Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Tỉnh Thành Việt Nam

Bạn muốn giới thiệu quê quán, nơi mình đang sống hay điểm đến công tác bằng tiếng Trung? Bài viết này Saigon Vina tổng hợp đầy đủ Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Tỉnh Thành Việt Nam kèm pinyin, giải thích cách dùng 市 (thành phố), 省 (tỉnh), mẫu câu hỏi – đáp về quê quán và hội thoại thực tế. Đây là nội dung nền tảng giúp bạn tự tin giao tiếp về địa danh Việt Nam bằng tiếng Trung một cách chính xác và tự nhiên.

Nguyên tắc đọc – viết địa danh Việt Nam trong tiếng Trung

  • Thành phố: 市 (shì)
  • Tỉnh: 省 (shěng)
  • Thủ đô: 首都 (shǒudū)
  • Cấu trúc phổ biến:
    • Tên tỉnh + 省: 义安省 (Nghệ An)
    • Tên thành phố + 市: 海防市 (Hải Phòng)
    • Thủ đô Hà Nội: 河内首都 (Hà Nội – thủ đô)
  • Lưu ý quan trọng:
    • Một số địa danh có hơn một cách dịch hoặc dạng chữ Hán khác nhau giữa giản thể – phồn thể hoặc theo thói quen sử dụng ở từng nguồn. Ví dụ: Lạng Sơn có thể gặp 谅山/凉山; Gia Lai có dạng 嘉莱/嘉萊; Cà Mau có 金瓯/金甌. Khi học, bạn nên nhất quán theo một nguồn đáng tin cậy.
Bảng từ vựng tên tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung và pinyin
Bảng từ vựng tên tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung và pinyin
Nội Dung Bài Viết
  • Nguyên tắc đọc – viết địa danh Việt Nam trong tiếng Trung
  • Danh sách 34 tỉnh, thành phố Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Mẫu câu hỏi – đáp về quê quán (có pinyin)
  • Hội thoại ngắn về địa điểm (ứng dụng thực tế)
  • Mẹo học và lỗi thường gặp khi nói về tỉnh thành
  • Kết luận
  • Tài liệu tham khảo

Danh sách 34 tỉnh, thành phố Việt Nam bằng tiếng Trung

  • Thành phố: 市 /shì/
  • Tỉnh: 省 /shěng/
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Tuyên Quang 宣光省 Xuānguǎng shěng
2 Cao Bằng 高平省 Gāopíng shěng
3 Lai Châu 莱州省 Láizhōu shěng
4 Lào Cai 老街省 Lǎojiē shěng
5 Thái Nguyên 太原省 Tàiyuán shěng
6 Điện Biên 奠边省 Diànbiàn shěng
7 Lạng Sơn 凉山省 Liángshān shěng
8 Sơn La 山罗省 Shānluó shěng
9 Phú Thọ 富寿省 Fùshòu shěng
10 Bắc Ninh 北宁省 Běiníng shěng
11 Quảng Ninh 广宁省 Guǎngníng shěng
12 Thủ đô Hà Nội 河内首都 Hénèi shǒudū
13 Thành phố Hải Phòng 海防市 Hǎifáng shì
14 Hưng Yên 兴安省 Xìng’ān shěng
15 Ninh Bình 宁平省 Níngpíng shěng
16 Thanh Hóa 清化省 Qīnghuà shěng
17 Nghệ An 义安省 Yì’ān shěng
18 Hà Tĩnh 河静省 Héjìng shěng
19 Quảng Trị 广治省 Guǎngzhì shěng
20 Thành phố Huế 顺化市 Shùnhuà shì
21 Thành phố Đà Nẵng 岘港市 Xiàngǎng shì
22 Quảng Ngãi 广义省 Guǎngyì shěng
23 Gia Lai 嘉萊省 Jiālái shěng
24 Đắk Lắk 得乐省 Délè shěng
25 Khánh Hòa 庆和省 Qìnghé shěng
26 Lâm Đồng 林同省 Líntóng shěng
27 Đồng Nai 同奈省 Tóngnài shěng
28 Tây Ninh 西宁省 Xīníng shěng
29 Thành phố Hồ Chí Minh 胡志明市 Húzhìmíng shì
30 Đồng Tháp 同塔省 Tóngtǎ shěng
31 An Giang 安江省 Ānjiāng shěng
32 Vĩnh Long 永隆省 Yǒnglóng shěng
33 Thành phố Cần Thơ 芹苴市 Qínjū shì
34 Cà Mau 金瓯省 Jīn’ōu shěng

Gợi ý học nhanh:

  • Gạch chân hậu tố 市/省 để ghi nhớ loại địa danh.
  • Đọc to pinyin kèm thanh điệu 2–3 lần mỗi mục.
  • Tự đặt câu với mẫu “我来自…” để tăng ghi nhớ ngữ cảnh.

Mẫu câu hỏi – đáp về quê quán (có pinyin)

  • 你的家乡在哪儿?/Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?/ Quê hương của bạn ở đâu?
  • 你住在哪个城市?/Nǐ zhù zài nǎ ge chéngshì?/ Bạn sống ở thành phố nào?
  • 我来自胡志明市。/Wǒ láizì Húzhìmíng shì./ Mình đến từ TP. Hồ Chí Minh.
  • 我的家乡在海防,这里的风景分外美丽。/Wǒ de jiāxiāng zài Hǎifáng, zhèlǐ de fēngjǐng fènwài měilì./ Quê mình ở Hải Phòng, phong cảnh nơi đây rất đẹp.
  • 明天我要去河内出差。/Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi./ Ngày mai mình đi Hà Nội công tác.
  • 我打算下个星期去海防看朋友。/Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqī qù Hǎifáng kàn péngyou./ Tuần sau mình định đến Hải Phòng thăm bạn.
  • 我地址是泰河街98号。/Wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào./ Địa chỉ của tôi là số 98 phố Thái Hà.

Mẹo dùng từ:

  • “来自” (láizì) = đến từ; “住在” (zhù zài) = sống ở; “地址” (dìzhǐ) = địa chỉ.
  • Hỏi lịch trình: “你什么时候回来?” (Nǐ shénme shíhòu huílai?) = Khi nào bạn về?

Hội thoại ngắn về địa điểm (ứng dụng thực tế)

A: 明天你有空吗?/Míngtiān nǐ yǒu kòng ma?/ Ngày mai cậu rảnh không? B: 没有,明天我要去河内出差了。/Méiyǒu, míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi le./ Không, mai mình đi Hà Nội công tác rồi. A: 我本来想约你去看电影,不过你有事了,那算了吧。/Wǒ běnlái xiǎng yuē nǐ qù kàn diànyǐng, búguò nǐ yǒu shì le, nà suàn le ba./ Mình định rủ cậu đi xem phim, nhưng cậu bận rồi, thôi vậy. B: 以后还有很多机会呢,别难过啊。/Yǐhòu hái yǒu hěn duō jīhuì ne, bié nánguò a./ Sau này còn nhiều cơ hội mà, đừng buồn nhé. A: 好,你什么时候回来啊?/Hǎo, nǐ shénme shíhòu huílai a?/ Được, khi nào cậu về? B: 下周。对了,你知道小红的地址吗?我有急事找她。/Xià zhōu. Duì le, nǐ zhīdào Xiǎohóng de dìzhǐ ma? Wǒ yǒu jíshì zhǎo tā./ Tuần sau. À này, cậu biết địa chỉ của Tiểu Hồng không? Mình có việc gấp cần gặp cô ấy. A: 知道,她的地址是泰河街25号。/Zhīdào, tā de dìzhǐ shì Tàihé jiē 25 hào./ Biết chứ, địa chỉ là số 25, phố Thái Hà. B: 谢啦。/Xiè la./ Cảm ơn nhé.

Mẹo học và lỗi thường gặp khi nói về tỉnh thành

  • Phân biệt 市 và 省: Thành phố trung ương, thành phố cấp tỉnh dùng 市; địa phận cấp tỉnh dùng 省.
  • Thanh điệu pinyin: Ghi chú dấu thanh ngay khi học tên riêng (Hénèi, Hǎifáng…).
  • Biến thể tên Hán: Một số địa danh có nhiều dạng ghi, tùy nguồn. Hãy thống nhất theo một bảng bạn đang dùng để tránh lẫn lộn.
  • Ngữ cảnh giao tiếp:
    • Giới thiệu: 我来自+Địa danh+市/省
    • Nơi ở hiện tại: 我住在+Địa danh
    • Đi công tác/du lịch: 我要去+Địa danh+出差/旅行
  • Tự tạo flashcard: Một mặt Hán tự, mặt còn lại pinyin + tiếng Việt. Ôn theo nhóm vùng (Bắc – Trung – Nam) để nhớ theo cụm.

Kết luận

Nắm chắc từ vựng tiếng Trung về các tỉnh thành Việt Nam giúp bạn giới thiệu quê quán, chia sẻ hành trình, kết nối công việc – học tập dễ dàng hơn. Hãy luyện đọc pinyin kèm thanh điệu, ghi nhớ 市/省, và thực hành qua mẫu câu – hội thoại mỗi ngày để sử dụng trôi chảy. Nếu thấy hữu ích, hãy chia sẻ bài viết cho bạn bè và bắt đầu luyện nói ngay hôm nay cùng Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina.

Tài liệu tham khảo

  • Từ điển Trung–Việt, Nxb. KHXH (cách dùng 市/省 và thuật ngữ địa lý cơ bản)
  • Wikipedia tiếng Trung – 越南行政区划 (tổng quan tên gọi địa danh Việt Nam bằng tiếng Trung, tham khảo đối chiếu)
  • Một số bộ sưu tập địa danh Việt Nam bằng Hán tự và pinyin do cộng đồng học tiếng Trung tổng hợp (đối chiếu biến thể thường gặp)

Từ khóa » Tỉnh Việt Nam Trong Tiếng Trung