẽ không hiển thị công khai đâu. Đừng lo !

Bình luận *

Tên *

Email *

Lưu tên và địa chỉ e-mail của tôi cho những bài bình luận sau này

Δ

HSKCampus

Mái ấm dành cho cộng đồng người học ngôn ngữ Trung Quốc. Hãy thường xuyên ghé thăm, bạn nha!

Khám phá Trung Quốc
  • tây tạng lhasaKhám phá Tây Tạng: Thành phố Lhasa
  • phượng hoàng cổ trấnNgắm nhìn Phượng Hoàng Cổ Trấn từ trên cao
Bài mới nhất
  • nói giảm nói tránh tiếng trungNhững cách nói giảm nói tránh từ “死” trong tiếng Trung
  • phim diệp vấnTrọn bộ 5 phần phim Diệp Vấn chất lượng cao
  • Thư viện
    • Văn tự
    • Từ điển cách dùng từ
    • Văn hóa truyền thống
    • Hội họa Trung Quốc
    • Luyện nghe tiếng Trung
  • Từ vựng
    • Kiến thức từ vựng
    • Từ vựng chủ đề
    • Cụm từ tiếng Trung
    • Từ gần nghĩa
    • Thành ngữ tiếng Trung
  • Ngữ pháp
    • Ngữ pháp sơ cấp
    • Ngữ pháp trung cấp
    • Ngữ pháp cao cấp
  • Giải trí
    • Phim Trung Quốc
    • Nhạc Hoa ngữ
    • Thế giới Hoa Ngữ
  • Du lịch

Từ khóa » Em Dâu Tiếng Trung Là Gì