Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Thủy Hải Sản

Hôm nay hãy cùng Chinese học từ vựng tiếng Trung về các loại thủy hải sản chuẩn nhất để khám phá góc ẩm thực nổi tiếng này tại đất nước Trung Quốc xinh đẹp nhé!

Bài viết từ vựng tiếng Trung về các loại thủy hải sản hệ thống chi tiết về tên các loại hải sản, tên các món ăn hải sản nổi tiếng, giới thiệu thực đơn hải sản bằng tiếng Trung.

Đặc biệt các bạn còn học từ vựng dễ nhớ hơn qua các mẫu câu giao tiếp và các bài hội thoại giao tiếp sẵn mà Chinese đặc biệt biên soạn phần cuối bài viết. Chính vì vậy các bạn nhớ xem hết bài nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các loại thủy hải sản

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Toggle
  • Các loại hải sản bằng tiếng Trung
  • Món ăn hải sản bằng tiếng Trung
  • Thực đơn hải sản bằng tiếng Trung tại nhà hàng ở Việt Nam
  • Thực đơn hải sản bằng tiếng Trung tại nhà hàng ở Trung Quốc
  • Mẫu câu giao tiếp khi đi ăn tại nhà hàng hải sản Trung Quốc
  • Hội thoại giao tiếp khi đi ăn tại nhà hàng hải sản Trung Quốc

Các loại hải sản bằng tiếng Trung

Đầu tiên chúng ta đến với bảng từ vựng tiếng Trung về tên các loại hải sản. Chúng đều là tên hay được sử dụng nhất vì vậy độ chính xác là 100%. Với mỗi từ vựng hãy ghi nhớ chũng bằng cách nhìn vào hình ảnh kế bên và đặt 1 ví dụ tương ứng, cách học này sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ lâu nhất!

Bạch tuộc bạch tuộc zhāngyú 1 3
Mực mực ống yóuyú 2 3
Cua biển Cua biển hǎi xiè 3 3
Tảo biển nâu (trong đông y có tên là Côn Bố) tảo bẹ hǎidài 4 3
Rau câu (tảo tía) Rong biển zǐcài 5 4
Đỉa biển (hải sâm) Hải sâm hǎishēn 6 3
Con nghêu Solenidae chēngzi 7 2
Ốc nhồi Ốc nhồi Niàng wōniú 8 2
Ốc xà cừ lớn Ốc xà cừ lớn Cho hǎiluó 9 2
Ốc biển ốc xà cừ hiluó 10 3
Nữ hộ sinh Con rùa jiǎyú tai xuong 1
Sứa con sứa Hǎizhe images 1
Hàu con hàu Mǔlì 13 3
Hải sâm Hải sâm Hǎishēn 6 4
Cá diêu hồng Cá điêu hồng Hóng luó fēi yú 18 1
Cá hồi Cá hồi guīyú 19
Cá lạc Moray h máni mán 20
Cá vền Cá tráp biān yú 21
Cá tuyết Cá tuyết xuěyú 22
Cá ngừ cá ngừ Jīnqiāngyú 23
Cá đao Cá thu đao dāoyú 24 1
Cá hoa vàng Màu vàng của sự bi quan huángyú 25 1
Cá sác đin cá mòi shādīngyú 26
Cá hoa vàng khô Màu vàng của sự bi quan huángyú xiǎng 27
Cá hố Hairtail dàiyú 28
Cá quế cá trạng nguyên guì yú 29
Cá lạc khô Cá chình mán xiǎng 30
Cá mực Mực nang gòyú 31
Tôm Con tôm tiáo xiā 32
Tôm hùm tôm lóngxiā 33
Tôm tít ( Bề Bề) Con tôm Pí xiā 34
Tôm nõn Khai Dương kāiyáng 35
Tôm khô Tôm khô xiāpí 36
Tôm he Tôm duìxia 37
Họ đây rồi Tôm sú Bān jié duìxiā 38
Cá biển Cá biển hǎishuǐ yú 39
Hải sản tươi đồ ăn biển hǎixiān 40
Món ăn hải sản , đồ biển đồ ăn biển hǎiwèi tai xuong 2

Món ăn hải sản bằng tiếng Trung

Tiếp theo chúng ta hãy cùng học từ vựng về tên các loại món ăn hải hản phổ biến nhất của Trung Quốc nhé!

Món ăn hải sản bằng tiếng Trung Quốc

1.凉菜 Món nguội

2. Sứa lạnh Liángbàn hǎizhē Sứa lạnh 3. Thủy, hải sản Các món Thủy hải sản

4.糖醋鱼 Táng cù yú Cá chua ngọt

5. Ba con hải sâm tươi Sān xiān hǎishēn Hải sâm

6.椒盐虾 Jiāoyán xiā Tôm rang muối (cay)

7. Cá Quan Hấp Qīngzhēng guì yú Cá mè hấp

8.姜葱河虾 Jiāng cōng hé xiā Tôm sông rang gừng tỏi tây

9. Jīwéixiā Tôm he

10. Canh chua cá lóc Suān is yú piàn tāng Canh chua cay

Thực đơn hải sản bằng tiếng Trung tại nhà hàng ở Việt Nam

Ở Việt Nam có rất nhiều nhà hàng phục vụ các món hải sản chuyên biệt. Dưới đây là thực đơn hải sản dịch sang tiếng trung tại các nhà hàng ở Việt Nam.

1 Raffia nhỏ luộc cay Là zhǔ xiǎo luó

fēi

Cá sốt cay 1 4
2 Cá biển hầm đất sét Shāguō bāo zǐ tǔ hǎiyú Cá biển nấu niêu 2 4
3 Ngao cay Xiāng là chēngzi Ốc móng tay cay 3 4
4 Ngao xào Bào chǎo huā há Ngao hoa xào 4 4
5 Tôm càng cay Málà xiǎo lóngxiā Tôm hùm đất cay 5 5
6 Ốc xào Chǎo tiánluó Ốc xào 6 5
7 Bắp cải chua cay Suān là báicài Bắp cải chua cay 7 3
8 con sò Shànbèi con sò 8 3
9 Món ăn nguội thực phẩm chủ yếu Liángcài zhǔshí Món ăn nguội thực phẩm chủ yếu 9 3
10 Sashimi cá hồi Sānwènyú cìshēn Sashimi cá hồi 10 4
11 Bào ngư ngọc trai hấp tỏi Suàn róng zhēng zhēnzhū bào Bào ngư ngọc trai hấp tỏi 11 2
12 Tôm cuộn cay Xiāng là pá pá xiā Bề bề cay 12 1
13 Yuanbei hấp với tỏi Suàn róng fěnsī zì zhēng yuán bèi Sò điệp hấp tỏi 13 4
14 Cá mú Shí bān yú Cá mú 14 3
15 Cua đỏ và cua xanh Hóng lán xiè Cua đỏ , cua xanh 15 1
16 Cua hấp Zhēng gāo xiè Cua hấp 16 1
17 Ốc vòi voi Xiàng bá bá bàng Ốc vòi voi 17 3
18 Ốc sên hoa Huā luó Ốc Hương 18 2
19 Cá rô phi nhỏ Xiǎo luó fēi yú Cá rô phi nhỏ 19 1
20 Màu vàng của sự bi quan Huánghuā yú Cá hoa vàng 20 1
21 hàu Shēngháo Hàu sống 21 1

Thực đơn hải sản bằng tiếng Trung tại nhà hàng ở Trung Quốc

Tại Trung Quốc hải sản là món ăn phổ biến và rất dễ tìm, tại đây có các món hải sản đặc biệt mà chỉ ở đất nước này có. Dưới đây là thực đơn hải sản bằng tiếng Trung tại các nhà hàng Trung Quốc.

thực đơn hải sản tại nhà hàng Trung Quốc.

1 Tôm luộc Baizhuóxiā Tôm luộc 1 5
2 Cua hoa Huā xiè Ghẹ 2 5
3 Cua cay Xiāng là xiè Cua cay 3 5
4 Tôm chiên Yóu mèn dà xiā Tôm chiên 4 5
5 tôm cay Xiāng là xiā Tôm cay 5 6
6 Giáp hoa cay Xiāng là huājiǎ Nghêu cay 6 6
7 Mực tươi Xiān yóuyú Mực tươi 7 4
8 Vua con Shenng zǐ wáng ốc móng tay 8 4
9 Ốc hương luộc Baizhuóhuā luó Ốc hương luộc 9 4
10 Bạch tuộc Bā zhuǎ yú Bạch tuộc 10 5
11 Cua lông hấp Qīngzhēng dàzháxiè Cua lông hấp 11 3
12 Ễnh ương Niúwā Ếch 12 2
13 Tôm càng cay Xiāng là xiǎo lóngxiā Tôm hùm đất cay 13 5
14 Cháo hải sản Hǎixiān zhōu Cháo hải sản 14 4
15 Hàu nướng Kǎo shēngháo Hàu nướng 15 2
16 Sò điệp nướng Kǎo dàizi Sò mai nướng 16 2
17 Sò điệp nướng Kǎo shànbèi Sò điệp nướng 17 4
18 Bào ngư nướng Kǎo bàoyú Bào ngư nướng 18 3
19 Tôm tỏi Suàn róng kāi biān xiā Tôm tỏi 19 2
20 Cá vược hấp Qīngzhēng lúyú Cá vược hấp 20 2
21 Mực khô nướng Kǎo gàn yóuyú Mực khô nướng 21 2

Mẫu câu giao tiếp khi đi ăn tại nhà hàng hải sản Trung Quốc

Để nhớ từ vựng hơn, các bạn chú ý theo dõi và đặt câu theo các mẫu câu giao tiếp khi đi ăn tại nhà hàng hải sản Trung Quốc dưới đây nhé!

1. Bạn định ăn gì? Nǐ yào chī shénme ?: Bạn muốn ăn gì?

2. Bạn muốn đặt hàng gì? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài ?: Anh muốn gọi món gì?

3. Bạn đã gọi món nào chưa? Nǐ diǎnguò càile ma ?: Anh đã gọi đồ chưa?

4. 请问这里有蒸蟹吗?Qǐngwèn zhè li yǒu zhēng xiè ma? xin hỏi ở đây có món cua hấp không?

5. Bạn thích ăn loại hải sản nào Nǐ xǐhuān chī shénme yàng de hǎixiān? Anh thích ăn các loại hải sản?

6. 好的,我去拿来.   Hǎo de, wǒ qù ná lái: Vâng, tôi đi lấy ngay

7. 先生,有什么需要我帮忙的吗?   Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?: Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?

8. 我们要赶时间.   Wǒmen yào gǎn shíjiān: Chúng tôi đang vội

9. 我们点的蒜蓉蒸虾请快送来.   Wǒmen diǎn de suàn róng zhēng xiā qǐng kuài sòng lái  Anh mau mang món tôm hấp tỏi mà chúng tôi đã gọi ra nhé。

10. 我就要份白灼花螺.   Wǒ jiù yào fèn báizhuóhuā luó: Tôi  cần một suất ốc luộc。

11. Bạn thích mực tươi hay mực khô nướng? Nǐ xǐhuān xiān yóuyú háishì shēng kǎo gàn yóuyú ?: Bạn thích mực hay mực khô?

12. 喝一杯怎样?   Hè yībēi zěnyàng?: Uống một ly nhé?

13. Cheers! Gānbēi !: Cạn Ly!

14. 祝你健康!   Zhù nǐ jiànkāng!: Chúc anh mạnh khỏe

15. 请给我一从菜单好吗?   Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?: Hãy đưa tôi quyển thực đơn

16. 先生,菜单就在这儿.   Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’er: Thưa anh, thực đơn ở đây

17. 它的味道很好.   Tā de wèidào hěn hǎo: Vị món này rất ngon

18. 菜太咸了.   Cài tài xiánle: Đồ ăn mặn quá!

19. 我口渴了.   Wǒ kǒu kěle: Tôi khát nước

20. 请给我一杯冷水.   Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ: Xin cho tôi một cốc nước mát

21.你还要吃别的东西吗?   Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?: Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?

22. 不用,谢谢.我已经吃饱了.   Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole: Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi

23. 请再给我一些生蚝.   Qǐng zài gěi wǒ yīxiē shēngháo: Cho tôi xin thêm mấy con hàu nữa

24. Ăn bất cứ thứ gì bạn thích. Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī: Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái

25. 请把盐和胡椒递给我.   Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ: Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu

26. 先生您的菜已经上齐了.   Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle: Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi

27. Hãy phục vụ càng sớm càng tốt. Qǐng jǐnkuài fúwù: Hãy mau mang đồ ra

28. 请把账单给我  Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ: Hãy đưa tôi hóa đơn

29. 这就是,请到柜台付账.  Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng: Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán

30. 我们各付各的.  Wǒmen gè fù gè de: Chúng ta của ai trả của người ấy

31.不,这次我请客.  Bù, zhè cì wǒ qǐngkè: Không, lần này tôi mời

32. 请用香巾. Qǐng yòng xiāng jīn: Mời dùng khăn ướt

33. Xin lỗi, tôi có thể bỏ đĩa này được không Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma ?: Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?

34. 请问卫生间在哪里?Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

35. 服务员我想买单.   Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān: Phục vụ, tôi muốn thanh toán

36. 一共是100元,请问您付现金还是信用卡?   Yīgòng shì 100 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?: Tổng cộng là 100 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng

37. 请稍等,我马上来收拾.   Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí: Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp

38. 不要了,谢谢.   Bùyàole, xièxiè: Không cần nữa, cảm ơn

39. Xin lỗi, vui lòng lặp lại lần nữa. Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn: Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa

40. 你要打包带回家吗?  Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?: Anh muốn gói đồ thừa mang về không?

Hội thoại giao tiếp khi đi ăn tại nhà hàng hải sản Trung Quốc

Cuối cùng là mẫu hội thoại hoàn chỉnh giao tiếp khi đi ăn tại nhà hàng hải sản Trung Quốc. Chúc các bạn có một bài học bổ ích!

1. Xin chào, cho tôi hỏi, có bao nhiêu người trong số các bạn đi cùng? Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén yī qǐ qù? Chào các chị, em xin hỏi, các chị đi mấy người?

2. 我们2个。Wǒ men liăng gè. Chúng tôi đi 2 người.

3. 请这边坐。Qǐng zhè biān zuò. Mời ngồi bên này ạ.

4. 给我菜单,我要点菜。Gěi wǒ cài dān, wǒ yào diǎn cài. Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.

5. 你要用什么菜?Nǐ yào yòng shén me cài? Chị muốn dùng món gì ạ?

6. Bạn có gợi ý nào hay không? Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì? Cô có gợi ý gì không?

7. Quán mình có bạch tuộc, tôm càng cay, sò điệp hấp bún tỏi, ngao xào cay, cá vược hấp … ai ăn rồi cũng khen hết lời. Bạn có lát gà đông cô không? Wǒmen de cāntīng yǒu bā zhuǎ yú … Shéi chīguò dōu kuāng yuán bèi, xiāng là chēngzi, qīngzhēng lúyú … Shéi chīguò dōu kuājiǎng. Quán mình, có tuộc ngao xào cay, cá lược hấp… ai ăn qua cả tấm khen ngon.

8. 那,给我点一份香辣小龙虾,10 烤生蚝,一份清蒸鲈鱼. Nà, gěi wǒ diǎn yī fèn xiāng là xiǎo lóngxiā,10 kǎo shēngháo, yī fèn qīngzhēng lúyú . Vậy cho tôi một phần tôm càng cay, 10 con hàu nướng và một phần cá vược hấp.

9. Bạn muốn uống gì? Nǐ men xiǎng hē diǎnr shén me? Các chị muốn uống gì?

10. 给我一碗海鲜汤Gěi wǒ yī wǎn hǎixiān tāng . Cho tôi một bát canh hải sản

11. 还要点什么?Hái yào diǎn shén me? Còn món gì nữa không ạ?

12. 够了,我会再点。Gòu le, wǒ huì zài diǎn. Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau.

13. 请等一下儿, 菜就来。OK. Qǐng děng yī xiàr, cài jiù lái. Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay.

14. 请再给我一些生蚝.   Qǐng zài gěi wǒ yīxiē shēngháo: Cho tôi xin thêm mấy con hàu nữa

15. Được rồi, vui lòng đợi một lát. Hǎo de Qǐng děng yī xiàr.

16. 我们点的蒜蓉蒸虾请快送来.   Wǒmen diǎn de suàn róng zhēng xiā qǐng kuài sòng lái  Anh mau mang món tôm hấp tỏi mà chúng tôi đã gọi ra nhé。

17. 先生您的菜已经上齐了.   Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle: Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi

18. 请问卫生间在哪里?Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

19. Xin lỗi, tôi có thể bỏ đĩa này được không Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma ?: Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?

20. 请稍等,我马上来收拾.   Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí: Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp

21. 服务员我想买单.   Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān: Phục vụ, tôi muốn thanh toán

22. 一共是100元,请问您付现金还是信用卡?   Yīgòng shì 100 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?: Tổng cộng là 100 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng

23. 你要打包带回家吗?  Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?: Anh muốn gói đồ thừa mang về không?

24. 不要了。Bùyàole。 Không cần đâu.

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Trung về các loại thủy hải sản do Chinese biên tập với nội dung chính xác và chi tiết nhất. Hy vọng bài viết từ vựng tiếng Trung về các loại thủy hải sản sẽ giúp các bạn học tích lũy thêm vốn từ vựng tiếng Trung thêm phong phú.

Từ khóa » Con Bề Bề Tiếng Trung Là Gì