TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ : TÌNH TRẠNG SỨC ...

CÙNG HOA VĂN SAIGONHSK TÌM HIỂU TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ : MIÊU TẢ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ CẢM XÚC 描述身体状况及情绪

Quá trình học tiếng Trung, đôi khi chúng ta muốn miêu tả tình trạng sức khỏe hay tâm trạng của một ai đó như thế nào đó, nhưng lại không đủ vốn từ phong phú để viết phải không nè? Hôm nay Hoa Văn SaigonHSK sẽ cùng bạn tìm hiểu 32 từ vựng dùng để miêu tả trạng sức khỏe và cảm xúc nhé, mỗi từ vựng được chú thích phiên âm, nghĩa, câu ví dụ đơn giản và đính kèm đó là hình ảnh để bạn dễ hình dung, nắm bắt được ngữ nghĩa của từ. Mong trình độ tiếng Trung của bạn ngày càng nâng cao hơn nhé. 1.疲累/pílèi/ mệt mỏi 看起来他很疲累。 Kàn qǐlái, tā hěn pílèi. Có vẻ như anh ấy rất mệt.

2.想睡/xiǎng shuì/ buồn ngủ, muốn ngủ 看了一会儿书,他想睡了。 Kànle yīhuǐ’er shū, tā xiǎng shuìle Xem sách một hồi, anh ta đã buồn ngủ .

3.精疲力竭/jīngpílìjié/ , sức cùng lực kiệt, kiệt sức, mệt đừ, đuối 他精疲力竭地倒在椅子上,一口一口地喘着气。 Tā jīngpílìjié de dào zài yǐzi shàng, yīkǒu yīkǒu dì chuǎnzhe qì. Anh kiệt sức ngồi xuống ghế, thở hổn hển. 4.生病/ shēngbìng/ bị bệnh 她生病了。 Tā shēngbìngle. Cô bị bệnh rồi. 5.热/ rè/ nóng 今天天气真热啊! Jīntiān tiānqì zhēn rè a Thời tiết hôm nay thật nóng! 6.冷/ lěng/ lạnh 北京的冬天太冷了。 Běijīng de dōngtiān tài lěngle. Mùa đông ở Bắc Kinh quá lạnh.

7.饿/ è/đói 今天早上他没吃早饭,现在觉得有一点儿饿 Jīntiān zǎoshang tā méi chī zǎofàn, xiànzài juédé yǒu yīdiǎn er è. Anh ấy không ăn sáng sáng nay, và bây giờ anh ấy cảm thấy hơi đói. 8.渴/ kě/khát 走了那么远的路,她有点儿渴。 Zǒule nàme yuǎn de lù, tā yǒudiǎn er kě. Đi bộ xa như vậy, cô ấy hơi khát nước. 9.饱/ bǎo/no 他吃得太饱了。 Tā chī dé tài bǎole Anh ấy ăn quá no. 10.高兴/ gāoxìng/ vui, vui mừng 看见这只小狗,她太高兴了。 Kànjiàn zhè zhǐ xiǎo gǒu, tā tài gāoxìngle. Nhìn thấy chú chó nhỏ này, cô ấy quá vui mừng. 11.难过/悲伤/不高兴/nánguò/bēishāng/bù gāoxìng/ buồn, buồn bã, không vui 小狗走丢了,他很难过 Xiǎo gǒu zǒu diūle, tā hěn nánguò. Chú chó con bị lạc, anh ta rất buồn. 12.痛苦/ tòngkǔ/ đau khổ 妻子闹离婚,他非常痛苦。 Qīzi nào líhūn, tā fēicháng tòngkǔ. Vợ đòi ly hôn, anh ta vô cùng đau khổ. 13.兴奋/xīngfèn/ phấn khởi, phấn khích 知道自己中了彩票, 她非常兴奋。 Zhīdào zìjǐ zhōngle cǎipiào tā fēicháng xīngfèn. Biết mình trúng số, cô ấy vô cùng phấn khích. 14. 失望/shīwàng/ thất vọng 不能得了冠军,他对自己很失望 Bùnéng déliǎo guànjūn, tā duì zìjǐ hěn shīwàng Không thể giành chức vô địch, anh ấy rất thất vọng với bản thân. 15.心烦/不高兴/xīnfán/bù gāoxìng/ phiền muộn, buồn phiền, không vui 学习成绩不好叫她心烦。 Xuéxí chéngjī bù hǎo jiào tā xīnfán Thành tích học tập kém khiến cô ấy buồn phiền. 16.气恼/qìnǎo/ bực mình, khó chịu 在图书馆大声说话,他感到气恼。 Zài túshū guǎn dàshēng shuōhuà, tā gǎndào qìnǎo Nói chuyện ồn ào trong thư viện, anh ta cảm thấy bực mình.

17.生气/shēngqì/ tức giận 邻居大声吵架打扰周围的人,叫她非常生气。 Línjū dàshēng chǎojià dǎrǎo zhōuwéi de rén, jiào tā fēicháng shēngqì Hàng xóm cãi nhau ầm ĩ làm phiền mọi người xung quanh khiến bà rất tức giận.

18.大怒/dà nù/ điên tiết 小狗在花园里踩碎了他种的花,他非常大怒。 Xiǎo gǒu zài huāyuán lǐ cǎi suìle tā zhǒng de huā, tā fēicháng dà nù. Con chó giẫm nát hoa trong vườn anh ấy trồng, anh ấy vô cùng điên tiết. 19.厌恶/yànwù/ ghét ,chán ghét (đối với sự vật hoặc con người) 乱扔垃圾的行为叫人厌恶。 Luàn rēng lèsè de xíngwéi, jiào rén yànwù。 Hành động vứt rác bừa sẽ khiến cho mọi người chán ghét. 20.为…伤脑筋/ wèi…shāng nǎojīn/ hao tổn tâm trí; hao tâm tổn trí vì… … 为打开这个门他上了脑筋。 Wèi dǎkāi zhège mén tā shàngle nǎojīn Anh ấy hao tâm tổn trí vì mở cái cửa này. 21.惊喜/jīngxǐ/ kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ 一打开门走进去,看见孩子们大喊:“祝老师生日快乐”,他非常惊喜。 Yì dǎkāi mén zǒu jìnqù, kànjiàn háizimen dà hǎn:“Zhù lǎoshī shēngrì kuàilè”, tā fēicháng jīngxǐ. Vừa mở cửa bước vào, nhìn thấy bọn nhỏ reo lớn: “Chúc thầy sinh nhật vui vẻ”, ông ấy vô cùng ngạc nhiên vui mừng. 22.震惊/zhènjīng/ sốc, kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng 这个月的电话费叫她震惊。 Zhège yuè de diànhuà fèi jiào tā zhènjīng. Hóa đơn điện thoại tháng này khiến cô bị sốc. 23.孤独/gūdú/ cô độc 他感到很孤独。 Tā gǎndào hěn gūdú. Anh cảm thấy cô đơn. 24.想家/xiǎng jiā/ nhớ nhà 离开父母到了北京上大学,有时候她觉得很想家。 Líkāi fùmǔ dàole Běijīng shàng dàxué, yǒu shíhòu tā juédé hěn xiǎng jiā. Rời xa bố mẹ để đi học đại học ở Bắc Kinh, đôi khi cô ấy cảm thấy rất nhớ nhà.

25.紧张/ jǐnzhāng/ căng thẳng, hồi hộp 第一次上台表演,他紧张极了。 Dì yí cì shàngtái biǎoyǎn, tā jǐnzhāng jíle. Lần đầu tiên biểu diễn trên sân khấu, anh ấy vô cùng căng thẳng. 26.担心/dānxīn/ lo lắng 他睡过头了,来不及上班了,所以有一点 儿担心。 Tā shuì guòtóule, láibují shàngbān le, suǒyǐ yǒu yì diǎn er dānxīn Anh ấy ngủ quên,không kịp đi làm, vì vậy hơi lo lắng. 27.害怕/hàipà/ sợ hãi 他害怕得说不出话来。 Tā hàipà dé shuō bu chū huà lái. Anh ấy sợ hãi đến mức nói không nên lời. 28.无聊/wúliáo/ vô vị, chán, nhàm chán 数学对他太无聊了。 Shùxué duì tā tài wúliáole Toán học quá nhàm chán đối với anh ta. 29. 为…而自豪/wèi… ér zì háo/ tự hào vì… … 父母为她而自豪。 Fùmǔ wèi tā ér zìháo. Cha mẹ tự hào về cô ấy. 30.窘困/jiǒng kùn/ bối rối, ngượng ngùng 他被大家围到中间,感到很窘困。 Tā bèi dàjiā wéi dào zhōngjiān, gǎndào hěn jiǒng kùn. Anh bị mọi người vây quanh, cảm thấy rất ngượng ngùng. 31.嫉妒/jídù/ ghen tị, đố kị 嫉妒让我们在别人的眼里留下不好的印象。 Jídù ràng wǒmen zài biérén de yǎn lǐ liú xià bù hǎo de yìnxiàng. Ghen tị khiến chúng ta trở nên xấu xí trong mắt người khác. 32.困惑/kùnhuò/ lúng túng, cảm thấy khó hiểu, không biết làm thế nào 这个问题一直困惑着 他。 Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tā. Vấn đề này cứ làm cho anh ấy cảm thấy khó hiểu.

Bạn có biết rằng khi học ngoại ngữ không chỉ là Tiếng Anh mà kể cả Tiếng Trung hay bất kỳ ngôn ngữ nào, khi học theo chủ đề sẽ khiến bạn nhớ kiến thức được lâu và áp dụng ngay được những gì bạn đã học. Việc này sẽ giúp bạn tăng cường khả năng ghi nhớ lượng từ mới và nhớ lâu hơn so với việc là bạn học từ vựng riêng lẻ với số lượng nhiều. Chính vì vậy mà phương pháp này được rất nhiều người ưa chuộng và áp dụng.

Việc này cực kỳ đơn giản, chỉ cần bạn chăm chỉ học theo một chủ đề nào đó, và sau đó áp dụng nó nhằm cải thiện vốn từ và khả năng ghi nhớ của bạn.

Xem thêm nhiều chủ đề hơn Tại Đây:

Chia sẻ:

Từ khóa » Khó Chịu Trong Tiếng Trung