Từ Vựng Tiếng Trung Khi đi Cắt Tóc

Skip to content
  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
15374 lượt xem Tháng Mười 26, 2024
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ

Cuộc sống của chúng ta ngày càng phát triển, vì thế nhu cầu làm đẹp trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi người. Bạn đã nắm hết từ vựng về chủ đề cắt tóc tiếng Trung chưa nhỉ? Học tiếng Trung Quốc tại nhà sẽ chia sẻ với bạn trong bài học hôm nay nha!

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
  • Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình
  • Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề 12 con giáp
  • Tên tiếng Trung các quốc gia khu vực châu Á
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Trung về hiệu cắt tóc

STT

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm

1

Tóc 头发 tóufa

2

Bộ tóc đẹp 秀发 xiù fà

3

Bộ tóc mượt 细发 xìfa

4

Bộ tóc khô, tóc xù 粗发 cū fǎ

5

Cắt tóc 尖发 jiān fā

6

Xịt gôm, keo 喷胶 pēn jiāo

7

Dầu gội đầu 洗发剂 xǐ fǎ jì

8

Nước gội đầu 洗发液 xǐ fǎ yè

9

Keo, mouse, gel 喷发定形剂 pēn fǎ dìngxíng jì

10

Gội đầu 洗发 xǐ fǎ

11

Gội khô 干洗 gānxǐ

12

Gội đầu bằng dầu gội 油洗 yóu xǐ

13

Uốn tóc 烫发 tàngfǎ

14

Uốn tóc nguội (không dùng điện) 冷烫 lěngtàng

15

Sấy tóc ướt 水烫 shuǐ tàng

16

Uốn tóc bằng thuốc 化学烫发 huàxué tàngfǎ

17

Sấy 吹风 chuīfēng

18

Nghề cắt tóc 理发业 lǐfǎ yè

19

Cắt tóc 理发 lǐfà

20

Thợ cắt tóc 理发师 lǐfàshī

21

Cột màu quay của hiệu cắt tóc 理发店旋转标志彩柱 lǐfǎ diàn xuánzhuǎn biāozhì cǎi zhù

22

Hiệu cắt tóc làm đầu 美发厅 měifǎ tīng

23

Thợ cắt tóc thời trang 发式师 fǎ shì shī

24

Tóc giả 假发 jiǎfǎ

25

Tóc giả làm bằng sợi len 毛线制的假发 máoxiàn zhì de jiǎfǎ

26

Tóc giả trùm của nữ 女子笑束假发 nǚzǐ xiào shù jiǎfǎ

27

Chải tóc 梳理 shūlǐ

28

Trang điểm (dung nhan) 整容 zhěngróng

29

Sơn móng tay 髯指甲 Rán zhǐjiǎ

30

Massage mặt 面部按摩 miànbù ànmó

31

Tóc thề 垂发 chuí fā

32

Tóc bạc 白发 báifà

33

Tóc xoăn 鬈发 quán fǎ

34

Tóc quăn trước trán 前额卷发 qián’é juǎnfǎ

35

Mớ tóc, lọn tóc 头发的一簇 tóufǎ de yī cù

36

Một lọn tóc 一束头发 yī shù tóufǎ

37

Tóc đen nhánh 乌亮的头发 wūliàng de tóufǎ

38

Dụng cụ cắt tóc 理发工具 lǐfǎ gōngjù

39

Cái tông đơ 理发推子 lǐfǎ tuī zi

40

Cái lược 梳子 shūzi

41

Cái kẹp uốn tóc 卷发钳 juǎnfǎ qián

42

Dụng cụ uốn tóc 卷发器 juǎnfǎ qì

43

Cái đệm giấy uốn tóc 卷发垫纸  juǎnfǎ diàn zhǐ

43

Cái kẹp tóc 发夹 fǎ jiā

44

Kéo 剪刀 jiǎndāo

45

Kéo tỉa tóc 削发剪 xuèfǎ jiǎn

46

Dao cạo 剃刀 tìdāo

47

Dao cạo râu điện 电动剃刀 diàndòng tìdāo

48

Bàn chải dùng phủi tóc 发刷 fǎ shuā

49

Bàn chải phủi mặt 修面刷 xiū miàn shuā

50

Máy sấy tóc 吹风机 chuīfēngjī

51

Cái uốn tóc 卷发杠子 juǎnfǎ gàngzi

52

Kiểu tóc lượn sóng 波浪式发型 bōlàng shì fǎxíng

53

Kiểu tóc tỉa đuôi 墙面板式短发型 qiáng miàn bǎnshì duǎn fǎxíng

54

Búi tóc trên đỉnh đầu 顶髻 dǐng jì

55

Kiểu tóc 发式 fàshì

56

Đường nét kiểu tóc 发型轮廓 fǎxíng lúnkuò

57

Kiểu tóc vòng hoa đội đầu 花冠发式 huāguān fǎ shì

58

Búi tóc tròn (búi tó) 圆发髻 yuán fǎ jì

59

Kiểu tóc uốn ướt 水烫波浪式 shuǐ tàng bōlàng shì

60

Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc bằng 平顶头发式 píng dǐng tóufǎ shì

61

Khăn trùm đầu lớn 大包头 dà bāotóu

62

Kiểu tóc thẳng đứng 平直式发型  píng zhí shì fǎxíng

63

Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc 螺旋式卷发 luóxuán shì juǎnfǎ

64

Kiểu tóc xoăn cao 高卷式发型 gāo juǎn shì fǎxíng

65

Bím tóc đuôi ngựa 马尾辫发型 mǎwěi biàn fǎxíng

66

Đầu tóc rối bù 蓬乱的头发 péngluàn de tóufǎ

67

Tóc thưa 稀疏的头发 xīshū de tóufǎ

68

Hói đỉnh đầu 秃顶 tūdǐng

69

Tóc bờm 刘海儿 liúhǎir

70

Để tóc bờm, để tóc ngang trán 使剪成刘海式  shǐ jiǎn chéng liúhǎi shì

71

Cái bím tóc 辫子 biànzi

72

Đuôi sam 辨稍 biàn shāo

73

Người tóc xoăn 头发鬈曲的人 tóufǎ quán qū de rén

74

Rẽ ngôi 分缝 fēn fèng

75

Nhuộm một phần tóc 局部染发 júbù rǎnfǎ
76 Cạo mặt 修面      

xiūmiàn

77

Nhuộm tóc 染发 rǎnfǎ

78

Thợ cạo 修面人 xiū miàn rén

79

Xà phòng cạo râu 剃须皂 tì xū zào

80

Dầu cạo râu 剃须香液 tì xū xiāng yè

81

Kem cạo râu 剃须膏 tì xū gāo

82

Cắt sửa 修剪 xiūjiǎn

83

Cắt tóc sát tới chân tóc 头发剪到齐根 tóufǎ jiǎn dào qí gēn

84

Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc 把头发削薄 bǎ tóufǎ xiāo báo

85

Cạo râu 修胡子 xiū húzi

86

Thuốc nhuộm tóc 染发剂 rǎnfǎ jì

87

Thuốc làm đẹp tóc 美发剂 měifǎ jì

88

Thuốc dưỡng tóc 生发剂  shēng fǎ jì

89

Dầu uốn tóc 卷发液 juǎnfǎ yè

90

Dầu chải tóc 发油 fǎ yóu

91

Sáp chải tóc 发蜡 fàlà

92

Ria mép

93

Râu quai nón 络腮胡子 luòsāi húzi

94

Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến 八字须 bāzì xū

95

Râu xồm 连鬓胡子 lián bìn húzi

96

Râu dài 长胡子 cháng húzi

97

Râu rậm 大胡子 dà húzi

98

Râu mọc lởm chởm 须茬 xū chá

99

Tóc mai 鬓脚 bìnjiǎo

Một số câu giao tiếp thông dụng tại hiệu cắt tóc

– 就给我剪短一点就行了。

Jiù gěi wǒ jiǎn duǎn yìdiǎn jiùxíngle.

Anh cắt cho tôi ngắn hơn một chút là được.

– 请给我修剪一下头发。

Qǐng gěi wǒ xiūjiǎn yíxià tou fā.

Anh tỉa tóc giúp tôi với.

– 您喜欢什么发型?

Nín xǐhuān shénme fǎxíng?

Bạn thích kiểu tóc gì ạ?

– 您要理成什么样子?

Nín yào lǐ chéng shénme yàngzi?

Chị muốn cắt tóc như thế nào ạ?

– 您想把头发染成什么颜色?

Nín xiǎng bǎ tóufǎ rǎn chéng shénme yánsè?

Chị muốn nhuộm tóc màu gì ạ?

Hội thoại tiếng Hoa mẫu tại hiệu cắt tóc

A: 你好,你想要洗头还是要剪头发呢?

Nǐ hǎo, nǐ xiǎng yào xǐ tóu háishì yào jiǎn tóufǎ ne?

Xin chào, bạn muốn gội đầu hay cắt tóc ạ?

B: 我想剪头发啊。

Wǒ xiǎng jiǎn tóufǎ a.

Mình muốn cắt tóc.

A: 好的。你要理成什么样子?

Hǎo de. Nǐ yào lǐ chéng shénme yàngzi?

Dạ, bạn muốn cắt tóc như thế nào ạ?

B: 清理照原样理。

Qīnglǐ zhào yuányàng lǐ.

Cứ cắt theo kiểu cũ cho mình là được.

A: 你看这样剪好吗?

Nǐ kàn zhèyàng jiǎn hǎo ma?

Bạn xem cắt như thế này ổn chưa?

B: 就给我剪短一点就行了。

Jiù gěi wǒ jiǎn duǎn yìdiǎn jiùxíngle.

Anh cắt cho tôi ngắn hơn một chút là được.

A: 好啦。这种发型不错,又美观又大方。

Hǎo la. Zhè zhǒng fǎxíng búcuò, yòu měiguān yòu dàfāng.

Oke ạ. Kiểu tóc này rất ổn đó ạ, vừa đẹp vừa hiện đại nữa.

B: 真的假的?

Zhēn de jiǎ de?

Thật không?

A: 当然是真的了。

Dāngrán shì zhēn dele.

Tất nhiên là thật rồi ạ.

B: 谢啦!

Xiè la!

Cảm ơn nhé!

Hy vọng với bài viết về chủ đề cắt tóc tiếng Trung trên đây sẽ giúp bạn thêm tự tin khi sử dụng tại hiệu cắt tóc, làm đẹp. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đọc các bài viết mới nhất, mở rộng từ mới tiếng Trung theo chủ đề cho mình nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về hàng không, máy bay
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
  • Tên các môn học bằng tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » ép Tóc Thẳng Tiếng Trung Là Gì