Từ Vựng Tiếng Trung Về Mạng Xã Hội Lớn Hiện Nay

4.5 / 5 ( 130 bình chọn )

Mạng xã hội là một phương tiện giúp người dùng có thể làm quen bạn bè mới xuyên quốc gia. Giới trẻ hiện nay rất hiếm người không sử dụng mạng xã hội nào. Hôm nay, Tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho các bạn Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội và các đoạn hội thoại thông dụng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội

Từ vựng tiếng Trung mạng xã hội thông dụng

Tên tiếng Trung của một số mạng xã hội phổ biến hiện nay:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
facebook 脸书 liǎn shū
weibo 微博 wēi bó
wechat 微信 wēixìn
instagram 照片墙 zhàopiàn qiáng
douyin (tiktok) 抖音 dǒu yīn
lục châu 绿洲 lǜzhōu
Tencent QQ (tương tự yahoo) QQ QQ
tiểu hồng thư 小红书 xiǎo hóng shū

Từ vựng các hoạt động trên mạng xã hội bằng tiếng Trung

Dưới đây là những từ vựng các bạn sẽ thường gặp khi hoạt đông trên mạng xã hội bằng tiếng Trung:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
đăng bài viết 发帖 fātiě
đăng ảnh 发照片 fā zhàopiàn
đăng video 发视频 fā shìpín
livestream 直播 zhíbò
bài viết 帖子 tiězi
chia sẻ 分享 fēnxiǎng
chuyển tiếp 转发 zhuǎnfā
trả lời 回复 huífù
bình luận 评论 pínglùn
đăng story 分享新鲜事 fēnxiǎng xīnxiān shì
kết bạn 加好友 jiā hǎoyǒu
xóa bạn 删除/ 解除好友 shānchú/ jiěchú hǎoyǒu
like 赞/ 点赞 zàn/ diǎn zàn
follow 关注 guānzhù
khám phá 发现 fāxiàn
đã lưu 收藏夹 shōucáng jiá
tạo nhóm 创建群聊 chuàngjiàn qún liáo
tạo tin nhanh 创建快拍 chuàngjiàn kuài pāi
bạn bè 好友 hǎoyǒu
nhóm 小组 xiǎozǔ
sự kiện 活动 huódòng
đăng tải hình ảnh 上传照片 shàngchuán zhàopiàn
ghim bài viết 置顶帖子 zhìdǐng tiězi
lưu bài viết 收藏帖子 shōucáng tiězi
chỉnh sửa bài viết 编辑帖子 biānjí tiězi
cài đặt riêng tư 隐私设置 yǐnsī shèzhì
đăng vào album 上传到相册 shàngchuán dào xiàngcè
cho vào thùng rác 移至垃圾箱 yí zhì lā jī xiāng
tắt thông báo bài viết 关闭帖子通知 guānbì tiě zǐ tōngzhī
hot search 热搜 rè sōu
lựa chọn react 选择心情 xuǎnzé xīnqíng
cài đặt 设置 shèzhì
fans/ người theo dõi 粉丝 fěnsī
nhóm fans 粉丝团 fěnsī tuán

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội về các tiện ích

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chỉ những tiện tích khi sử dụng mạng xã hội:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
kỉ niệm (xem lại ngày này năm trước) 那年今天 nà nián jīntiān
trang 公共主页 gōnggòng zhǔyè
bạn bè quanh đây 周边好友 zhōubiān hǎoyǒu
hẹn hò 友缘 yǒu yuán
bạn bè gần đây 附近的人 fùjìn de rén
trò chơi 游戏 yóuxì
story 快拍 kuài pāi
đăng story 发布快拍 fābù kuài pāi
trang cá nhân 个人主页 gèrén zhǔyè
tin nhắn 短信 duǎnxìn
tin nhắn riêng 私信 sīxìn
danh bạ 通讯录 tōngxùn lù
nhóm chat 群聊 qún liáo
tuòng wechat 朋友圈 péngyǒu quān
quét mã để tìm bạn bè 扫一扫 sǎo yī sǎo
lắc để tìm bạn bè 摇一摇 yáo yī yáo
xem qua 看一看 kàn yī kàn
album 相册 xiàngcè
ảnh đại diện 头像 tóuxiàng
icon, hình dán 表情包 biǎoqíng bāo
biệt danh 昵称 nìchēng
tài khoản wechat 微信号 wēi xìnhào
mã QR tài khoản 二维码名片 èr wéi mǎ míngpiàn
thêm 更多 gèng duō
đề xuất 推荐 tuījiàn
chủ đề hot 热门话题 rèmén huàtí
tin nhắn nhắc nhở 消息提醒 xiāoxī tíxǐng
topic, chủ đề bàn luận 超话 chāo huà
thông báo 通知 tōngzhī
đã xem 已读 yǐ dú
bình chọn 投票 tóupiào

Từ vựng tiếng Trung các chế độ trên mạng xã hội

谁能看到你的贴子?

Shéi néng kàn dào nǐ de tiē zǐ?

Ai có thể xem được bài viết của bạn

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
công khai 公开 gōngkāi
bạn bè 好友 hǎoyǒu
bạn bè, trừ …. 好友,除了… hǎoyǒu, chúle…
bạn bè cụ thể 指定好友 zhǐdìng hǎoyǒu
chỉ mình tôi 仅限自己 jǐn xiàn zìjǐ
bạn thân 密友 mìyǒu
bạn xã giao 普通朋友 pǔtōng péngyǒu

Từ vụng tiếng Trung vị trí đăng bài mạng xã hội

Đây là những từ vựng tiếng Trung chỉ vị trí đăng bài trên mạng xã hội:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
bảng tin 动态信息 dòngtài xìnxī
trên dòng thời gian của bạn bè 好友的时间线 hǎoyǒu de shíjiān xiàn
trong nhóm 小组 xiǎozǔ
trên trang của bạn 公共主页 gōnggòng zhǔyè

Từ vựng tiếng Trung về các hình thức đăng bài trên mạng xã hội

Từ vựng các hình thức đăng bài trên mạng xã hội thường dùng trong tiếng Trung trong bảng dưới đây:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
bài viết 文章 wénzhāng
tạo phòng họp mặt 视频聊天室 shìpín liáotiān shì
ảnh 照片 zhàopiàn
video 视频 shìpín
gắn thẻ bạn bè 标记好友 biāojì hǎoyǒu
cảm xúc 感受 gǎnshòu
hoạt động, sự kiện 活动 huódòng
check – in 签到 qiāndào
video trực tiếp 直播视频 zhíbò shìpín
màu nền 背景颜色 bèijǐng yánsè
camera 相机 xiàngjī
đăng file gif 动图 dòng tú
yêu cầu đề xuất 求推荐 qiú tuījiàn
xem chung 包厢 bāoxiāng
bán hàng 卖东西 mài dōngxī

Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề mạng xã hội

Sau khi các bạn đã nắm được các chủ đề từ vựng về mạng xã hội trong tiếng Trung các bạn có thể áp dụng để giao tiếp khi nói về chủ đề mạng xã hội. Dưới đây là một mẫu một số đoạn hội thoại các bạn có thể tham khảo sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Hội thoại khi thần tượng của bạn đăng bài

A: 你快看,我家的花花刚发帖子。 A: nǐ kuài kàn, wǒjiā de huāhuā gāng fā tiězi. Xem này, Hoa Hoa nhà tớ vừa đăng 1 bài viết mới.

B: 他说什么呀? B: tā shuō shénme ya? Anh ấy nói gì thế?

A: 他说春暖花开的时候会在上海开演唱会呢! A: tā shuō chūnnuǎn huā kāi de shíhòu huì zài shànghǎi kāi yǎnchàng huì ne! Anh ấy nói khi xuân về hoa nở sẽ mở concert ở Thượng Hải!

B: 哇。真的吗?那你去吗? B: wa. zhēn de ma? nà nǐ qù ma? Ui thật à? Thế cậu đi không?

A: 一定的 一定的。我怎么可能不去呢! A: yīdìng de yīdìng de. wǒ zěnme kěnéng bù qù ne! Đi chứ. Sao mà tớ lại không đi cho được!

B: 他发的那张照片是去年开演唱会拍的吧。你们这片红海可真美。 B: tā fā dì nà zhāng zhàopiàn shì qùnián kāi yǎnchàng huì pāi de ba. nǐmen zhè piàn hónghǎi kě zhēnměi. Tấm ảnh anh ấy đăng là chụp ở concert năm ngoái phải không? Biển đỏ này của các cậu đẹp thật đấy.

A: 是的,去年的演唱会我也在,现场非常炸。 A: shì de, qùnián de yǎnchàng huì wǒ yě zài, xiànchǎng fēicháng zhà. Đúng vậy, concert năm ngoái tớ cũng có mặt, vô cùng bùng nổ.

B: 你这么说也让我想去看一次哦。可惜他的票没那么容易抢到手。 B: nǐ zhème shuō yě ràng wǒ xiǎng qù kàn yīcì ó. kěxī tā de piào méi nàme róngyì qiǎng dàoshǒu. Nghe cậu nói làm mình cũng muốn đi xem một lần. Tiếc là vé của anh ấy không dễ mà có được.

A: 哈哈,连花花都没抢到,你就别做梦了吧。 A: hāhā, lián huāhuā dū méi qiǎng dào, nǐ jiù bié zuòmèng le ba. Haha đến cả Hoa Hoa cũng không tranh được, cậu đừng nằm mơ nữa đi.

B: 哈哈,也是。那只你好运咯。 B: hāhā, yěshì. nà zhǐ nǐ hǎo yùn gē. Hahaa cũng đúng. Vậy chúc cậu may mắn nhé!

Hội thoại khi chế độ ngày này năm trước nhắc lại kỉ niệm

A: 我刚看那个那年今天,4年前的今天我们刚认识,也拍了照片。 A: wǒ gāng kàn nàgè nà nián jīntiān,4 nián qián de jīntiān wǒmen gāng rènshí, yě pāile zhàopiàn. Mình vừa xem mục ngày này năm trước, ngày này 4 năm trước chúng ta vừa quen nhau, có chụp ảnh nữa.

B: 什么样的照片呢?我看看。 B: shénme yàng de zhàopiàn ne? wǒ kàn kàn. Ảnh gì đó? Tớ xem nào.

A: 这个,我记得这是在学校的B楼。 A: zhège, wǒ jìdé zhè shì zài xuéxiào de B lóu. Đây, tớ nhớ đây là ở tòa B ở trường mình.

B: 哈哈, 好土,我怎么能说这种话来。 B: hāhā, hǎo tǔ, wǒ zěnme néng shuō zhè zhǒng huà lái. Haha, quê quá đi, sao tớ có thể phát ngôn như thế được nhỉ.

A: 你还知道土啊,你那时候简直是一个小学鸡! A: nǐ hái zhīdào tǔ a, nǐ nà shíhòu jiǎnzhí shì yīgè xiǎoxué jī! Cậu còn biết quê à, lúc đó cậu đúng chuẩn là một con trẻ trâu.

B: 你不是也这样,总说一些莫名其妙的话。 B: nǐ bùshì yě zhèyàng, zǒng shuō yīxiē mòmíngqímiào dehuà. Cậu không phải cũng vậy, toàn nói mấy lời kì cục.

A: 哈哈,谁也有年轻的时候啊。 A: hāhā, shéi yěyǒu niánqīng de shíhòu a. Haha, ai cũng có thời trẻ mà.

B: 我真的好喜欢脸书的这个功能,幸亏有它帮我们记录下来美好的时光。 B: wǒ zhēn de hǎo xǐhuān liǎn shū de zhè ge gōngnéng, xìngkuī yǒu tā bāng wǒmen jìlù xiàlái měihǎo de shíguāng. Tớ thích tiện ích này của facebook ghê, may là có nó giúp chúng ta lưu giữ lại thời gian tươi đẹp đó.

A: 对的,我也很喜欢。 A: duì de, wǒ yě hěn xǐhuān. Đúng vậy, tớ cũng rất thích.

Trên đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội và các mẫu hội thoại thường gặp. Hi vọng giúp các bạn đang học tiếng Trung có thêm kiến thức chung về các sử dụng mạng xã hội nhé!

Từ khóa » Xin Wechat Bằng Tiếng Trung