Từ Vựng Tiếng Trung Về đời Sống Hàng Ngày

096.558.4898 - 096.924.3163
  • social-item
  • social-item
  • social-item
  • social-item
Tìm kiếm
Khóa học Khai giảng Bổ sung
Cơ Bản 08/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 09/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 19/06/2022 Chi tiết
Trung cấp 13/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 14/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 16/06/2022 Chi tiết
HSK4 19/06/2022 Chi tiết
HSK5 10/06/2022 Chi tiết
HSK5 16/06/2022 Chi tiết
HSK6 19/06/2022 Chi tiết
HSKK Trung cấp 11/06/2022
HSKK Cao cấp 18/06/2022
Biên Phiên Dịch 15/06/2022 Chi tiết
lichKhaiGiang-uudai
Lịch khai giảng
Lịch KG
lichKhaiGiang-uudai
Ưu đãi khủng
Ưu đãi
lichKhaiGiang-uudai
đăng kýtư vấn
Share:

Mục lục bài viết

  • 1. Từ vựng về hoạt động thường ngày
  • 2. Một số mẫu câu đơn giản thường dùng

Bạn luôn tự ti về vốn từ vựng tiếng Trung của mình quá ít, không đủ dùng. Bạn không biết các hoạt động hàng ngày nói bằng tiếng Trung như thế nào? Bạn gặp khó khăn khi miêu tả một ngày của mình bằng tiếng trung? Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu với bạn từ vựng tiếng Trung và các mẫu câu tiếng Trung đơn giản theo chủ đề cuộc sống hằng ngày nhé!

1. TỪ VỰNG VỀ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY

1

回家

huí jiā Về nhà
2 脱衣服 tuō yīfú Thay quần áo
3 换鞋 huàn xié Thay giày
4

上厕所

shàng cèsuǒ Đi vệ sinh
5 洗手 xǐshǒu Rửa tay
6 吃晚饭 chī wǎnfàn Ăn tối
7

休息

xiūxi Nghỉ ngơi
8 读报纸 dú bàozhǐ Đọc báo
9 看电视 kàn diànshì Xem tivi
10 听音乐 tīng yīnyuè Nghe nhạc
11 玩游戏 wán yóuxì Chơi trò chơi
12 洗澡 xǐzǎo Đi tắm
13 淋浴 línyù Tắm vòi hoa sen
14 泡澡 pào zǎo Ngâm bồn
15

上床

shàngchuáng Lên giường
16

关灯

guān dēng Tắt đèn
17

开灯

kāi dēng Bật đèn
18

睡觉

shuìjiào Đi ngủ
19

起床

qǐchuáng Thức dậy
20 穿衣服 chuān yīfú Mặc quần áo
Phần 2
21 刷牙 shuāyá Đánh răng
22 xǐliǎn Rửa mặt
23 梳头 shūtóu Chải đầu
24 刮胡子 guā húzi Cạo râu
25 化妆/打扮 huàzhuāng/dǎbàn Trang điểm
26 吃早饭 chī zǎofàn Ăn sáng
27 穿鞋 chuān xié Đi giày
28 戴帽子 dài màozi Đội mũ
29 拿包 ná bāo Cầm túi
30 出门 chūmén Ra ngoài
31 开车 kāichē Lái xe
32 走路 zǒulù Đi bộ
33 打的 dǎ di Bắt taxi
34 吃午饭 chī wǔfàn Ăn trưa
35 上班 shàngbān Đi làm
36 上课 shàngkè Đi học
37 下班 xiàbān Tan làm
38 下课 xiàkè Tan học
39 锻炼身体 duànliàn shēntǐ Tập thể dục
40 跑步 pǎobù Chạy bộ
Phần 3
41 照镜子 zhào jìng zǐ Soi gương
42 化妆 huà zhuāng Trang điểm
43 自照 Zìzhào Chụp ảnh tự sướng
44 吹牛   Chuīniú Chém gió
45 爬山   páshān Leo núi
46 野营   yěyíng Cắm trại dã ngoại
47 徒步旅行   túbù lǚxíng Du lịch bộ hành
48 唱卡拉 chàng kǎlā ok Hát Karaoke
49 去海边   qù hǎibiān Đi chơi biển
50 上网   shàng wǎng Lướt mạng
51 上脸书   shàng liǎn shū Lướt facebook
52 街舞   jiēwǔ Hip hop
53 滑板   huábǎn Trượt patin
54 攀岩   pānyán Leo núi
55 打篮球   dă lánqiú Chơi bóng rổ
Phần 4
56 去露营   qù lùyíng Đi cắm trại
57 去划船   qù huáchuán Đi chèo thuyền
58 游山玩水   yóu shān wán shuǐ Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
59 健身   jiànshēn Tập gym
60 看书   kànshū Đọc sách
61 聚会   jùhuì Tụ họp, gặp gỡ
62 吃喝   chīhē Ăn uống
63 吃烧烤/火锅   chī shāokǎo/huǒguō Ăn đồ nướng/ lẩu
64 逛购物中心   guàng gòuwù zhòng xīn Đi dạo trung tâm thương mại
65 逛超市   guàng chāoshì Đi siêu thị
66 逛公园   guàng gōngyuán Đi dạo công viên
67 参加志愿活动   cānjiā zhìyuàn huódòng   Tham gia hoạt động tình nguyện
68 打工   dǎgōng Làm thêm
69 学英语/汉语   xué yīngyǔ/ hànyǔ Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
70 打扮   dǎbàn Trang điểm
71 做美容 zuò měiróng Làm đẹp

 

2. MỘT SỐ MẪU CÂU ĐƠN GIẢN THƯỜNG DÙNG

1. 我每天 6 点起床。

Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng.

Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ .

2. 星期天不要上班,所以我 9 点起床。

Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng.

Cuối tuần không phải đi làm nên 9 giờ mới dậy.

3. 我起床后一般会刷牙洗脸。

Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn.

Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.

4. 我一般上午 7 点吃早饭。

Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn.

Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ

5. 我经常骑车去上班。

Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān.

Tôi thường lái xe đi làm.

6. 晚上我常常上网看新闻。

Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.

Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.

7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸。

Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ.

Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.

8. 我经常开车去上班。

Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.

Tôi thường lái ô tô đi làm.

9. 在业余时间,我经常看电影、读书或者去打球。

Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú.

Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.

Phần 2:

10. 我很喜欢烹饪。

Wǒ hën xǐhuān pēngrèn.

Tôi rất thích nấu nướng.

11. 我下午 6 点下班。

Wǒ xiàwǔ 6 diǎn xiàbān.

Buổi chiều 6 giờ tôi tan làm.

12. 我每天晚上吃完饭以后都去散步。

Wǒ mëitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù sànbù.

Mỗi ngày sau khi ăn cơm tối xong tôi thường ra ngoài đi bộ.

13. 我晚上 8 点洗澡。

Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo.

Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ.

14. 我晚上 11 点睡觉。

Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào.

Buổi tối 11 giờ tôi mới đi ngủ.

15. 我有时候什么也不做。

Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò.

Tôi có lúc chẳng làm gì cả.

Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng hàng ngày mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng các bạn, hy vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn.

Xem thêm

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

Tìm kiếm

video giới thiệu

chuyên mục chính

  • Học tiếng Trung cơ bản
  • Học tiếng Trung giao tiếp
  • Luyện thi HSK
  • Tiếng Trung Thương mại
  • Tiếng Trung trẻ em
  • Học theo yêu cầu VIP
  • Học tiếng Trung Online
  • Học biên phiên dịch
  • Lớp dạy tiếng Việt
  • Gia sư tiếng Trung

tài liệu học cơ bản

  • Bài 1: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu (Phần 1)
  • Bài 2: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu học tiếng Trung (Phần 2)
  • Bài 3: 10 bước tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hiệu quả
  • Bài 4: 214 bộ thủ trong tiếng Trung – Cách học chữ Hán nhanh nhất
  • Bài 5: Quy tắc viết chữ Hán đẹp
  • Bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu)
  • Bài 7: Đi ngân hàng giao dịch
  • Bài 8: Đi khám bệnh tiếng Trung
  • Bài 9: Đi ăn nhà hàng
  • Bài 10: Con số và màu sắc
  • Bài 11: Giới thiệu làm quen
  • Bài 12: Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ
  • Bài 13: Chào hỏi trong tiếng Trung
  • Bài 14: Thời gian trong tiếng Trung
  • Bài 15: Mua bán hoa quả
  • Bài 16: Mua sắm quần áo
  • Bài 17: Du lịch thăm quan
  • Bài 18: Đi taxi tiếng Trung
  • Bài 19: Hỏi đường tiếng Trung
  • Bài 20: Mua thẻ điện thoại
  • Bài 21: Đặt phòng khách sạn
  • Bài 22: Mua vé máy bay
  • Bài 23: Qua hải quan
  • Bài 24: Ký gửi hành lý
  • Bài 25: Gọi điện thoại
  • Bài 26: Cảm ơn và nhờ giúp đỡ
  • Bài 27: Xin lỗi và tha thứ
  • Bài 28: Từ chối lịch sự
  • Bài 29: Đi xem phim
  • Bài 30: Hẹn hò người yêu
  • Bài 31: Đến nhà bạn chơi
  • Bài 32: Giao tiếp trong gia đình
  • Bài 33: Chủ đề Thời tiết
  • Bài 34: Phỏng vấn xin việc
  • Bài 35: Lời chúc trong tiếng Trung

Kiến thức mở rộng

  • Thành tích Xuất sắc của học viên
  • Đội ngũ giảng viên của trung tâm
  • Học viên đánh giá về Tiếng Trung Thượng Hải
  • Đáp án đề thi HSK4, HSK5 ngày 07/01/2023
  • Khai giảng các lớp tiếng Trung tháng 6
  • Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2023
  • ĐỀ THI THẬT HSK3-6 VÀ HSKK SƠ CẤP-TRUNG CẤP-CAO CẤP NGÀY 09/01/2022
  • Tổng hợp các kênh Podcast luyện nghe tiếng Trung TỔNG HỢP NHỮNG KÊNH PODCAST LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG
  • Các kênh tiếng Trung luyện viết trên XiaoHongShu 小红书
  • Ứng dụng luyện khẩu ngữ tiếng Trung 配音秀
  • Học Tiếng Trung miễn phí từ Đại Học Bắc Kinh nhận ngay chứng chỉ
  • NÂNG CAO PHẢN XẠ GIAO TIẾP BẰNG CÁC APP GIẢI TRÍ GIAO LƯU TRỰC TIẾP VỚI NGƯỜI TRUNG
  • “BỘ TỨ” TALKSHOW TRUNG QUỐC GIÚP BẠN NHANH CHÓNG NÂNG CAO KỸ NĂNG NGHE HIỂU
  • Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2022
  • CẤU TRÚC ĐỀ THI HSK 9 CẤP VÀ NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT
chuong
lịch khai giảng
 Logo Header Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Trung Tâm
    • 05 Khác Biệt Của Chúng Tôi
      • Lớp học tối đa 7 người
      • 05 Phương pháp học hiệu quả
      • Chương trình học chuyên biệt
      • Đội ngũ giáo viên giỏi tận tâm
      • Cơ sở vật chất hiện đại
    • Cam Kết Và Nội Quy
    • Tuyển Tập Thành Tích Học Viên
    • Học Viên Cảm Nhận Và Đánh Giá
      • Học viên thi đỗ Bộ Ngoại Giao
      • Học viên đỗ học bổng Chính phủ TQ (CSC)
      • Học viên đỗ học bổng du học
      • Học viên đỗ học bổng 4 năm
      • Học viên 84 tuổi người Nhật
      • Các lớp luyện thi HSK
      • Các lớp Cơ bản và Nâng cao
  • Khoá học
    • Tiếng Trung Toàn Diện
      • Cơ Bản Từ Đầu
      • Trung Cấp
      • Nâng Cao 1
      • Nâng Cao 2
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Giao Tiếp Từ Đầu
      • Giao Tiếp Nâng Cao
    • Luyện Thi HSK
    • Học Biên Phiên Dịch
    • Tiếng Trung Online
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Thương Mại
    • Học Theo Yêu Cầu VIP
    • Lớp Dạy Tiếng Việt Cho Người TQ
    • Gia Sư Tiếng Trung Tại Nhà
  • Kho kiến thức
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Học Tiếng Trung Qua Tình Huống
    • Học Tiếng Trung Video
    • Tiếng Trung Công Sở
    • Tiếng Trung Thương Mại
    • Tiếng Trung Du Lịch
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Kinh Nghiệm Tự Học
    • Du học Trung Quốc
    • Kiến Thức Văn Hóa
  • Tài liệu tự học tổng hợp
    • Tài Liệu Ôn Thi HSK
      • Kiến thức chung
      • Tài liệu luyện thi HSK 3
      • Tài liệu luyện thi HSK 4
      • Tài liệu luyện thi HSK 5
      • Tài liệu luyện thi HSK 6
    • Tài liệu Ôn thi HSKK
      • HSKK Trung Cấp
      • HSKK Cao Cấp
    • Hướng dẫn làm bài thi HSK/HSKK
    • Tải sách tiếng Trung giao tiếp
      • Giao tiếp sơ cấp
      • Giao tiếp trung cấp
      • Giao tiếp cao cấp
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
  • Thành tích học viên
  • Liên hệ

Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung Hay Dùng