Từ Vựng Tiếng Trung Về Học Hành Và Thi Cử
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang nhất
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung về các văn bằng và thi cử
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
| 1 | Văn bằn | 文凭 | wén píng |
| 2 | Cao học văn chương, thạc sĩ văn chương | 文学硕士 | wén xué shuò shì |
| 3 | Cao học nông nghiệp | 农业硕士 | nóng yè shuò shi |
| 4 | Cao học khoa học ứng dụng | 应用科学硕士 | yīng yòng kē xué shuò shi |
| 5 | Cao học kiến trúc | 建筑硕士 | jiàn zhù shuò shì |
| 6 | Cao học khoa học | 理学硕士 | lǐ xué shuò shì |
| 7 | Cao học toán | 数学硕士 | shù xué shuò shì |
| 8 | Cử nhân sư phạm | 教育学士 | jiào yù xué shì |
| 9 | Chứng chỉ | 结业证 | jié yè zhèng |
| 10 | Cử nhân văn chương | 文学士 | wén xué shì |
| 11 | Cử nhân khoa học | 理学学士 | lǐ xué xué shì |
| 12 | Cử nhân châm cứu | 针刺疗法学士 | zhen̄ cè liáo fǎ xué shì |
| 13 | Cử nhân tài chính | 会计学士 | huài jì xué shì |
| 14 | Cử nhân hành chính quản trị | 管理学士 | guǎn lǐ xué shì |
| 15 | Cử nhân kinh tế | 经济学士 | jīng jì xué shì |
| 16 | Cử nhân toán | 数学学士 | shù xué xué shì |
| 17 | Đề thi, bài thi | 试题 | kǎo tí |
| 18 | Giấy chứng nhận | 证明书 | zhèng míng shū |
| 19 | Hội đồng thi | 考试团 | kǎo shì tuán |
| 20 | Thi cuối kỳ | 期末考试 | qī mò kǎo shì |
| 21 | Kỳ thi tuyển sinh | 入学考试 | rù xué kǎo shì |
| 22 | Kỳ thi vấn đáp | 口头考试 | kǒu tóu kǎo shì |
| 23 | Lễ trao bằng tốt nghiệp | 毕业典礼 | bì yè qǔ lǐ |
| 24 | Người có bằng cử nhân luật | 法律毕业生 | fǎ lǜ bì yè shēng |
| 25 | Nghiên cứu sinh | 研究生 | yán jiū shēng |
| 26 | Thạc sỹ | 硕士 | shuò shì |
| 27 | Thi trắc nghiệm | 测试 | cè shì |
| 28 | Thi vấn đáp | 口头考试 | kǒu tóu kǎo shì |
| 29 | Thí sinh | 投考者 | tóu kǎo zhě |
| 30 | Tiến sỹ | 博士 | bó shì |
| 31 | Tiến sĩ phẫu thuật | 手术博士 | shǒu shù bó shì |
| 32 | Tiến sĩ y khoa | 医科博士 | yī kē bó shì |
| 33 | Tiến sĩ khoa học | 科学博士 | kē xué bó shì |
| 34 | Tiến sĩ toán | 数学博士 | shù xué bó shì |
| 35 | Văn bằng sư phạm | 教育文凭 | jiào yù wén píng |
>>> List từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
Từ vựng tiếng Trung về trường học
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
| 1 | Sinh viên ưu tú | 优秀生 | Yōuxiùshēng |
| 2 | Số học sinh nhập học | 就学人数 | Jiùxuérénshù |
| 3 | Tài liệu giảng dạy | 教材 | Jiàocái |
| 4 | Tan học | 下课 | Xiàkè |
| 5 | Thể chế thi không có giám thị | 无监考考试制 | Wújiānkǎokǎoshìzhì |
| 6 | Thẻ học sinh | 学生证 | Xuéshēngzhèng |
| 7 | Thi | 考试 | Kǎoshì |
| 8 | Thi được sử dụng tài liệu | 开卷考试 | Kāijuànkǎoshì |
| 9 | Thi đầu vào đại học | 大学入学考试 | Dàxuérùxuékǎoshì |
| 10 | Thi giữa học kì | 期中考试 | Qízhōngkǎoshì |
| 11 | Thi giữa học kì | 期中考试 | Qízhōngkǎoshì |
| 12 | Thi cuối học kì | 期末考试 | Qímòkǎoshì |
| 13 | Thi thử | 模拟考试 | Mónǐkǎoshì |
| 14 | Thí sinh | 考生 | Kǎoshēng |
| 15 | Thôi học | 退学 | Tuìxué |
| 16 | Thư viện | 图书馆 | Túshūguǎn |
| 17 | Thực tập tốt nghiệp | 毕业实习 | Bìyèshíxí |
| 18 | Giáo dục thường xuyên | 继续教育 | Jìxùjiàoyù |
| 19 | Tổ nghiên cứu giáo dục | 教研组 | Jiàoyánzǔ |
| 20 | Tốt nghiệp | 毕业 | Bìyè |
| 21 | Trợ giảng | 助教 | Zhùjiào |
| 22 | Trốn học | 逃学 | Táoxué |
| 23 | Trường bán trú | 全日制学校 | Quánrìzhìxuéxiào |
| 24 | Trường dạy nghề | 职业学校 | Zhíyèxuéxiào |
| 25 | Xe buýt đưa đón của trường | 校车 | Xiàochē |
| 26 | Xin nhập học | 申请入学 | Shēnqǐng rùxué |
Từ vựng tiếng Trung về gian lận trong thi cử
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
| 1 | Quay cóp, gian lận trong thi cử | 同义词 | Tóngyìcí |
| 2 | Phòng thi, trường thi | 考场 | kǎochǎng |
| 3 | Thí sinh | 考生 | kǎoshēng |
| 4 | Đề thi | 考题 | kǎotí |
| 5 | Giám thị | 监考老师 | Jiānkǎo lǎoshī |
| 6 | Học sinh gian lận | 作弊者 | zuòbì zhě |
| 7 | Phao, tài liệu | 小抄 | xiǎochāo |
| 8 | Cách phương thức gian lận | 作弊的手段 | zuòbì de shǒuduàn |
| 9 | Làm phao, tài liệu | 做小抄 | zuòxiǎochāo |
| 10 | Sử dụng các thiết bị điện tử. Ví dụ | 使用电子设备 | Shǐyòng diànzǐ shèbèi |
| 11 | Điện thoại di động | 手机 | shǒujī |
| 12 | Từ điện điện tử | 电子词典 | diànzǐ cídiǎn |
| 13 | Máy liên lạc (bộ đàm) | 对讲机 | duìjiǎngjī |
| 14 | Máy chụp ảnh, quay phim | 针孔摄像机 | zhēn kǒng shèxiàngjī |
| 15 | Thi hộ | 替考 | Tì kǎo |
| 16 | Tiết lộ đề thi | 透露考题 | tòulù kǎotí |
| 17 | Tiết lộ đề thi | 泄題 | xiètí |
| 18 | Giám thị cho đáp án | 监考老师供答案 | jiānkǎolǎoshī gōng dá’àn |
Hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề mỗi ngày nhé
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn-
Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung
12/11/2025 -
Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung
30/10/2025 -
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
25/10/2025 -
Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL
13/10/2025 -
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý
04/10/2025
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết
17/03/2020 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020
PHÂN BIỆT 不 - 没
Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung
Phân biệt từ gần nghĩa 疼 và 痛
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các khối, đơn vị diễu binh
Báo tường tiếng trung là gì?
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
Từ vựng tiếng trung chủ đề cuối tuần
Từ vựng tiếng trung chủ đề Phụ tùng ô tô
Dịch tên các thương hiệu xe hơi nổi tiếng sang tiếng trung
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi
©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội Từ khóa » Thi đại Học Tiếng Trung Là Gì
-
Thi đại Học Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thi đại Học Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Thi đại Học Tiếng Trung Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Học Hành Thi Cử"
-
Cao Khảo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cấu Trúc đề Thi THPT Quốc Gia Môn Tiếng Trung Mới Nhất
-
Ngành Ngôn Ngữ Trung Thi Khối Nào? Điểm Chuẩn Và Tổ Hợp ...
-
Ngành Ngôn Ngữ Tiếng Trung Là Gì ? Học Những Gì ? Ra Trường Làm ...
-
CẦN Và ĐỦ Và đảm Bảo Thi đỗ THPT Quốc Gia - Đại Học Khối D4
-
Tất Tần Tật Những Thông Tin Cần Biết Về Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc
-
Lộ Trình ôn Luyện Thi Môn Tiếng Trung Khối D4: 0 - 9+ - Thanhmaihsk
-
Học Tiếng Trung Mất Bao Nhiêu Năm? Xem Ngay Kẻo LỠ
-
Chuyên Ngành Tiếng Trung Thương Mại – Đại Học Thương Mại
-
HSK Là Gì? Giới Thiệu Kỳ Thi HSK - SHZ